Nếu bạn đang là sinh viên ngành tài chính nhà băng hoặc đã đi làm tại các nhà băng thì yêu cầu bạn cần phải tinh thông những từ vựng, mẫu câu tiếng anh về lĩnh vực này. Biết được những lý do đó, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng cụ thể nhất nhé!
từ vựng tiếng anh về các ngành tài chính nhà băng
Các từ vựng tiếng anh về các vị trí, chức danh trong nhà băng
- Board of Director: Hội đồng ban quản trị của 1 doanh nghiệp/ tập đoàn
- Board chairman: Chủ tịch, người đứng đầu hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý giám đốc
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc đứng đầu để quản lý doanh nghiệp
- Head: Trưởng phòng bộ phận
- Team leader: Trưởng nhóm của một bộ phận nào đó
- Staff: Viên chức bộ phận
- Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Vị trí Kiểm soát viên chuyên viên kế toán
- Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thành phầm
- Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thị trường
- Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận người mua doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận chăm sóc người mua
- Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận quảng cáo tiếp thị truyền bá thành phầm
- Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Viên chức về bộ phận định giá
- Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên về bộ phận tiếp thị
- Cashier /kæˈʃɪə/: về bộ phận Thủ quỹ
Các từ vựng tiếng anh về các mẫu hình, loại tài khoản trong nhà băng
- Bank Nick: Các tài khoản nhà băng nói chung
- Personal Nick: Tài khoản của riêng 1 tư nhân
- Current Nick/ Checking Nick: Tài khoản ngày nay
- Deposit Nick: Tài khoản để gửi, tiền gửi
- Saving Nick: Tài khoản để gửi tiền tiết kiệm
- Fixed Nick: Tài khoản để gửi tiền có kỳ hạn
- Credit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
- Debit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
- Charge Card: Thẻ nhà băng trả tiền
- Prepaid Card: Thẻ nhà băng có thể dùng để trả trước
các từ vựng tiếng anh về tài chính
- Check Guarantee Card: Thẻ nhà băng Rà soát thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ nhà băng visa, mastercard
- Commercial Bank: Nhà băng về Thương nghiệp
- Investment Bank: Nhà băng về đầu tư
- Retail Bank : Nhà băng chuyên bán lẻ
- Central Bank: Nhà băng nhà nước trung ương
- Internet bank: nhà băng thông qua mạng trực tuyến
- Regional local bank: nhà băng đặt ở một địa phương một khu vực hoặc ở trong vùng nào đó
- Supermarket bank: nhà băng được đặt tại các siêu thị
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới Z
A
- A sight draft (n) hối phiếu, Một bản thảo cảnh
- Abroad (adv): Đang Ở nước ngoài, hải ngoại
- Academic (adj) các vấn đề liên quan học thuật
- Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận về việc hối phiếu
- Accepting house (n): nhà băng chấp nhận việc gì đó
- Access (v): truy cập vào, đăng nhập
- Accommodation bill (n): hối các thể loại phiếu khống
- Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống, Hóa đơn chỗ ở
- Nick holder: chủ sở hữu tài khoản
- accountant(n): viên chức chuyên viên ngành kế toán
- Accounting entry: Nhập kế toán
- Accounts payable (/ə’kaunts ‘peiəbl/): tài khoản nợ cần buộc phải trả
- Accounts receivable (/ə’kaunts ri’si:vəbl/): tài khoản cần buộc phải thu
- Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản cần buộc phải thu
- Accrual basi (/ə’kru:əl ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên cần buộc dự thu – dự cần buộc chi
- Accrued expenses: Chi phí cần buộc phải trả
- Accumulated reserve (n): nguồn tiền được trích luỹ
- Accumulated: tích lũy
- Acknowledgement (n): giấy báo tin gì đó
- Acquisition (n) việc sắm lại, việc thôn tỉnh
- Active strategy: Chiến lược đầu tư khách quan, chủ động
- Active/ brisk demand: lượng cung cầu nhiều
- Adapt (v): điều chỉnh
- Adequate (adj): đủ, đầy đủ
- Administrative Expenses : Chi phí, khoảng tiền dùng để quản lý trong các doanh nghiệp
- Advanced payments to suppliers: Số tiền dùng để trả trước cho người bán
- Adverse change (n): thay đổi bất lợi
- Advertising (n) sự quảng cáo, tiếp thị
- Advice (n) sự tư vấn cho người nào đó
- Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn cho người nào đó
- Advise (v) tư vấn cho người nào đó
- Adviser (n) người cố vấn cho người nào đó
- Advisory (adj) tư vấn cho người nào đó
- Affiliate/ Subsidiary company: doanh nghiệp con của cty mẹ
- After sight: ngay sau đó
- After-sales service (n): các dịch vụ khuyến mãi, hậu mãi sau quá trình giao dịch tại nhà băng
- Agency relationship: Nói về các mối quan hệ có tính chất đại diện
- Amortization (/ə,mɔ:ti’zeiʃn/): khấu hao trừ hao
- Amount outstanding: số hàngcòn tồn đọng
- Analyse (v): phân tích
- Appraisal (n): sự định giá, sự giám định
- Approach (v): xúc tiếp, đặt vấn đề
- Arbitrage (/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/): kiếm lời chênh lệch
- Aspect (n): khía cạnh
- Assassination (n): sự sát hại
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Assess (v): định giá
- Asset (/’æset/): tài sản
- At a discount: ưu đãi, chiết khấu
- Auditor (n): kiểm toán viên
- Authorise (/ˈɔː.θər.aɪz/): cấp phép
- Avalise (v): bảo lãnh
- Average accounting rate of return (AAR): Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
- Average annual growth: vận tốc tăng trưởng của nguồn tiền. hàng bình quân tổng kết lại hàng năm
B
- Back-office (n): Khối văn phòng, bộ phận hỗ trợ phía sau ko làm việc trực tiếp với các người mua giao dịch
- BACS nói về các dịch vụ trả tiền cước phí tự động giữa các nhà băng giao dịch
- Bad debt: cho nợ quá hạn
- Balance (/’bæləns/): số dư tài khoản
- Balance of payment (n): cán cân về việc trả tiền
- Balance of trade (n): cán cân về việc thương nghiệp
- Balance sheet (n) bảng hợp lý
- Bank card (/bæɳk kɑ:d /): thẻ được dùng tại các nhà băng
- Banker (/’bæɳkə/): người của nhà băng
- Banker’s draft (n): hối phiếu thu tại các quầy giao dịch của nhà băng
- Banking market: thị trường chung của các ngành, phòng giao dịch nhà băng
những thuật ngữ chuyên dụng
- Bankrupt (/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/): vỡ nợ, vỡ nợ
- Bankruptcy (/’bæɳkrəptsi/): sự vỡ nợ, vỡ nợ
- Base rate (n): lãi suất cơ bản
- Be go on the dole: trợ cấp thất nghiệp
- Bearer cheque (/ˈbeə.rər/): Séc vô danh
- Beta (β): Hệ số beta
- Boiler (n) nồi hơi
- Bond (/bɔnd/): trái phiếu
- Bond equivalent yield: Lợi tức cổ phần trái phiếu tương đương
- Bond yield plus risk premium approach: Lợi tức cổ phần trái phiếu cộng thêm với phương pháp bù trừ rủi ro
- Book – keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): chuyên viên bộ phận kế toán
- Bookkeeper: người lập báo cáo
- Boom (/bu:m/): sự tăng vọt vượt trội về các giá cả)
- Border (n) biên giới
- Borrow (v): cho mượn
- Bought-ledger (n) sổ cái sắm hàng
- Break point: Điểm ngừng
- Breakeven Point : Điểm hòa vốn
- Bribery (n): hối lộ một người nào đó
- Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
- Broker (/’broukə/): người dẫn dắt, hướng dẫn việc môi giới
- Budget (n): Ngân sách
- Budget (v) dự khoản ngân sách
- Buyer default: người trả các khoản vay, trả nợ ko đúng thời hạn
C
- Calculate (v): tính toán
- Cannibalization: Tổn thất về các mặt lợi nhuận
- Capital (/’kæpitl/): vốn
- Capital accumulation: Tích lũy vốn liếng
- Capital budgeting: Hoạch định ngân sách Tích lũy vốn liếng vốn đầu tư
- Capital goods (n): tư liệu sản xuất
- Capital rationing: Định mức độ của vốn người mua
- Captive finance subsidiary: Doanh nghiệp tài chính nhà băng chịu sự lệ thuộc
- Cardholder chủ thẻ
- Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
- Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
- Carry out (v): thực hiện
- Cash at bank: tổng số tiền tiết kiệm được gửi nhà băng
- Cash basis (/kæʃ ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
- Cash card (/kæʃ kɑ:d/): thẻ nhà băng dùng để rút tiền mặt từ cây ATM
- Cash flow (n): dòng tiền mặt
- Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: Dự đoán dòng tiền Ước tính ứng trước dòng tiền hàng tháng
- Cash flow statement: Báo cáo về việc vận chuyên chuyển lưu tiền tệ
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash in transit: Tiền đang được chuyển qua tới người nào đó
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Cash on delivery (COD): Phát hàng thu tiền hộ
- Cash point (/ kæʃ pɔint/): điểm rút tiền mặt
- Cash-book (n) sổ quỹ
- Cash: Tiền mặt
- Central bank, government bank: nhà băng thuộc về Trung ương
- Certificate of deposit (/sə’tifikit əv di’pɔzit/): chứng chỉ tiền gửi
- Certificate of Incorporation (n): giấy phép dùng để đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp nào đó
- CHAPS hệ thống dùng để trả tiền và bù trừ tự động
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Chase (v) săn đuổi
- Check and take over: quá trình truy thu, nghiệm thu
- Cheque (/tʃek kɑ:d /): Séc
- Cheque clearing (/ˈklɪə.rɪŋ/): sự trả tiền Séc
- CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
- Circulation (n): chữ ký
- Clear (/kliə/): trả tiền khấu hao bù trừ qua lại
- Co-operative: hợp tác xã
- Codeword ký hiệu (mật)
- Coin (n): tiền được làm bằng kim loại, tiền xu tới nay đã ko còn sử dụng
- Collateral (/kɔ’lætərəl/): tài sản ký quỹ
- Collaterals: Tài sản thế chấp
- Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
- Colloquial (adj): thông tục
- Commercial (adj): thương nghiệp
- Commence (v): mở màn
- Commercial bank: Nhà băng thuộc về thương nghiệp
- Commit (v) Cam kết
- Committed lines of credit: Hạn mức định lượng của thẻ tín dụng thuộc hàng cao cấp
- Communal (adj): công, chung
- Communication (n) truyền thông
- Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
- Community (n): nhóm người
- Comparable company: Tính tương đồng trong một doanh nghiệp
- Comparatively (adv): một cách tương đối
- Compete (v): cạnh tranh
- Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
- Competitiveness (n): mang đặc điểm có sự cạnh tranh
- Complicated (adj): rối rắm
- Concede (v): thừa nhận
- Concentrate (v): tập trung
- Confidential (adj): bí mật, kín
- Confirming house (n): nhà băng đã được chứng thực xác nhận
- Confiscation: trưng thu
- Connection (n): mối quan hệ
- Consignment (n): hàng hóa gửi đi
- Consolidate (v): thống nhất thành 1
- Consumer credit (n): khoảng tín dụng dùng để tiêu dùng
- consumer price index (CPI): Chỉ số trị giá trong hàng tiêu dùng
- Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng hợp tác
- Contribution : Lãi góp
- Contribution margin: Số dư đảm bảo chi phí
- Conventional cash flows: Dòng tiền chạy theo dạng thông thường
- conversion: chuyển đổi hóa số (tiền, chứng khoán)
- Corporate (adj): doanh nghiệp, đoàn thể
- Corporate (adj): đoàn thể, doanh nghiệp
- Corporate (n): hội, đoàn, doanh nghiệp
- Corporate Governance (CG): Quản trị doanh nghiệp
- Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): nhà băng có quan hệ về việc phân phối đại lý
- Corrupt (v): tham nhũng
- Cost of borrowing: chi phí vay
- Cost of capital (/kɔst əv /’kæpitl/): chi phí đầu ra của vốn
- Cost of debt: Chi phí nợ
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Cost of pollution (n): chi phí làm hỏng, hư hao
- Cost of preferred stock: Giá cổ phiếu dùng để trong việc ưu đãi
- Cost structure: Cơ cấu chi phí
- Counterfoil (/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/): cuống (Séc)
- Covenants: Khế ước
- Cover (v): đủ để trả
- Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
- Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): Thu xếp tín dụng
- Credit card: thẻ tín dụng
- Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
- Credit instrument (n): phương tiện chuyên ngành về làm tín dụng
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Credit management (n): quản lý tín dụng
- Credit period: kỳ hạn tín dụng
tổng hợp từ vựng về ngành nhà băng
- Credit rating: giám định tác dụng về tín dụng
- Credit scoring model: Mẫu hình điểm số trong chức nawg về tín dụng
- Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
- Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
- Crossed cheque (/krɒst tʃek/): Séc trả tiền bằng chuyển khoản
- Cumulative (/’kju:mjulətiv/): tích lũy
- Current acc /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản của khách vãng lai
- Current assets: Tài sản có được sự lưu động và các khoản đầu tư có thời kì ngắn hạn
- Current cost: chi phí đang có hiện giờ
- Current expense (n): chi phí ở mức độ ngày nay
- Current portion of long-term liabilities: Phần nợ dài hạn ngày nay
- Current ratio: Chỉ số trả tiền Tỉ lệ ngày nay ngày nay
- Customs barrier: hàng rào thương chính: quan
D
- D/A (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự đồng thuận chấp nhận
- D/P (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự trả tiền
- Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): nhà băng dữ liệu
- Database (n): cơ sở dữ liệu
- Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
- Days in receivables: Số ngày nhưng mà các khoản vay nợ cần phải thu
- Deal (n): vụ sắm bán
- Debit (/’debit/): ghi nợ
- Debit balance (/ ‘debit ‘bæləns/): số dư trong các khoản nợ
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
- Debt (/det/): khoản nợ
- Debt (n): khoản nợ
- Debtor (n): con nợ
- Decision (n): sự quyết định
- Decode (/diːˈkəʊd/): giải mã
- Default (v): trả nợ ko đúng hạn
- Default: sự vỡ nợ
- Deferred expenses: Chi phí bị hoàn lại hoãn lại
- Deferred revenue: số tiền người sắm đã trả trước
- Deficit (/’defisit/): thâm hụt
- Deflation: Giảm phát
- Deposit acc: tài khoản dùng để tiền gửi
- Deposit money (/di’pɔzit ‘mʌni /): tiền dùng để gửi cho nhà băng
- Depreciation (/di,pri:ʃi’eiʃn/):các mức độ ưu đãi
- depreciation: khấu hao
- Depression: sự phiền muộn, tình trạng đình trệ
- Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
- Dicated (adj): ấn tượng
- Digest: tóm tắt
- Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
- Direct debit – Direct debit program: /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): Hình thức ghi nợ trực tiếp
- Discount (v): được ưu đãi, tăng thêm mức chiết khấu
- Discount market (n): thị trường chiết khấu
- Discounted payback period: Thời kì được hoàn lại vốn chiết khấu
- Dispenser (/dis’pensə/): máy atm dùng để rút tiền
- Distinguish (v) phân biệt
- Distribution (n) sự phân phối
- Distribution of income: phân phối thu thâp
- Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
- Domestic (adj): trong nhà, gia đình
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
- Draw (/drɔː/): rút
- dumping: bán phá giá
E
- Earnest money: số tiền dùng để đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác tăng trưởng về kinh tế
- Economic cycle (n) Chu kỳ hợp tác tăng trưởng kinh tế
- Effective demand: nhu cầu nhu cầu thực tiễn thực tiễn
- Effective longer-run solution: giải pháp tối ưu giúp trong khoảng thời gian dài hữu hiệu
- Elasticity: Độ giãn nở
- Elect (v): chọn, bầu
- Eliminate (v): loại ra, trừ ra
- Embargo: cấm vận
- Encode (/ɪnˈkəʊd/): mã hoá
- Engagement/active ownership: Chủ sở hữu các hoạt động kinh tế/ gắn kết
- Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự khảo sát
- Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
- Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
- Equity: cổ tức
- ESG (Environmental, Social and Governance): Môi trường, Xã hội và Quản trị
- ESG investing: Đầu tư vững bền
- Establish (v): lập, thành lập
- Estimate (n): sự giám định, sự ước tính
- Evaluation (n): sự ước tính, sự định giá
- Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước tính, sự định giá
- Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: Các rủi ro xảy ra trong chuyển đổi
- Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
- Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): Quỹ giao dịch trao đổi
- Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn về cái gì đó
- Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn thất thiệt hại
- Expiry date ngày hết hạn
- Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
- Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm dùng để xuất khẩu
- Externality: Ngoại tác
F
- Facility (n): phương tiện dễ dàng
- Factor (n): doanh nghiệp trả tiền
- Factoring (n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
- Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
- Fail to pay: ko trả được nợ
- Fiduciary (/fi’dju:ʃjəri/): quá trình sự ủy thác gì đó
- Fill me in on: vui lòng cung câp cho chúng tôi một vài cụ thể nữa
- Finance (n) tài chính
- Finance (v): tài trợ
- Finance minister: bộ trưởng bộ phận tài chính
- Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
- Financial crisis: khủng hoảng nặng nề về tài chính
- Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tín dụng
- Financial market: thị trường ngành vấn đề tài chính
- Financial policies: chính sách về tài chính
- Financial year: tài khoản
- Firm (n): hãng, xí nghiệp
- Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đoàn
- Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
- Fixed capital: vốn cố định
- Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
- Fixed- Rate Debt: Khoản nợ vay nhà băng có lãi suất cố định
- Flexible /ˈflɛksəbl/: sự linh hoạt, linh động
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Float: Quỹ tiền mặt
- Floating- Rate Debt: Nợ lãi suất được trôi, thả trôi nổi
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: số vốn được luân chuyển
- Flotation cost: Giá phí được thả trôi nổi
- Foreclosure: sự xiết nợ
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): tỉ giá ngoại tệ
- Foreign currency: ngoại tệ
- Form (n): hình thức
- Form (v): thành lập
- Fortune (n): tài sân, vận may
- Forward (v): chuyển
- Found (v): thành lập, tạo nên
- Founder (n): người thành lập
- Founding document (n): Giấy phép được thành lập
- Freight (n): sự vận chuyển hàng
- Fund (/fʌnd/): quỹ
G
- Gains On Property Revaluation: Lãi giám định lại các trị giá tài sản
- Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
- Genuine: là thật, sự thực
- Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (trả tiền)
- Giant (11) Doanh nghiệp khổng lồ
- Give credit: cho nợ (trả chậm)
- Glacier (n): sông băng
- Gloomy: âm u
- Good risk (n): rủi ro thấp
- Green bonds: Trái phiếu xanh
- Green finance: Tài chính xanh
- Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu có sự tăng trưởng
H
- High street banks: là các nhà băng có quy mô bán lẻ số lượng lớn và có nhiều chi nhánh
- Historical equity risk premium approach: Phương pháp giúp bù rủi ro trong vốn của chủ sở hữu trong lịch sử
- Holding company: doanh nghiệp mẹ
- Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
học tiếng anh chủ đề tài chính
I
- Impress (v): ấn tượng
- In advance: trước
- In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
- In figures (/ˈfɪɡ.ər/): (tiền) bằng số
- In không tính tiền fall: rơi tự do (giá cả)
- In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
- Inaugurate (v): tấn phong
- INCOTERM (n): các điều kiện trong thương nghiệp quốc tế
- Incremental cash flow: Dòng tiền được tăng trưởng tăng thêm
- Independent projects: Những dự án độc lập
- Indicator of economic welfare: mục tiêu phúc lợi kinh tế
- Individual (adj): riêng rẻ
- Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
- Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): sự , quá trình(lạm phát)
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- inherit (v): thừa kế
- Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng cập kênh
- Installation (n): sự lắp đặt
- Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
- interest: tiền lãi
- Interior (adj): nội thất
- Internal rate of return (IRR): Tỷ suất tiền lúc được hoàn vốn trong nội bộ
- International economic aid: trợ giúp kinh tế quốc tế
- Internet bank: Mẫu hình nhà băng trực tuyến trên mạng
- Internet banking dịch vụ nhà băng thông qua dịch vụ internet
- Instrument (n): phương tiện
- Invest (/in’vest/): đầu tư
- Investigate (v): Quá trình khảo sát, một việc gì đó hoặc nghiên cứu
- Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự khảo sát nghiên cứu
- Investment bank: Nhà băng về mẫu hình đầu tư
- Investor (/in’vestə/): các nhà, bộ phận đầu tư
- Invoice (/’invɔis/): danh đơn hàng gửi
- Invoice (n,v): hóa đơn, quá trình thành lập hóa đơn
- Invoice: hóa đơn
- Issuing bank (n): nhà băng phát hành
- Itemise (v): thành từng khoản
L
- Laddering strategy: Chiến lược bậc thang
- Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
- Laise (v): giữ liên lạc
- Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả nợ bị quá hạn trễ hạn
- Launch (v): khai trương
- Laydown (v): xây dựng lại
- Leads /liːdz/: tổng số trả tiền được trước tránh các rủi ro về tỷ giá tiền tệ
- Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
- Leaflet (n): tờ bướm
- Lease purchase (n): sự thuê sắm
- Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
- Legal: các quá trình hợp pháp, thống nhất theo pháp luật
- Lend(v): cho vay
- Lessee /lɛˈsiː / (n) người có vai trò đi thuê
- Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người được, có tài sản cho thuê
- Letter of authority (/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/): thư ủy nhiệm
- Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation: thư cầm cố
- Leverage (/’li:vəridʒ/): đòn bẩy
- Leverage: Đòn bẩy tài chính
- Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ
- Liability: trách nhiệm pháp lý
- Liquidation: Thanh khoản tài sản
- Liquidity management: Quản lý thanh khoản
- Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản
- Liquidity: Khả năng thanh khoản
- inheritance (n) quyền thừa kế
- Loan: cho vay
- Lockbox system: Hệ thống hộp an toàn
- Long – Run Effect : Tác động trong khoảng thời gian dài
- Long term gain: thành tựu trong khoảng thời gian dài
M
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Magnetic (/mæg’netik/): từ tính
- Make out ký phát, viết (Séc)
- Make payment (/ meik ‘peimənt/): ra lệnh chi trả
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Manipulation : Kiểm soát, vận dụng
- Margin acc (/’mɑ:dʤin ə’kaunt/): tài khoản ký quỹ
- Marginal Cost : Số dư đảm phí
- Marginal Costing : Phương pháp tính giá trực tiếp
- Market economy: kinh tế thị trường
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Mode of payment: phương thức trả tiền
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Money market (/’mʌni ‘mɑ:kit/): thị trường tiền tệ
- Monopoly Company: Doanh nghiệp độc quyền
- Mortgage (/’mɔ:gidʒ/): thế chấp
- Multinational company: Doanh nghiệp đa quốc gia
- Mutual fund (/’mju:tjuəl fʌnd/): quỹ tương hỗ
N
- National economy: kinh tế quốc dân
- National firms: các doanh nghiệp quốc gia
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Negative equity: tình trạng bất động sản ko có trị giá bằng số vốn đã vay để sắm bất động sản đó
- Net National Product: Thành phầm quốc dân ròng (NNP)
- Net Profit : Lợi nhuận ròng
- Non-card instrument phương tiện trả tiền ko dùng tiền mặt
O
- Obtain cash (/əb’tein kæʃ/): rút tiền mặt
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- Trực tuyến acc: tài khoản trực tuyến
- Open cheque (/tʃek/): Séc mở
- Outcome (/’autkʌm/): kết quả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Overcharge (v): tính quá số tiền
P
- Passive strategy: Chiến lược về các việc đầu tư theo hình thức thụ động
- Pay into (/peɪ/): nộp vào cái gì đó
- Payback period: Thời kì có khả năng hoàn hoàn vốn
- Paycheck (/pei tʃek/): xác nhận về việc có tiền công
- Payee (/peɪˈiː/): người được chi trả trả tiền
- Payment in arrear: trả tiền quá chậm
- Per capita income: thu nhập bình quân trên mỗi đầu người
- Period Cost : Chi phí thời kỳ
- Personal finances: tài chính của mỗi tư nhân
- Pessimistic: bi cực, tiêu cực, bi quan
- Place of cash nơi dùng sử dụng các dạng tiền mặt
- Planned economy: kinh tế được lên theo kế hoạch
- Plastic card (/’plæstik kɑ:d/): thẻ có chất liệu bằng nhựa
- Plastic money (/’plæstik ‘mʌni /): tiền có chất liệu bằng nhựa (các loại thẻ Nhà băng)
từ vựng tiếng anh nhà băng
- Point of sale (POS): Điểm số bán hàng
- Portfolio (/pɔrt.ˈfoʊ.li.ˌoʊ/): hồ sơ thuộc về năng lực
- Positive screening: Sàng lọc thuộc về chọn lựa
- Potential demand: nhu cầu có khẳ năng tiềm tàng
- Poverty (n): sự nghèo, kém thuộc về chất lượng
- Precautionary stocks: Cổ phiếu thuộc về phòng ngừa
- Preferential duties: thuế thuộc về ưu đãi
- Premium (/’pri:mjəm/): phí thuộc về bảo hiểm
- Present (/’preznt – pri’zent/): suất trình, thuộc về nộp
- price_ boom: việc giá cả thuộc về tăng vọt
- Principal-agent relationship: Mối quan hệ thuộc về người ủy thác và người thuộc về nhậm thác (Mối quan hệ ông chủ và người đại diện)
- Private company: Doanh nghiệp thuộc về tư nhân
- Profit (/profit/): tiền lãi, thuộc về lợi nhuận
- Profit And Loss Nick : Tài khoản xác định thuộc về kết quả hoạt động kinh doanh
- Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận thuộc về sau thuế trên doanh thu
- Profitability index (PI): Chỉ số thuộc về lợi nhuận
- Projects sequencing: Xác định trình tự thuộc về các dự án
- Proof of identify (/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/): chứng cớ thuộc về nhận diện
- property (n): tài sản, thuộc về của nả
- Proxy contest / Proxy fight: Tranh chấp thuộc về ủy nhiệm
- Proxy voting: Hình thức bỏ thăm về sự vắng mặt
- Pull on liquidity: Kéo thuộc về thanh khoản
- Pulling: Thu hút gì đó
- Purchasing power: sức sắm tiềm năng về gì đó
R
- Rate of economic growth: vận tốc tăng trưởng thuộc về kinh tế
- Real estate (/riəl is’teit/): bất hà đất động sản
- Real national income: thu nhập quốc dânthuộc về thực tiễn
- Recession (/ri’seʃn/): sự suy thoái thuộc về
- Reconciling Profit : Đối chiếu thuộc về lợi nhuận
- Refer to drawer Tra soát thuộc về người ký phát
- Regulation: sự điều tiết thuộc về
- Rent (v): thuê gì đó
- Rental contract: hợp đồng cho thuê cái gì đó
- Retail bank: Nhà băng thuộc về ngành sắm bán lẻ
- Retained earnings: Lợi nhuận thuộc về việc chưa phân phối
- Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thuộc về trên vốn kinh doanh
- Revenue (/’revinju:/): thu nhập
- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ thuộc về
- revenue: thu nhập thuộc về
- Rising inflation: lạm phát trị giá tăng thêm
- Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro thuộc về
S
- Safety stock: Mức tồn kho thuộc về an toàn
- Sales expenses: Chi phí thuộc về bán hàng
- Sales rebates: Khuyến mại thuộc về bán hàng
- Sales returns: Hàng bán thuộc về bị trả lại
- Sales risk: Rủi ro thuộc về bán hàng
- Saving (/’seiviɳ/): tiết kiệm về cái gì đó
- Savings accounts: tài khoản tiết kiệm cảu người nào đó
- Say on Pay: Thù lao thuộc về biểu quyết
- Screening: Sàng lọc cái gì đó
- Share: cổ phần thuộc về
- Shareholder cổ đông thuộc về
- Shareholder activism: Cổ đông thuộc về hoạt động
- Shareholder: người góp cổ phần thuộc về
- Shareholders: Cổ đông
- Short selling (/ʃɔ:t seliɳ/): bán khống về việc gì đó
- Short term cost: chi phí thuộc về ngắn hạn
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Smart beta investment: Mẫu hình thuộc về đầu tư Beta thông minh
- Smart card (/smɑ:t kɑ:d/): thẻ thông minh
- Socially responsible investing (SRI): Đầu tư thuộc về trách nhiệm
- Sole agent: đại lý thuộc về độc quyền
- Sort code (/sɔːrt kəʊd/): Mã chi nhánh thuộc về Nhà băng
- Sort of card loại thẻ
- Sovereign yield spread: Chênh lệch năng suất thuộc về chủ quyền
- speculation: đầu tư/ người đầu tư
- stake (n): tiền đầu tư, thuộc về cổ phần
- Statement (/’steitmənt/): sao kê (tài khoản)
- Stock (/stɔk/): cổ phiếu
- Stock exchange (n): sàn giao dịch thuộc về chứng khoán
- Stock market (n): thị trường thuộc về chứng khoán
- Subtract (/səb’trækt/): trừ đi khấu hao đi
- Sunk cost: Chi phí bị chìm
- Supermarket bank: Nhà băng thuộc về siêu thị
- Supply and demand: quy lauajt cung và cầu
- Surplus: trị giá thuộc về thặng dư
- Sustainable investing (SI): Sự đầu tư vĩnh cữu thuộc về vững bền
Một vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
Hội thoại số 1
Jon: How can I help you?
Win: I need to withdraw money.
Jon: How much did you withdraw today?
Winning: $2,000. (2,000 dollars)
Jon: Which acc do you want to take this money from?
Win: My savings.
Jon: Here’s your $2,000.
Win: Thank you very much.
Jon: Nothing at all. Thank you for using our service.
Tạm dịch
Jon: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Thắng: Tôi cần rút tiền.
Jon: Hôm nay bạn đã rút được bao nhiêu?
Thắng lợi: $ 2.000. (2.000 đô la Mỹ)
Jon: Bạn muốn lấy số tiền này từ tài khoản nào?
Thắng: Số tiền tiết kiệm của tôi.
Jon: Đây là 2.000 đô la Mỹ của bạn.
Win: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Jon: Ko có gì cả. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
các đoạn hội thoại tiếng anh thường được sử dụng
Đoạn hội thoại số 2
Hana: How can I help you?
Sora: I want to open a bank acc
Hana: What kind of opening do you want?
Sora: I need a checking acc
Hana: Would you like to open a savings acc?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up an acc for you right now.
Tạm dịch
Hana: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sora: Tôi muốn mở một tài khoản nhà băng
Hana: Bạn muốn mở kiểu gì?
Sora: Tôi cần một tài khoản séc
Hana: Bạn có muốn mở một tài khoản tiết kiệm ko?
Sora: Tôi muốn gửi $ 15.
Hana: Tôi sẽ lập một tài khoản cho bạn ngay hiện giờ.
Sau đây là tất cả tổng hợp nhưng mà chúng ta vừa mới tìm hiểu và xem qua, hãy cùng nhau ôn tập và giải các bài tập để hiểu hơn về từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng này nhé.
Chúc các bạn luôn thành công và đạt được một kết quả thực là tốt nhé.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính ngân hàng bạn cần biết” state=”close”]
Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết
Hình Ảnh về: Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết
Video về: Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết
Wiki về Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết
Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết -
Nếu bạn đang là sinh viên ngành tài chính nhà băng hoặc đã đi làm tại các nhà băng thì yêu cầu bạn cần phải tinh thông những từ vựng, mẫu câu tiếng anh về lĩnh vực này. Biết được những lý do đó, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng cụ thể nhất nhé!
từ vựng tiếng anh về các ngành tài chính nhà băng
Các từ vựng tiếng anh về các vị trí, chức danh trong nhà băng
- Board of Director: Hội đồng ban quản trị của 1 doanh nghiệp/ tập đoàn
- Board chairman: Chủ tịch, người đứng đầu hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý giám đốc
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc đứng đầu để quản lý doanh nghiệp
- Head: Trưởng phòng bộ phận
- Team leader: Trưởng nhóm của một bộ phận nào đó
- Staff: Viên chức bộ phận
- Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Vị trí Kiểm soát viên chuyên viên kế toán
- Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thành phầm
- Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thị trường
- Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận người mua doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận chăm sóc người mua
- Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận quảng cáo tiếp thị truyền bá thành phầm
- Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Viên chức về bộ phận định giá
- Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên về bộ phận tiếp thị
- Cashier /kæˈʃɪə/: về bộ phận Thủ quỹ
Các từ vựng tiếng anh về các mẫu hình, loại tài khoản trong nhà băng
- Bank Nick: Các tài khoản nhà băng nói chung
- Personal Nick: Tài khoản của riêng 1 tư nhân
- Current Nick/ Checking Nick: Tài khoản ngày nay
- Deposit Nick: Tài khoản để gửi, tiền gửi
- Saving Nick: Tài khoản để gửi tiền tiết kiệm
- Fixed Nick: Tài khoản để gửi tiền có kỳ hạn
- Credit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
- Debit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
- Charge Card: Thẻ nhà băng trả tiền
- Prepaid Card: Thẻ nhà băng có thể dùng để trả trước
các từ vựng tiếng anh về tài chính
- Check Guarantee Card: Thẻ nhà băng Rà soát thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ nhà băng visa, mastercard
- Commercial Bank: Nhà băng về Thương nghiệp
- Investment Bank: Nhà băng về đầu tư
- Retail Bank : Nhà băng chuyên bán lẻ
- Central Bank: Nhà băng nhà nước trung ương
- Internet bank: nhà băng thông qua mạng trực tuyến
- Regional local bank: nhà băng đặt ở một địa phương một khu vực hoặc ở trong vùng nào đó
- Supermarket bank: nhà băng được đặt tại các siêu thị
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới Z
A
- A sight draft (n) hối phiếu, Một bản thảo cảnh
- Abroad (adv): Đang Ở nước ngoài, hải ngoại
- Academic (adj) các vấn đề liên quan học thuật
- Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận về việc hối phiếu
- Accepting house (n): nhà băng chấp nhận việc gì đó
- Access (v): truy cập vào, đăng nhập
- Accommodation bill (n): hối các thể loại phiếu khống
- Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống, Hóa đơn chỗ ở
- Nick holder: chủ sở hữu tài khoản
- accountant(n): viên chức chuyên viên ngành kế toán
- Accounting entry: Nhập kế toán
- Accounts payable (/ə’kaunts ‘peiəbl/): tài khoản nợ cần buộc phải trả
- Accounts receivable (/ə’kaunts ri’si:vəbl/): tài khoản cần buộc phải thu
- Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản cần buộc phải thu
- Accrual basi (/ə’kru:əl ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên cần buộc dự thu – dự cần buộc chi
- Accrued expenses: Chi phí cần buộc phải trả
- Accumulated reserve (n): nguồn tiền được trích luỹ
- Accumulated: tích lũy
- Acknowledgement (n): giấy báo tin gì đó
- Acquisition (n) việc sắm lại, việc thôn tỉnh
- Active strategy: Chiến lược đầu tư khách quan, chủ động
- Active/ brisk demand: lượng cung cầu nhiều
- Adapt (v): điều chỉnh
- Adequate (adj): đủ, đầy đủ
- Administrative Expenses : Chi phí, khoảng tiền dùng để quản lý trong các doanh nghiệp
- Advanced payments to suppliers: Số tiền dùng để trả trước cho người bán
- Adverse change (n): thay đổi bất lợi
- Advertising (n) sự quảng cáo, tiếp thị
- Advice (n) sự tư vấn cho người nào đó
- Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn cho người nào đó
- Advise (v) tư vấn cho người nào đó
- Adviser (n) người cố vấn cho người nào đó
- Advisory (adj) tư vấn cho người nào đó
- Affiliate/ Subsidiary company: doanh nghiệp con của cty mẹ
- After sight: ngay sau đó
- After-sales service (n): các dịch vụ khuyến mãi, hậu mãi sau quá trình giao dịch tại nhà băng
- Agency relationship: Nói về các mối quan hệ có tính chất đại diện
- Amortization (/ə,mɔ:ti’zeiʃn/): khấu hao trừ hao
- Amount outstanding: số hàngcòn tồn đọng
- Analyse (v): phân tích
- Appraisal (n): sự định giá, sự giám định
- Approach (v): xúc tiếp, đặt vấn đề
- Arbitrage (/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/): kiếm lời chênh lệch
- Aspect (n): khía cạnh
- Assassination (n): sự sát hại
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Assess (v): định giá
- Asset (/’æset/): tài sản
- At a discount: ưu đãi, chiết khấu
- Auditor (n): kiểm toán viên
- Authorise (/ˈɔː.θər.aɪz/): cấp phép
- Avalise (v): bảo lãnh
- Average accounting rate of return (AAR): Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
- Average annual growth: vận tốc tăng trưởng của nguồn tiền. hàng bình quân tổng kết lại hàng năm
B
- Back-office (n): Khối văn phòng, bộ phận hỗ trợ phía sau ko làm việc trực tiếp với các người mua giao dịch
- BACS nói về các dịch vụ trả tiền cước phí tự động giữa các nhà băng giao dịch
- Bad debt: cho nợ quá hạn
- Balance (/’bæləns/): số dư tài khoản
- Balance of payment (n): cán cân về việc trả tiền
- Balance of trade (n): cán cân về việc thương nghiệp
- Balance sheet (n) bảng hợp lý
- Bank card (/bæɳk kɑ:d /): thẻ được dùng tại các nhà băng
- Banker (/’bæɳkə/): người của nhà băng
- Banker’s draft (n): hối phiếu thu tại các quầy giao dịch của nhà băng
- Banking market: thị trường chung của các ngành, phòng giao dịch nhà băng
những thuật ngữ chuyên dụng
- Bankrupt (/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/): vỡ nợ, vỡ nợ
- Bankruptcy (/’bæɳkrəptsi/): sự vỡ nợ, vỡ nợ
- Base rate (n): lãi suất cơ bản
- Be go on the dole: trợ cấp thất nghiệp
- Bearer cheque (/ˈbeə.rər/): Séc vô danh
- Beta (β): Hệ số beta
- Boiler (n) nồi hơi
- Bond (/bɔnd/): trái phiếu
- Bond equivalent yield: Lợi tức cổ phần trái phiếu tương đương
- Bond yield plus risk premium approach: Lợi tức cổ phần trái phiếu cộng thêm với phương pháp bù trừ rủi ro
- Book – keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): chuyên viên bộ phận kế toán
- Bookkeeper: người lập báo cáo
- Boom (/bu:m/): sự tăng vọt vượt trội về các giá cả)
- Border (n) biên giới
- Borrow (v): cho mượn
- Bought-ledger (n) sổ cái sắm hàng
- Break point: Điểm ngừng
- Breakeven Point : Điểm hòa vốn
- Bribery (n): hối lộ một người nào đó
- Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
- Broker (/’broukə/): người dẫn dắt, hướng dẫn việc môi giới
- Budget (n): Ngân sách
- Budget (v) dự khoản ngân sách
- Buyer default: người trả các khoản vay, trả nợ ko đúng thời hạn
C
- Calculate (v): tính toán
- Cannibalization: Tổn thất về các mặt lợi nhuận
- Capital (/’kæpitl/): vốn
- Capital accumulation: Tích lũy vốn liếng
- Capital budgeting: Hoạch định ngân sách Tích lũy vốn liếng vốn đầu tư
- Capital goods (n): tư liệu sản xuất
- Capital rationing: Định mức độ của vốn người mua
- Captive finance subsidiary: Doanh nghiệp tài chính nhà băng chịu sự lệ thuộc
- Cardholder chủ thẻ
- Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
- Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
- Carry out (v): thực hiện
- Cash at bank: tổng số tiền tiết kiệm được gửi nhà băng
- Cash basis (/kæʃ ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
- Cash card (/kæʃ kɑ:d/): thẻ nhà băng dùng để rút tiền mặt từ cây ATM
- Cash flow (n): dòng tiền mặt
- Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: Dự đoán dòng tiền Ước tính ứng trước dòng tiền hàng tháng
- Cash flow statement: Báo cáo về việc vận chuyên chuyển lưu tiền tệ
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash in transit: Tiền đang được chuyển qua tới người nào đó
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Cash on delivery (COD): Phát hàng thu tiền hộ
- Cash point (/ kæʃ pɔint/): điểm rút tiền mặt
- Cash-book (n) sổ quỹ
- Cash: Tiền mặt
- Central bank, government bank: nhà băng thuộc về Trung ương
- Certificate of deposit (/sə’tifikit əv di’pɔzit/): chứng chỉ tiền gửi
- Certificate of Incorporation (n): giấy phép dùng để đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp nào đó
- CHAPS hệ thống dùng để trả tiền và bù trừ tự động
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Chase (v) săn đuổi
- Check and take over: quá trình truy thu, nghiệm thu
- Cheque (/tʃek kɑ:d /): Séc
- Cheque clearing (/ˈklɪə.rɪŋ/): sự trả tiền Séc
- CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
- Circulation (n): chữ ký
- Clear (/kliə/): trả tiền khấu hao bù trừ qua lại
- Co-operative: hợp tác xã
- Codeword ký hiệu (mật)
- Coin (n): tiền được làm bằng kim loại, tiền xu tới nay đã ko còn sử dụng
- Collateral (/kɔ’lætərəl/): tài sản ký quỹ
- Collaterals: Tài sản thế chấp
- Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
- Colloquial (adj): thông tục
- Commercial (adj): thương nghiệp
- Commence (v): mở màn
- Commercial bank: Nhà băng thuộc về thương nghiệp
- Commit (v) Cam kết
- Committed lines of credit: Hạn mức định lượng của thẻ tín dụng thuộc hàng cao cấp
- Communal (adj): công, chung
- Communication (n) truyền thông
- Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
- Community (n): nhóm người
- Comparable company: Tính tương đồng trong một doanh nghiệp
- Comparatively (adv): một cách tương đối
- Compete (v): cạnh tranh
- Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
- Competitiveness (n): mang đặc điểm có sự cạnh tranh
- Complicated (adj): rối rắm
- Concede (v): thừa nhận
- Concentrate (v): tập trung
- Confidential (adj): bí mật, kín
- Confirming house (n): nhà băng đã được chứng thực xác nhận
- Confiscation: trưng thu
- Connection (n): mối quan hệ
- Consignment (n): hàng hóa gửi đi
- Consolidate (v): thống nhất thành 1
- Consumer credit (n): khoảng tín dụng dùng để tiêu dùng
- consumer price index (CPI): Chỉ số trị giá trong hàng tiêu dùng
- Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng hợp tác
- Contribution : Lãi góp
- Contribution margin: Số dư đảm bảo chi phí
- Conventional cash flows: Dòng tiền chạy theo dạng thông thường
- conversion: chuyển đổi hóa số (tiền, chứng khoán)
- Corporate (adj): doanh nghiệp, đoàn thể
- Corporate (adj): đoàn thể, doanh nghiệp
- Corporate (n): hội, đoàn, doanh nghiệp
- Corporate Governance (CG): Quản trị doanh nghiệp
- Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): nhà băng có quan hệ về việc phân phối đại lý
- Corrupt (v): tham nhũng
- Cost of borrowing: chi phí vay
- Cost of capital (/kɔst əv /’kæpitl/): chi phí đầu ra của vốn
- Cost of debt: Chi phí nợ
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Cost of pollution (n): chi phí làm hỏng, hư hao
- Cost of preferred stock: Giá cổ phiếu dùng để trong việc ưu đãi
- Cost structure: Cơ cấu chi phí
- Counterfoil (/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/): cuống (Séc)
- Covenants: Khế ước
- Cover (v): đủ để trả
- Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
- Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): Thu xếp tín dụng
- Credit card: thẻ tín dụng
- Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
- Credit instrument (n): phương tiện chuyên ngành về làm tín dụng
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Credit management (n): quản lý tín dụng
- Credit period: kỳ hạn tín dụng
tổng hợp từ vựng về ngành nhà băng
- Credit rating: giám định tác dụng về tín dụng
- Credit scoring model: Mẫu hình điểm số trong chức nawg về tín dụng
- Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
- Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
- Crossed cheque (/krɒst tʃek/): Séc trả tiền bằng chuyển khoản
- Cumulative (/’kju:mjulətiv/): tích lũy
- Current acc /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản của khách vãng lai
- Current assets: Tài sản có được sự lưu động và các khoản đầu tư có thời kì ngắn hạn
- Current cost: chi phí đang có hiện giờ
- Current expense (n): chi phí ở mức độ ngày nay
- Current portion of long-term liabilities: Phần nợ dài hạn ngày nay
- Current ratio: Chỉ số trả tiền Tỉ lệ ngày nay ngày nay
- Customs barrier: hàng rào thương chính: quan
D
- D/A (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự đồng thuận chấp nhận
- D/P (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự trả tiền
- Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): nhà băng dữ liệu
- Database (n): cơ sở dữ liệu
- Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
- Days in receivables: Số ngày nhưng mà các khoản vay nợ cần phải thu
- Deal (n): vụ sắm bán
- Debit (/’debit/): ghi nợ
- Debit balance (/ ‘debit ‘bæləns/): số dư trong các khoản nợ
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
- Debt (/det/): khoản nợ
- Debt (n): khoản nợ
- Debtor (n): con nợ
- Decision (n): sự quyết định
- Decode (/diːˈkəʊd/): giải mã
- Default (v): trả nợ ko đúng hạn
- Default: sự vỡ nợ
- Deferred expenses: Chi phí bị hoàn lại hoãn lại
- Deferred revenue: số tiền người sắm đã trả trước
- Deficit (/’defisit/): thâm hụt
- Deflation: Giảm phát
- Deposit acc: tài khoản dùng để tiền gửi
- Deposit money (/di’pɔzit ‘mʌni /): tiền dùng để gửi cho nhà băng
- Depreciation (/di,pri:ʃi’eiʃn/):các mức độ ưu đãi
- depreciation: khấu hao
- Depression: sự phiền muộn, tình trạng đình trệ
- Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
- Dicated (adj): ấn tượng
- Digest: tóm tắt
- Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
- Direct debit – Direct debit program: /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): Hình thức ghi nợ trực tiếp
- Discount (v): được ưu đãi, tăng thêm mức chiết khấu
- Discount market (n): thị trường chiết khấu
- Discounted payback period: Thời kì được hoàn lại vốn chiết khấu
- Dispenser (/dis’pensə/): máy atm dùng để rút tiền
- Distinguish (v) phân biệt
- Distribution (n) sự phân phối
- Distribution of income: phân phối thu thâp
- Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
- Domestic (adj): trong nhà, gia đình
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
- Draw (/drɔː/): rút
- dumping: bán phá giá
E
- Earnest money: số tiền dùng để đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác tăng trưởng về kinh tế
- Economic cycle (n) Chu kỳ hợp tác tăng trưởng kinh tế
- Effective demand: nhu cầu nhu cầu thực tiễn thực tiễn
- Effective longer-run solution: giải pháp tối ưu giúp trong khoảng thời gian dài hữu hiệu
- Elasticity: Độ giãn nở
- Elect (v): chọn, bầu
- Eliminate (v): loại ra, trừ ra
- Embargo: cấm vận
- Encode (/ɪnˈkəʊd/): mã hoá
- Engagement/active ownership: Chủ sở hữu các hoạt động kinh tế/ gắn kết
- Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự khảo sát
- Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
- Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
- Equity: cổ tức
- ESG (Environmental, Social and Governance): Môi trường, Xã hội và Quản trị
- ESG investing: Đầu tư vững bền
- Establish (v): lập, thành lập
- Estimate (n): sự giám định, sự ước tính
- Evaluation (n): sự ước tính, sự định giá
- Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước tính, sự định giá
- Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: Các rủi ro xảy ra trong chuyển đổi
- Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
- Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): Quỹ giao dịch trao đổi
- Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn về cái gì đó
- Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn thất thiệt hại
- Expiry date ngày hết hạn
- Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
- Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm dùng để xuất khẩu
- Externality: Ngoại tác
F
- Facility (n): phương tiện dễ dàng
- Factor (n): doanh nghiệp trả tiền
- Factoring (n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
- Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
- Fail to pay: ko trả được nợ
- Fiduciary (/fi’dju:ʃjəri/): quá trình sự ủy thác gì đó
- Fill me in on: vui lòng cung câp cho chúng tôi một vài cụ thể nữa
- Finance (n) tài chính
- Finance (v): tài trợ
- Finance minister: bộ trưởng bộ phận tài chính
- Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
- Financial crisis: khủng hoảng nặng nề về tài chính
- Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tín dụng
- Financial market: thị trường ngành vấn đề tài chính
- Financial policies: chính sách về tài chính
- Financial year: tài khoản
- Firm (n): hãng, xí nghiệp
- Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đoàn
- Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
- Fixed capital: vốn cố định
- Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
- Fixed- Rate Debt: Khoản nợ vay nhà băng có lãi suất cố định
- Flexible /ˈflɛksəbl/: sự linh hoạt, linh động
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Float: Quỹ tiền mặt
- Floating- Rate Debt: Nợ lãi suất được trôi, thả trôi nổi
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: số vốn được luân chuyển
- Flotation cost: Giá phí được thả trôi nổi
- Foreclosure: sự xiết nợ
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): tỉ giá ngoại tệ
- Foreign currency: ngoại tệ
- Form (n): hình thức
- Form (v): thành lập
- Fortune (n): tài sân, vận may
- Forward (v): chuyển
- Found (v): thành lập, tạo nên
- Founder (n): người thành lập
- Founding document (n): Giấy phép được thành lập
- Freight (n): sự vận chuyển hàng
- Fund (/fʌnd/): quỹ
G
- Gains On Property Revaluation: Lãi giám định lại các trị giá tài sản
- Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
- Genuine: là thật, sự thực
- Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (trả tiền)
- Giant (11) Doanh nghiệp khổng lồ
- Give credit: cho nợ (trả chậm)
- Glacier (n): sông băng
- Gloomy: âm u
- Good risk (n): rủi ro thấp
- Green bonds: Trái phiếu xanh
- Green finance: Tài chính xanh
- Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu có sự tăng trưởng
H
- High street banks: là các nhà băng có quy mô bán lẻ số lượng lớn và có nhiều chi nhánh
- Historical equity risk premium approach: Phương pháp giúp bù rủi ro trong vốn của chủ sở hữu trong lịch sử
- Holding company: doanh nghiệp mẹ
- Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
học tiếng anh chủ đề tài chính
I
- Impress (v): ấn tượng
- In advance: trước
- In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
- In figures (/ˈfɪɡ.ər/): (tiền) bằng số
- In không tính tiền fall: rơi tự do (giá cả)
- In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
- Inaugurate (v): tấn phong
- INCOTERM (n): các điều kiện trong thương nghiệp quốc tế
- Incremental cash flow: Dòng tiền được tăng trưởng tăng thêm
- Independent projects: Những dự án độc lập
- Indicator of economic welfare: mục tiêu phúc lợi kinh tế
- Individual (adj): riêng rẻ
- Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
- Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): sự , quá trình(lạm phát)
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- inherit (v): thừa kế
- Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng cập kênh
- Installation (n): sự lắp đặt
- Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
- interest: tiền lãi
- Interior (adj): nội thất
- Internal rate of return (IRR): Tỷ suất tiền lúc được hoàn vốn trong nội bộ
- International economic aid: trợ giúp kinh tế quốc tế
- Internet bank: Mẫu hình nhà băng trực tuyến trên mạng
- Internet banking dịch vụ nhà băng thông qua dịch vụ internet
- Instrument (n): phương tiện
- Invest (/in’vest/): đầu tư
- Investigate (v): Quá trình khảo sát, một việc gì đó hoặc nghiên cứu
- Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự khảo sát nghiên cứu
- Investment bank: Nhà băng về mẫu hình đầu tư
- Investor (/in’vestə/): các nhà, bộ phận đầu tư
- Invoice (/’invɔis/): danh đơn hàng gửi
- Invoice (n,v): hóa đơn, quá trình thành lập hóa đơn
- Invoice: hóa đơn
- Issuing bank (n): nhà băng phát hành
- Itemise (v): thành từng khoản
L
- Laddering strategy: Chiến lược bậc thang
- Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
- Laise (v): giữ liên lạc
- Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả nợ bị quá hạn trễ hạn
- Launch (v): khai trương
- Laydown (v): xây dựng lại
- Leads /liːdz/: tổng số trả tiền được trước tránh các rủi ro về tỷ giá tiền tệ
- Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
- Leaflet (n): tờ bướm
- Lease purchase (n): sự thuê sắm
- Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
- Legal: các quá trình hợp pháp, thống nhất theo pháp luật
- Lend(v): cho vay
- Lessee /lɛˈsiː / (n) người có vai trò đi thuê
- Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người được, có tài sản cho thuê
- Letter of authority (/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/): thư ủy nhiệm
- Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation: thư cầm cố
- Leverage (/’li:vəridʒ/): đòn bẩy
- Leverage: Đòn bẩy tài chính
- Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ
- Liability: trách nhiệm pháp lý
- Liquidation: Thanh khoản tài sản
- Liquidity management: Quản lý thanh khoản
- Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản
- Liquidity: Khả năng thanh khoản
- inheritance (n) quyền thừa kế
- Loan: cho vay
- Lockbox system: Hệ thống hộp an toàn
- Long – Run Effect : Tác động trong khoảng thời gian dài
- Long term gain: thành tựu trong khoảng thời gian dài
M
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Magnetic (/mæg’netik/): từ tính
- Make out ký phát, viết (Séc)
- Make payment (/ meik ‘peimənt/): ra lệnh chi trả
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Manipulation : Kiểm soát, vận dụng
- Margin acc (/’mɑ:dʤin ə’kaunt/): tài khoản ký quỹ
- Marginal Cost : Số dư đảm phí
- Marginal Costing : Phương pháp tính giá trực tiếp
- Market economy: kinh tế thị trường
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Mode of payment: phương thức trả tiền
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Money market (/’mʌni ‘mɑ:kit/): thị trường tiền tệ
- Monopoly Company: Doanh nghiệp độc quyền
- Mortgage (/’mɔ:gidʒ/): thế chấp
- Multinational company: Doanh nghiệp đa quốc gia
- Mutual fund (/’mju:tjuəl fʌnd/): quỹ tương hỗ
N
- National economy: kinh tế quốc dân
- National firms: các doanh nghiệp quốc gia
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Negative equity: tình trạng bất động sản ko có trị giá bằng số vốn đã vay để sắm bất động sản đó
- Net National Product: Thành phầm quốc dân ròng (NNP)
- Net Profit : Lợi nhuận ròng
- Non-card instrument phương tiện trả tiền ko dùng tiền mặt
O
- Obtain cash (/əb’tein kæʃ/): rút tiền mặt
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- Trực tuyến acc: tài khoản trực tuyến
- Open cheque (/tʃek/): Séc mở
- Outcome (/’autkʌm/): kết quả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Overcharge (v): tính quá số tiền
P
- Passive strategy: Chiến lược về các việc đầu tư theo hình thức thụ động
- Pay into (/peɪ/): nộp vào cái gì đó
- Payback period: Thời kì có khả năng hoàn hoàn vốn
- Paycheck (/pei tʃek/): xác nhận về việc có tiền công
- Payee (/peɪˈiː/): người được chi trả trả tiền
- Payment in arrear: trả tiền quá chậm
- Per capita income: thu nhập bình quân trên mỗi đầu người
- Period Cost : Chi phí thời kỳ
- Personal finances: tài chính của mỗi tư nhân
- Pessimistic: bi cực, tiêu cực, bi quan
- Place of cash nơi dùng sử dụng các dạng tiền mặt
- Planned economy: kinh tế được lên theo kế hoạch
- Plastic card (/’plæstik kɑ:d/): thẻ có chất liệu bằng nhựa
- Plastic money (/’plæstik ‘mʌni /): tiền có chất liệu bằng nhựa (các loại thẻ Nhà băng)
từ vựng tiếng anh nhà băng
- Point of sale (POS): Điểm số bán hàng
- Portfolio (/pɔrt.ˈfoʊ.li.ˌoʊ/): hồ sơ thuộc về năng lực
- Positive screening: Sàng lọc thuộc về chọn lựa
- Potential demand: nhu cầu có khẳ năng tiềm tàng
- Poverty (n): sự nghèo, kém thuộc về chất lượng
- Precautionary stocks: Cổ phiếu thuộc về phòng ngừa
- Preferential duties: thuế thuộc về ưu đãi
- Premium (/’pri:mjəm/): phí thuộc về bảo hiểm
- Present (/’preznt – pri’zent/): suất trình, thuộc về nộp
- price_ boom: việc giá cả thuộc về tăng vọt
- Principal-agent relationship: Mối quan hệ thuộc về người ủy thác và người thuộc về nhậm thác (Mối quan hệ ông chủ và người đại diện)
- Private company: Doanh nghiệp thuộc về tư nhân
- Profit (/profit/): tiền lãi, thuộc về lợi nhuận
- Profit And Loss Nick : Tài khoản xác định thuộc về kết quả hoạt động kinh doanh
- Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận thuộc về sau thuế trên doanh thu
- Profitability index (PI): Chỉ số thuộc về lợi nhuận
- Projects sequencing: Xác định trình tự thuộc về các dự án
- Proof of identify (/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/): chứng cớ thuộc về nhận diện
- property (n): tài sản, thuộc về của nả
- Proxy contest / Proxy fight: Tranh chấp thuộc về ủy nhiệm
- Proxy voting: Hình thức bỏ thăm về sự vắng mặt
- Pull on liquidity: Kéo thuộc về thanh khoản
- Pulling: Thu hút gì đó
- Purchasing power: sức sắm tiềm năng về gì đó
R
- Rate of economic growth: vận tốc tăng trưởng thuộc về kinh tế
- Real estate (/riəl is’teit/): bất hà đất động sản
- Real national income: thu nhập quốc dânthuộc về thực tiễn
- Recession (/ri’seʃn/): sự suy thoái thuộc về
- Reconciling Profit : Đối chiếu thuộc về lợi nhuận
- Refer to drawer Tra soát thuộc về người ký phát
- Regulation: sự điều tiết thuộc về
- Rent (v): thuê gì đó
- Rental contract: hợp đồng cho thuê cái gì đó
- Retail bank: Nhà băng thuộc về ngành sắm bán lẻ
- Retained earnings: Lợi nhuận thuộc về việc chưa phân phối
- Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thuộc về trên vốn kinh doanh
- Revenue (/’revinju:/): thu nhập
- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ thuộc về
- revenue: thu nhập thuộc về
- Rising inflation: lạm phát trị giá tăng thêm
- Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro thuộc về
S
- Safety stock: Mức tồn kho thuộc về an toàn
- Sales expenses: Chi phí thuộc về bán hàng
- Sales rebates: Khuyến mại thuộc về bán hàng
- Sales returns: Hàng bán thuộc về bị trả lại
- Sales risk: Rủi ro thuộc về bán hàng
- Saving (/’seiviɳ/): tiết kiệm về cái gì đó
- Savings accounts: tài khoản tiết kiệm cảu người nào đó
- Say on Pay: Thù lao thuộc về biểu quyết
- Screening: Sàng lọc cái gì đó
- Share: cổ phần thuộc về
- Shareholder cổ đông thuộc về
- Shareholder activism: Cổ đông thuộc về hoạt động
- Shareholder: người góp cổ phần thuộc về
- Shareholders: Cổ đông
- Short selling (/ʃɔ:t seliɳ/): bán khống về việc gì đó
- Short term cost: chi phí thuộc về ngắn hạn
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Smart beta investment: Mẫu hình thuộc về đầu tư Beta thông minh
- Smart card (/smɑ:t kɑ:d/): thẻ thông minh
- Socially responsible investing (SRI): Đầu tư thuộc về trách nhiệm
- Sole agent: đại lý thuộc về độc quyền
- Sort code (/sɔːrt kəʊd/): Mã chi nhánh thuộc về Nhà băng
- Sort of card loại thẻ
- Sovereign yield spread: Chênh lệch năng suất thuộc về chủ quyền
- speculation: đầu tư/ người đầu tư
- stake (n): tiền đầu tư, thuộc về cổ phần
- Statement (/’steitmənt/): sao kê (tài khoản)
- Stock (/stɔk/): cổ phiếu
- Stock exchange (n): sàn giao dịch thuộc về chứng khoán
- Stock market (n): thị trường thuộc về chứng khoán
- Subtract (/səb’trækt/): trừ đi khấu hao đi
- Sunk cost: Chi phí bị chìm
- Supermarket bank: Nhà băng thuộc về siêu thị
- Supply and demand: quy lauajt cung và cầu
- Surplus: trị giá thuộc về thặng dư
- Sustainable investing (SI): Sự đầu tư vĩnh cữu thuộc về vững bền
Một vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
Hội thoại số 1
Jon: How can I help you?
Win: I need to withdraw money.
Jon: How much did you withdraw today?
Winning: $2,000. (2,000 dollars)
Jon: Which acc do you want to take this money from?
Win: My savings.
Jon: Here’s your $2,000.
Win: Thank you very much.
Jon: Nothing at all. Thank you for using our service.
Tạm dịch
Jon: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Thắng: Tôi cần rút tiền.
Jon: Hôm nay bạn đã rút được bao nhiêu?
Thắng lợi: $ 2.000. (2.000 đô la Mỹ)
Jon: Bạn muốn lấy số tiền này từ tài khoản nào?
Thắng: Số tiền tiết kiệm của tôi.
Jon: Đây là 2.000 đô la Mỹ của bạn.
Win: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Jon: Ko có gì cả. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
các đoạn hội thoại tiếng anh thường được sử dụng
Đoạn hội thoại số 2
Hana: How can I help you?
Sora: I want to open a bank acc
Hana: What kind of opening do you want?
Sora: I need a checking acc
Hana: Would you like to open a savings acc?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up an acc for you right now.
Tạm dịch
Hana: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sora: Tôi muốn mở một tài khoản nhà băng
Hana: Bạn muốn mở kiểu gì?
Sora: Tôi cần một tài khoản séc
Hana: Bạn có muốn mở một tài khoản tiết kiệm ko?
Sora: Tôi muốn gửi $ 15.
Hana: Tôi sẽ lập một tài khoản cho bạn ngay hiện giờ.
Sau đây là tất cả tổng hợp nhưng mà chúng ta vừa mới tìm hiểu và xem qua, hãy cùng nhau ôn tập và giải các bài tập để hiểu hơn về từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng này nhé.
Chúc các bạn luôn thành công và đạt được một kết quả thực là tốt nhé.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” font-weight: 400;”>Nếu bạn đang là sinh viên ngành tài chính ngân hàng hoặc đã đi làm tại các ngân hàng thì đòi hỏi bạn cần phải thông thạo những từ vựng, mẫu câu tiếng anh về lĩnh vực này. Biết được những lý do đó, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh tài chính ngân hàng chi tiết nhất nhé!
từ vựng tiếng anh về các ngành tài chính ngân hàng
Các từ vựng tiếng anh về các vị trí, chức danh trong ngân hàng
- Board of Director: Hội đồng ban quản trị của 1 công ty/ tập đoàn
- Board chairman: Chủ tịch, người đứng đầu hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý giám đốc
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc đứng đầu để điều hành công ty
- Head: Trưởng phòng bộ phận
- Team leader: Trưởng nhóm của một bộ phận nào đó
- Staff: Nhân viên bộ phận
- Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Vị trí Kiểm soát viên chuyên viên kế toán
- Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận quảng cáo tiếp thị quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên về bộ phận định giá
- Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên về bộ phận tiếp thị
- Cashier /kæˈʃɪə/: về bộ phận Thủ quỹ
Các từ vựng tiếng anh về các mô hình, loại tài khoản trong ngân hàng
- Bank Account: Các tài khoản ngân hàng nói chung
- Personal Account: Tài khoản của riêng 1 cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản hiện tại
- Deposit Account: Tài khoản để gửi, tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản để gửi tiền tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản để gửi tiền có kỳ hạn
- Credit Card: Thẻ ngân hàng tín dụng
- Debit Card: Thẻ ngân hàng tín dụng
- Charge Card: Thẻ ngân hàng thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ ngân hàng có thể dùng để trả trước
các từ vựng tiếng anh về tài chính
- Check Guarantee Card: Thẻ ngân hàng Kiểm tra thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ ngân hàng visa, mastercard
- Commercial Bank: Ngân hàng về Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng về đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng chuyên bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng nhà nước trung ương
- Internet bank: ngân hàng thông qua mạng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng đặt ở một địa phương một khu vực hoặc ở trong vùng nào đó
- Supermarket bank: ngân hàng được đặt tại các siêu thị
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành ngân hàng từ A đến Z
A
- A sight draft (n) hối phiếu, Một bản thảo cảnh
- Abroad (adv): Đang Ở nước ngoài, hải ngoại
- Academic (adj) các vấn đề liên quan học thuật
- Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận về việc hối phiếu
- Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận việc gì đó
- Access (v): truy cập vào, đăng nhập
- Accommodation bill (n): hối các thể loại phiếu khống
- Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống, Hóa đơn chỗ ở
- Account holder: chủ sở hữu tài khoản
- accountant(n): nhân viên chuyên viên ngành kế toán
- Accounting entry: Nhập kế toán
- Accounts payable (/ə’kaunts ‘peiəbl/): tài khoản nợ cần buộc phải trả
- Accounts receivable (/ə’kaunts ri’si:vəbl/): tài khoản cần buộc phải thu
- Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản cần buộc phải thu
- Accrual basi (/ə’kru:əl ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên cần buộc dự thu – dự cần buộc chi
- Accrued expenses: Chi phí cần buộc phải trả
- Accumulated reserve (n): nguồn tiền được trích luỹ
- Accumulated: tích lũy
- Acknowledgement (n): giấy báo tin gì đó
- Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
- Active strategy: Chiến lược đầu tư khách quan, chủ động
- Active/ brisk demand: lượng cung cầu nhiều
- Adapt (v): điều chỉnh
- Adequate (adj): đủ, đầy đủ
- Administrative Expenses : Chi phí, khoảng tiền dùng để quản lý trong các doanh nghiệp
- Advanced payments to suppliers: Số tiền dùng để trả trước cho người bán
- Adverse change (n): thay đổi bất lợi
- Advertising (n) sự quảng cáo, tiếp thị
- Advice (n) sự tư vấn cho ai đó
- Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn cho ai đó
- Advise (v) tư vấn cho ai đó
- Adviser (n) người cố vấn cho ai đó
- Advisory (adj) tư vấn cho ai đó
- Affiliate/ Subsidiary company: công ty con của cty mẹ
- After sight: ngay sau đó
- After-sales service (n): các dịch vụ khuyến mãi, hậu mãi sau quá trình giao dịch tại ngân hàng
- Agency relationship: Nói về các mối quan hệ có tính chất đại diện
- Amortization (/ə,mɔ:ti’zeiʃn/): khấu hao trừ hao
- Amount outstanding: số hàngcòn tồn đọng
- Analyse (v): phân tích
- Appraisal (n): sự định giá, sự đánh giá
- Approach (v): tiếp xúc, đặt vấn đề
- Arbitrage (/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/): kiếm lời chênh lệch
- Aspect (n): khía cạnh
- Assassination (n): sự ám sát
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Assess (v): định giá
- Asset (/’æset/): tài sản
- At a discount: giảm giá, chiết khấu
- Auditor (n): kiểm toán viên
- Authorise (/ˈɔː.θər.aɪz/): cấp phép
- Avalise (v): bảo lãnh
- Average accounting rate of return (AAR): Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng của nguồn tiền. hàng bình quân tổng kết lại hàng năm
B
- Back-office (n): Khối văn phòng, bộ phận hỗ trợ phía sau không làm việc trực tiếp với các khách hàng giao dịch
- BACS nói về các dịch vụ thanh toán cước phí tự động giữa các ngân hàng giao dịch
- Bad debt: cho nợ quá hạn
- Balance (/’bæləns/): số dư tài khoản
- Balance of payment (n): cán cân về việc thanh toán
- Balance of trade (n): cán cân về việc thương mại
- Balance sheet (n) bảng cân đối
- Bank card (/bæɳk kɑ:d /): thẻ được dùng tại các ngân hàng
- Banker (/’bæɳkə/): người của ngân hàng
- Banker’s draft (n): hối phiếu thu tại các quầy giao dịch của ngân hàng
- Banking market: thị trường chung của các ngành, phòng giao dịch ngân hàng
những thuật ngữ chuyên dụng
- Bankrupt (/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/): vỡ nợ, phá sản
- Bankruptcy (/’bæɳkrəptsi/): sự phá sản, vỡ nợ
- Base rate (n): lãi suất cơ bản
- Be go on the dole: trợ cấp thất nghiệp
- Bearer cheque (/ˈbeə.rər/): Séc vô danh
- Beta (β): Hệ số beta
- Boiler (n) nồi hơi
- Bond (/bɔnd/): trái phiếu
- Bond equivalent yield: Lợi tức cổ phần trái phiếu tương đương
- Bond yield plus risk premium approach: Lợi tức cổ phần trái phiếu cộng thêm với phương pháp bù trừ rủi ro
- Book – keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): chuyên viên bộ phận kế toán
- Bookkeeper: người lập báo cáo
- Boom (/bu:m/): sự tăng vọt vượt bậc về các giá cả)
- Border (n) biên giới
- Borrow (v): cho mượn
- Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng
- Break point: Điểm dừng
- Breakeven Point : Điểm hòa vốn
- Bribery (n): hối lộ một ai đó
- Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
- Broker (/’broukə/): người dẫn dắt, hướng dẫn việc môi giới
- Budget (n): Ngân sách
- Budget (v) dự khoản ngân sách
- Buyer default: người trả các khoản vay, trả nợ không đúng thời hạn
C
- Calculate (v): tính toán
- Cannibalization: Tổn thất về các mặt lợi nhuận
- Capital (/’kæpitl/): vốn
- Capital accumulation: Tích lũy vốn liếng
- Capital budgeting: Hoạch định ngân sách Tích lũy vốn liếng vốn đầu tư
- Capital goods (n): tư liệu sản xuất
- Capital rationing: Định mức độ của vốn khách hàng
- Captive finance subsidiary: Công ty tài chính ngân hàng chịu sự lệ thuộc
- Cardholder chủ thẻ
- Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
- Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
- Carry out (v): thực hiện
- Cash at bank: tổng số tiền tiết kiệm được gửi ngân hàng
- Cash basis (/kæʃ ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
- Cash card (/kæʃ kɑ:d/): thẻ ngân hàng dùng để rút tiền mặt từ cây ATM
- Cash flow (n): dòng tiền mặt
- Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: Dự báo dòng tiền Ước tính ứng trước dòng tiền hàng tháng
- Cash flow statement: Báo cáo về việc vận chuyên lưu chuyển tiền tệ
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash in transit: Tiền đang được chuyển qua tới ai đó
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Cash on delivery (COD): Phát hàng thu tiền hộ
- Cash point (/ kæʃ pɔint/): điểm rút tiền mặt
- Cash-book (n) sổ quỹ
- Cash: Tiền mặt
- Central bank, government bank: ngân hàng thuộc về Trung ương
- Certificate of deposit (/sə’tifikit əv di’pɔzit/): chứng chỉ tiền gửi
- Certificate of Incorporation (n): giấy phép dùng để đủ điều kiện thành lập công ty nào đó
- CHAPS hệ thống dùng để thanh toán và bù trừ tự động
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Chase (v) săn đuổi
- Check and take over: quá trình truy thu, nghiệm thu
- Cheque (/tʃek kɑ:d /): Séc
- Cheque clearing (/ˈklɪə.rɪŋ/): sự thanh toán Séc
- CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
- Circulation (n): chữ ký
- Clear (/kliə/): thanh toán khấu hao bù trừ qua lại
- Co-operative: hợp tác xã
- Codeword ký hiệu (mật)
- Coin (n): tiền được làm bằng kim loại, tiền xu đến nay đã không còn sử dụng
- Collateral (/kɔ’lætərəl/): tài sản ký quỹ
- Collaterals: Tài sản thế chấp
- Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
- Colloquial (adj): thông tục
- Commercial (adj): thương mại
- Commence (v): bắt đầu
- Commercial bank: Ngân hàng thuộc về thương mại
- Commit (v) Cam kết
- Committed lines of credit: Hạn mức định lượng của thẻ tín dụng thuộc hàng cao cấp
- Communal (adj): công, chung
- Communication (n) truyền thông
- Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
- Community (n): nhóm người
- Comparable company: Tính tương đồng trong một doanh nghiệp
- Comparatively (adv): một cách tương đối
- Compete (v): cạnh tranh
- Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
- Competitiveness (n): mang đặc điểm có sự cạnh tranh
- Complicated (adj): rắc rối
- Concede (v): thừa nhận
- Concentrate (v): tập trung
- Confidential (adj): bí mật, kín
- Confirming house (n): ngân hàng đã được chứng nhận xác nhận
- Confiscation: tịch thu
- Connection (n): mối quan hệ
- Consignment (n): hàng hóa gửi đi
- Consolidate (v): hợp nhất thành 1
- Consumer credit (n): khoảng tín dụng dùng để tiêu dùng
- consumer price index (CPI): Chỉ số giá trị trong hàng tiêu dùng
- Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng hợp tác
- Contribution : Lãi góp
- Contribution margin: Số dư đảm bảo chi phí
- Conventional cash flows: Dòng tiền chạy theo dạng thông thường
- conversion: chuyển đổi hóa số (tiền, chứng khoán)
- Corporate (adj): công ty, đoàn thể
- Corporate (adj): đoàn thể, công ty
- Corporate (n): hội, đoàn, công ty
- Corporate Governance (CG): Quản trị doanh nghiệp
- Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): ngân hàng có quan hệ về việc cung cấp đại lý
- Corrupt (v): tham nhũng
- Cost of borrowing: chi phí vay
- Cost of capital (/kɔst əv /’kæpitl/): chi phí đầu ra của vốn
- Cost of debt: Chi phí nợ
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Cost of pollution (n): chi phí làm hỏng, hư hao
- Cost of preferred stock: Giá cổ phiếu dùng để trong việc ưu đãi
- Cost structure: Cơ cấu chi phí
- Counterfoil (/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/): cuống (Séc)
- Covenants: Khế ước
- Cover (v): đủ để trả
- Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
- Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): Thu xếp tín dụng
- Credit card: thẻ tín dụng
- Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
- Credit instrument (n): công cụ chuyên ngành về làm tín dụng
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Credit management (n): quản lý tín dụng
- Credit period: kỳ hạn tín dụng
tổng hợp từ vựng về ngành ngân hàng
- Credit rating: đánh giá chức năng về tín dụng
- Credit scoring model: Mô hình điểm số trong chức nawg về tín dụng
- Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
- Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
- Crossed cheque (/krɒst tʃek/): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
- Cumulative (/’kju:mjulətiv/): tích lũy
- Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản của khách vãng lai
- Current assets: Tài sản có được sự lưu động và các khoản đầu tư có thời gian ngắn hạn
- Current cost: chi phí đang có hiện giờ
- Current expense (n): chi phí ở mức độ hiện tại
- Current portion of long-term liabilities: Phần nợ dài hạn hiện tại
- Current ratio: Chỉ số thanh toán Tỉ lệ hiện tại hiện tại
- Customs barrier: hàng rào hải quan: quan
D
- D/A (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự đồng thuận chấp nhận
- D/P (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự thanh toán
- Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): ngân hàng dữ liệu
- Database (n): cơ sở dữ liệu
- Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
- Days in receivables: Số ngày mà các khoản vay nợ cần phải thu
- Deal (n): vụ mua bán
- Debit (/’debit/): ghi nợ
- Debit balance (/ ‘debit ‘bæləns/): số dư trong các khoản nợ
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
- Debt (/det/): khoản nợ
- Debt (n): khoản nợ
- Debtor (n): con nợ
- Decision (n): sự quyết định
- Decode (/diːˈkəʊd/): giải mã
- Default (v): trả nợ không đúng hạn
- Default: sự vỡ nợ
- Deferred expenses: Chi phí bị hoàn lại hoãn lại
- Deferred revenue: số tiền người mua đã trả trước
- Deficit (/’defisit/): thâm hụt
- Deflation: Giảm phát
- Deposit account: tài khoản dùng để tiền gửi
- Deposit money (/di’pɔzit ‘mʌni /): tiền dùng để gửi cho ngân hàng
- Depreciation (/di,pri:ʃi’eiʃn/):các mức độ giảm giá
- depreciation: khấu hao
- Depression: sự phiền muộn, tình trạng đình trệ
- Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
- Dicated (adj): ấn tượng
- Digest: tóm tắt
- Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
- Direct debit – Direct debit program: /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): Hình thức ghi nợ trực tiếp
- Discount (v): được giảm giá, gia tăng mức chiết khấu
- Discount market (n): thị trường chiết khấu
- Discounted payback period: Thời gian được hoàn lại vốn chiết khấu
- Dispenser (/dis’pensə/): máy atm dùng để rút tiền
- Distinguish (v) phân biệt
- Distribution (n) sự phân phối
- Distribution of income: phân phối thu thâp
- Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
- Domestic (adj): trong nhà, gia đình
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
- Draw (/drɔː/): rút
- dumping: bán phá giá
E
- Earnest money: số tiền dùng để đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác phát triển về kinh tế
- Economic cycle (n) Chu kỳ hợp tác phát triển kinh tế
- Effective demand: nhu cầu nhu cầu thực tế thực tế
- Effective longer-run solution: giải pháp tối ưu giúp lâu dài hữu hiệu
- Elasticity: Độ co giãn
- Elect (v): chọn, bầu
- Eliminate (v): loại ra, trừ ra
- Embargo: cấm vận
- Encode (/ɪnˈkəʊd/): mã hoá
- Engagement/active ownership: Chủ sở hữu các hoạt động kinh tế/ gắn kết
- Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự điều tra
- Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
- Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
- Equity: cổ tức
- ESG (Environmental, Social and Governance): Môi trường, Xã hội và Quản trị
- ESG investing: Đầu tư bền vững
- Establish (v): lập, thành lập
- Estimate (n): sự đánh giá, sự ước lượng
- Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá
- Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước lượng, sự định giá
- Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: Các rủi ro xảy ra trong chuyển đổi
- Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
- Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): Quỹ giao dịch trao đổi
- Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn về cái gì đó
- Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn thất thiệt hại
- Expiry date ngày hết hạn
- Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
- Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm dùng để xuất khẩu
- Externality: Ngoại tác
F
- Facility (n): phương tiện dễ dàng
- Factor (n): công ty thanh toán
- Factoring (n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
- Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
- Fail to pay: không trả được nợ
- Fiduciary (/fi’dju:ʃjəri/): quá trình sự ủy thác gì đó
- Fill me in on: vui lòng cung câp cho chúng tôi một vài chi tiết nữa
- Finance (n) tài chính
- Finance (v): tài trợ
- Finance minister: bộ trưởng bộ phận tài chính
- Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
- Financial crisis: khủng hoảng nặng nề về tài chính
- Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tài chính
- Financial market: thị trường ngành vấn đề tài chính
- Financial policies: chính sách về tài chính
- Financial year: tài khoản
- Firm (n): hãng, xí nghiệp
- Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đạc
- Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
- Fixed capital: vốn cố định
- Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
- Fixed- Rate Debt: Khoản nợ vay ngân hàng có lãi suất cố định
- Flexible /ˈflɛksəbl/: sự linh hoạt, linh động
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Float: Quỹ tiền mặt
- Floating- Rate Debt: Nợ lãi suất được trôi, thả trôi nổi
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: số vốn được luân chuyển
- Flotation cost: Giá phí được thả trôi nổi
- Foreclosure: sự xiết nợ
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): tỉ giá ngoại tệ
- Foreign currency: ngoại tệ
- Form (n): hình thức
- Form (v): thành lập
- Fortune (n): tài sân, vận may
- Forward (v): chuyển
- Found (v): thành lập, hình thành
- Founder (n): người thành lập
- Founding document (n): Giấy phép được thành lập
- Freight (n): sự vận chuyển hàng
- Fund (/fʌnd/): quỹ
G
- Gains On Property Revaluation: Lãi đánh giá lại các giá trị tài sản
- Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
- Genuine: là thật, sự thật
- Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (thanh toán)
- Giant (11) Công ty khổng lồ
- Give credit: cho nợ (trả chậm)
- Glacier (n): sông băng
- Gloomy: ảm đạm
- Good risk (n): rủi ro thấp
- Green bonds: Trái phiếu xanh
- Green finance: Tài chính xanh
- Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu có sự tăng trưởng
H
- High street banks: là các ngân hàng có quy mô bán lẻ số lượng lớn và có nhiều chi nhánh
- Historical equity risk premium approach: Phương pháp giúp bù rủi ro trong vốn của chủ sở hữu trong lịch sử
- Holding company: công ty mẹ
- Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
học tiếng anh chủ đề tài chính
I
- Impress (v): ấn tượng
- In advance: trước
- In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
- In figures (/ˈfɪɡ.ər/): (tiền) bằng số
- In free fall: rơi tự do (giá cả)
- In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
- Inaugurate (v): tấn phong
- INCOTERM (n): các điều kiện trong thương mại quốc tế
- Incremental cash flow: Dòng tiền được tăng trưởng tăng thêm
- Independent projects: Những dự án độc lập
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Individual (adj): riêng rẻ
- Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
- Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): sự , quá trình(lạm phát)
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- inherit (v): thừa kế
- Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
- Installation (n): sự lắp đặt
- Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
- interest: tiền lãi
- Interior (adj): nội thất
- Internal rate of return (IRR): Tỷ suất tiền khi được hoàn vốn trong nội bộ
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Internet bank: Mô hình ngân hàng trực tuyến trên mạng
- Internet banking dịch vụ ngân hàng thông qua dịch vụ internet
- Instrument (n): công cụ
- Invest (/in’vest/): đầu tư
- Investigate (v): Quá trình điều tra, một việc gì đó hoặc nghiên cứu
- Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự điều tra nghiên cứu
- Investment bank: Ngân hàng về mô hình đầu tư
- Investor (/in’vestə/): các nhà, bộ phận đầu tư
- Invoice (/’invɔis/): danh đơn hàng gửi
- Invoice (n,v): hóa đơn, quá trình thành lập hóa đơn
- Invoice: hóa đơn
- Issuing bank (n): ngân hàng phát hành
- Itemise (v): thành từng khoản
L
- Laddering strategy: Chiến lược bậc thang
- Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
- Laise (v): giữ liên lạc
- Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả nợ bị quá hạn trễ hạn
- Launch (v): khai trương
- Laydown (v): xây dựng lại
- Leads /liːdz/: tổng số trả tiền được trước tránh các rủi ro về tỷ giá tiền tệ
- Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
- Leaflet (n): tờ bướm
- Lease purchase (n): sự thuê mua
- Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
- Legal: các quá trình hợp pháp, hợp nhất theo pháp luật
- Lend(v): cho vay
- Lessee /lɛˈsiː / (n) người có vai trò đi thuê
- Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người được, có tài sản cho thuê
- Letter of authority (/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/): thư ủy nhiệm
- Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
- Letter of hypothecation: thư cầm cố
- Leverage (/’li:vəridʒ/): đòn bẩy
- Leverage: Đòn bẩy tài chính
- Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ
- Liability: trách nhiệm pháp lý
- Liquidation: Thanh khoản tài sản
- Liquidity management: Quản lý thanh khoản
- Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản
- Liquidity: Khả năng thanh khoản
- inheritance (n) quyền thừa kế
- Loan: cho vay
- Lockbox system: Hệ thống hộp an toàn
- Long – Run Effect : Tác động lâu dài
- Long term gain: thành quả lâu dài
M
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Magnetic (/mæg’netik/): từ tính
- Make out ký phát, viết (Séc)
- Make payment (/ meik ‘peimənt/): ra lệnh chi trả
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Manipulation : Kiểm soát, vận dụng
- Margin account (/’mɑ:dʤin ə’kaunt/): tài khoản ký quỹ
- Marginal Cost : Số dư đảm phí
- Marginal Costing : Phương pháp tính giá trực tiếp
- Market economy: kinh tế thị trường
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Money market (/’mʌni ‘mɑ:kit/): thị trường tiền tệ
- Monopoly Company: Công ty độc quyền
- Mortgage (/’mɔ:gidʒ/): thế chấp
- Multinational company: Công ty đa quốc gia
- Mutual fund (/’mju:tjuəl fʌnd/): quỹ tương hỗ
N
- National economy: kinh tế quốc dân
- National firms: các công ty quốc gia
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Negative equity: tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Net Profit : Lợi nhuận ròng
- Non-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
O
- Obtain cash (/əb’tein kæʃ/): rút tiền mặt
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- Online account: tài khoản trực tuyến
- Open cheque (/tʃek/): Séc mở
- Outcome (/’autkʌm/): kết quả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Overcharge (v): tính quá số tiền
P
- Passive strategy: Chiến lược về các việc đầu tư theo hình thức thụ động
- Pay into (/peɪ/): nộp vào cái gì đó
- Payback period: Thời gian có khả năng hoàn hoàn vốn
- Paycheck (/pei tʃek/): xác nhận về việc có tiền lương
- Payee (/peɪˈiː/): người được chi trả thanh toán
- Payment in arrear: trả tiền quá chậm
- Per capita income: thu nhập bình quân trên mỗi đầu người
- Period Cost : Chi phí thời kỳ
- Personal finances: tài chính của mỗi cá nhân
- Pessimistic: bi cực, tiêu cực, bi quan
- Place of cash nơi dùng sử dụng các dạng tiền mặt
- Planned economy: kinh tế được lên theo kế hoạch
- Plastic card (/’plæstik kɑ:d/): thẻ có chất liệu bằng nhựa
- Plastic money (/’plæstik ‘mʌni /): tiền có chất liệu bằng nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
từ vựng tiếng anh ngân hàng
- Point of sale (POS): Điểm số bán hàng
- Portfolio (/pɔrt.ˈfoʊ.li.ˌoʊ/): hồ sơ thuộc về năng lực
- Positive screening: Sàng lọc thuộc về chọn lựa
- Potential demand: nhu cầu có khẳ năng tiềm tàng
- Poverty (n): sự nghèo, kém thuộc về chất lượng
- Precautionary stocks: Cổ phiếu thuộc về đề phòng
- Preferential duties: thuế thuộc về ưu đãi
- Premium (/’pri:mjəm/): phí thuộc về bảo hiểm
- Present (/’preznt – pri’zent/): suất trình, thuộc về nộp
- price_ boom: việc giá cả thuộc về tăng vọt
- Principal-agent relationship: Mối quan hệ thuộc về người ủy thác và người thuộc về nhậm thác (Mối quan hệ ông chủ và người đại diện)
- Private company: Công ty thuộc về tư nhân
- Profit (/profit/): tiền lãi, thuộc về lợi nhuận
- Profit And Loss Account : Tài khoản xác định thuộc về kết quả hoạt động kinh doanh
- Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận thuộc về sau thuế trên doanh thu
- Profitability index (PI): Chỉ số thuộc về lợi nhuận
- Projects sequencing: Xác định trình tự thuộc về các dự án
- Proof of identify (/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/): bằng chứng thuộc về nhận diện
- property (n): tài sản, thuộc về của cải
- Proxy contest / Proxy fight: Tranh chấp thuộc về ủy nhiệm
- Proxy voting: Hình thức bỏ phiếu về sự vắng mặt
- Pull on liquidity: Kéo thuộc về thanh khoản
- Pulling: Thu hút gì đó
- Purchasing power: sức mua tiềm năng về gì đó
R
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng thuộc về kinh tế
- Real estate (/riəl is’teit/): bất hà đất động sản
- Real national income: thu nhập quốc dânthuộc về thực tế
- Recession (/ri’seʃn/): sự suy thoái thuộc về
- Reconciling Profit : Đối chiếu thuộc về lợi nhuận
- Refer to drawer Tra soát thuộc về người ký phát
- Regulation: sự điều tiết thuộc về
- Rent (v): thuê gì đó
- Rental contract: hợp đồng cho thuê cái gì đó
- Retail bank: Ngân hàng thuộc về ngành mua bán lẻ
- Retained earnings: Lợi nhuận thuộc về việc chưa phân phối
- Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thuộc về trên vốn kinh doanh
- Revenue (/’revinju:/): thu nhập
- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ thuộc về
- revenue: thu nhập thuộc về
- Rising inflation: lạm phát giá trị gia tăng
- Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro thuộc về
S
- Safety stock: Mức tồn kho thuộc về an toàn
- Sales expenses: Chi phí thuộc về bán hàng
- Sales rebates: Giảm giá thuộc về bán hàng
- Sales returns: Hàng bán thuộc về bị trả lại
- Sales risk: Rủi ro thuộc về bán hàng
- Saving (/’seiviɳ/): tiết kiệm về cái gì đó
- Savings accounts: tài khoản tiết kiệm cảu ai đó
- Say on Pay: Thù lao thuộc về biểu quyết
- Screening: Sàng lọc cái gì đó
- Share: cổ phần thuộc về
- Shareholder cổ đông thuộc về
- Shareholder activism: Cổ đông thuộc về hoạt động
- Shareholder: người góp cổ phần thuộc về
- Shareholders: Cổ đông
- Short selling (/ʃɔ:t seliɳ/): bán khống về việc gì đó
- Short term cost: chi phí thuộc về ngắn hạn
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Smart beta investment: Mô hình thuộc về đầu tư Beta thông minh
- Smart card (/smɑ:t kɑ:d/): thẻ thông minh
- Socially responsible investing (SRI): Đầu tư thuộc về trách nhiệm
- Sole agent: đại lý thuộc về độc quyền
- Sort code (/sɔːrt kəʊd/): Mã chi nhánh thuộc về Ngân hàng
- Sort of card loại thẻ
- Sovereign yield spread: Chênh lệch năng suất thuộc về chủ quyền
- speculation: đầu cơ/ người đầu cơ
- stake (n): tiền đầu tư, thuộc về cổ phần
- Statement (/’steitmənt/): sao kê (tài khoản)
- Stock (/stɔk/): cổ phiếu
- Stock exchange (n): sàn giao dịch thuộc về chứng khoán
- Stock market (n): thị trường thuộc về chứng khoán
- Subtract (/səb’trækt/): trừ đi khấu hao đi
- Sunk cost: Chi phí bị chìm
- Supermarket bank: Ngân hàng thuộc về siêu thị
- Supply and demand: quy lauajt cung và cầu
- Surplus: giá trị thuộc về thặng dư
- Sustainable investing (SI): Sự đầu tư vĩnh cữu thuộc về bền vững
Một vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính ngân hàng
Hội thoại số 1
Jon: How can I help you?
Win: I need to withdraw money.
Jon: How much did you withdraw today?
Winning: $2,000. (2,000 dollars)
Jon: Which account do you want to take this money from?
Win: My savings.
Jon: Here’s your $2,000.
Win: Thank you very much.
Jon: Nothing at all. Thank you for using our service.
Tạm dịch
Jon: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Thắng: Tôi cần rút tiền.
Jon: Hôm nay bạn đã rút được bao nhiêu?
Chiến thắng: $ 2.000. (2.000 đô la)
Jon: Bạn muốn lấy số tiền này từ tài khoản nào?
Thắng: Số tiền tiết kiệm của tôi.
Jon: Đây là 2.000 đô la của bạn.
Win: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Jon: Không có gì cả. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
các đoạn hội thoại tiếng anh thường được sử dụng
Đoạn hội thoại số 2
Hana: How can I help you?
Sora: I want to open a bank account
Hana: What kind of opening do you want?
Sora: I need a checking account
Hana: Would you like to open a savings account?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up an account for you right now.
Tạm dịch
Hana: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sora: Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng
Hana: Bạn muốn mở kiểu gì?
Sora: Tôi cần một tài khoản séc
Hana: Bạn có muốn mở một tài khoản tiết kiệm không?
Sora: Tôi muốn gửi $ 15.
Hana: Tôi sẽ lập một tài khoản cho bạn ngay bây giờ.
Sau đây là tất cả tổng hợp mà chúng ta vừa mới tìm hiểu và xem qua, hãy cùng nhau ôn tập và giải các bài tập để hiểu hơn về từ vựng tiếng anh tài chính ngân hàng này nhé.
Chúc các bạn luôn thành công và đạt được một kết quả thật là tốt nhé.
[/box]
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
[rule_3_plain]
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
5/5 – (1 đánh giá)
Nếu bạn đang là sinh viên ngành tài chính nhà băng hoặc đã đi làm tại các nhà băng thì yêu cầu bạn cần phải tinh thông những từ vựng, mẫu câu tiếng anh về lĩnh vực này. Biết được những lý do đó, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng cụ thể nhất nhé!
từ vựng tiếng anh về các ngành tài chính nhà băng
Các từ vựng tiếng anh về các vị trí, chức danh trong nhà băng
Board of Director: Hội đồng ban quản trị của 1 doanh nghiệp/ tập đoàn
Board chairman: Chủ tịch, người đứng đầu hội đồng quản trị
Director: Giám đốc
Assistant: Trợ lý giám đốc
Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc đứng đầu để quản lý doanh nghiệp
Head: Trưởng phòng bộ phận
Team leader: Trưởng nhóm của một bộ phận nào đó
Staff: Viên chức bộ phận
Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Vị trí Kiểm soát viên chuyên viên kế toán
Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thành phầm
Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thị trường
Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận người mua doanh nghiệp lớn
Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận chăm sóc người mua
Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận kế toán tài chính
Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận quảng cáo tiếp thị truyền bá thành phầm
Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Viên chức về bộ phận định giá
Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận công nghệ thông tin (IT)
Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên về bộ phận tiếp thị
Cashier /kæˈʃɪə/: về bộ phận Thủ quỹ
Các từ vựng tiếng anh về các mẫu hình, loại tài khoản trong nhà băng
Bank Nick: Các tài khoản nhà băng nói chung
Personal Nick: Tài khoản của riêng 1 tư nhân
Current Nick/ Checking Nick: Tài khoản ngày nay
Deposit Nick: Tài khoản để gửi, tiền gửi
Saving Nick: Tài khoản để gửi tiền tiết kiệm
Fixed Nick: Tài khoản để gửi tiền có kỳ hạn
Credit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
Debit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
Charge Card: Thẻ nhà băng trả tiền
Prepaid Card: Thẻ nhà băng có thể dùng để trả trước
các từ vựng tiếng anh về tài chính
Check Guarantee Card: Thẻ nhà băng Rà soát thẻ đảm bảo
Visa/ Mastercard: Thẻ nhà băng visa, mastercard
Commercial Bank: Nhà băng về Thương nghiệp
Investment Bank: Nhà băng về đầu tư
Retail Bank : Nhà băng chuyên bán lẻ
Central Bank: Nhà băng nhà nước trung ương
Internet bank: nhà băng thông qua mạng trực tuyến
Regional local bank: nhà băng đặt ở một địa phương một khu vực hoặc ở trong vùng nào đó
Supermarket bank: nhà băng được đặt tại các siêu thị
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới Z
Mục lục bài viết
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới ZCDEFGHILMNOPRSMột vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
A
A sight draft (n) hối phiếu, Một bản thảo cảnh
Abroad (adv): Đang Ở nước ngoài, hải ngoại
Academic (adj) các vấn đề liên quan học thuật
Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận về việc hối phiếu
Accepting house (n): nhà băng chấp nhận việc gì đó
Access (v): truy cập vào, đăng nhập
Accommodation bill (n): hối các thể loại phiếu khống
Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống, Hóa đơn chỗ ở
Nick holder: chủ sở hữu tài khoản
accountant(n): viên chức chuyên viên ngành kế toán
Accounting entry: Nhập kế toán
Accounts payable (/ə’kaunts ‘peiəbl/): tài khoản nợ cần buộc phải trả
Accounts receivable (/ə’kaunts ri’si:vəbl/): tài khoản cần buộc phải thu
Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản cần buộc phải thu
Accrual basi (/ə’kru:əl ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên cần buộc dự thu – dự cần buộc chi
Accrued expenses: Chi phí cần buộc phải trả
Accumulated reserve (n): nguồn tiền được trích luỹ
Accumulated: tích lũy
Acknowledgement (n): giấy báo tin gì đó
Acquisition (n) việc sắm lại, việc thôn tỉnh
Active strategy: Chiến lược đầu tư khách quan, chủ động
Active/ brisk demand: lượng cung cầu nhiều
Adapt (v): điều chỉnh
Adequate (adj): đủ, đầy đủ
Administrative Expenses : Chi phí, khoảng tiền dùng để quản lý trong các doanh nghiệp
Advanced payments to suppliers: Số tiền dùng để trả trước cho người bán
Adverse change (n): thay đổi bất lợi
Advertising (n) sự quảng cáo, tiếp thị
Advice (n) sự tư vấn cho người nào đó
Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn cho người nào đó
Advise (v) tư vấn cho người nào đó
Adviser (n) người cố vấn cho người nào đó
Advisory (adj) tư vấn cho người nào đó
Affiliate/ Subsidiary company: doanh nghiệp con của cty mẹ
After sight: ngay sau đó
After-sales service (n): các dịch vụ khuyến mãi, hậu mãi sau quá trình giao dịch tại nhà băng
Agency relationship: Nói về các mối quan hệ có tính chất đại diện
Amortization (/ə,mɔ:ti’zeiʃn/): khấu hao trừ hao
Amount outstanding: số hàngcòn tồn đọng
Analyse (v): phân tích
Appraisal (n): sự định giá, sự giám định
Approach (v): xúc tiếp, đặt vấn đề
Arbitrage (/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/): kiếm lời chênh lệch
Aspect (n): khía cạnh
Assassination (n): sự sát hại
Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
Assess (v): định giá
Asset (/’æset/): tài sản
At a discount: ưu đãi, chiết khấu
Auditor (n): kiểm toán viên
Authorise (/ˈɔː.θər.aɪz/): cấp phép
Avalise (v): bảo lãnh
Average accounting rate of return (AAR): Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
Average annual growth: vận tốc tăng trưởng của nguồn tiền. hàng bình quân tổng kết lại hàng năm
B
Back-office (n): Khối văn phòng, bộ phận hỗ trợ phía sau ko làm việc trực tiếp với các người mua giao dịch
BACS nói về các dịch vụ trả tiền cước phí tự động giữa các nhà băng giao dịch
Bad debt: cho nợ quá hạn
Balance (/’bæləns/): số dư tài khoản
Balance of payment (n): cán cân về việc trả tiền
Balance of trade (n): cán cân về việc thương nghiệp
Balance sheet (n) bảng hợp lý
Bank card (/bæɳk kɑ:d /): thẻ được dùng tại các nhà băng
Banker (/’bæɳkə/): người của nhà băng
Banker’s draft (n): hối phiếu thu tại các quầy giao dịch của nhà băng
Banking market: thị trường chung của các ngành, phòng giao dịch nhà băng
những thuật ngữ chuyên dụng
Bankrupt (/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/): vỡ nợ, vỡ nợ
Bankruptcy (/’bæɳkrəptsi/): sự vỡ nợ, vỡ nợ
Base rate (n): lãi suất cơ bản
Be go on the dole: trợ cấp thất nghiệp
Bearer cheque (/ˈbeə.rər/): Séc vô danh
Beta (β): Hệ số beta
Boiler (n) nồi hơi
Bond (/bɔnd/): trái phiếu
Bond equivalent yield: Lợi tức cổ phần trái phiếu tương đương
Bond yield plus risk premium approach: Lợi tức cổ phần trái phiếu cộng thêm với phương pháp bù trừ rủi ro
Book – keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): chuyên viên bộ phận kế toán
Bookkeeper: người lập báo cáo
Boom (/bu:m/): sự tăng vọt vượt trội về các giá cả)
Border (n) biên giới
Borrow (v): cho mượn
Bought-ledger (n) sổ cái sắm hàng
Break point: Điểm ngừng
Breakeven Point : Điểm hòa vốn
Bribery (n): hối lộ một người nào đó
Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
Broker (/’broukə/): người dẫn dắt, hướng dẫn việc môi giới
Budget (n): Ngân sách
Budget (v) dự khoản ngân sách
Buyer default: người trả các khoản vay, trả nợ ko đúng thời hạn
C
Calculate (v): tính toán
Cannibalization: Tổn thất về các mặt lợi nhuận
Capital (/’kæpitl/): vốn
Capital accumulation: Tích lũy vốn liếng
Capital budgeting: Hoạch định ngân sách Tích lũy vốn liếng vốn đầu tư
Capital goods (n): tư liệu sản xuất
Capital rationing: Định mức độ của vốn người mua
Captive finance subsidiary: Doanh nghiệp tài chính nhà băng chịu sự lệ thuộc
Cardholder chủ thẻ
Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
Carry out (v): thực hiện
Cash at bank: tổng số tiền tiết kiệm được gửi nhà băng
Cash basis (/kæʃ ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
Cash card (/kæʃ kɑ:d/): thẻ nhà băng dùng để rút tiền mặt từ cây ATM
Cash flow (n): dòng tiền mặt
Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: Dự đoán dòng tiền Ước tính ứng trước dòng tiền hàng tháng
Cash flow statement: Báo cáo về việc vận chuyên chuyển lưu tiền tệ
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền đang được chuyển qua tới người nào đó
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Cash on delivery (COD): Phát hàng thu tiền hộ
Cash point (/ kæʃ pɔint/): điểm rút tiền mặt
Cash-book (n) sổ quỹ
Cash: Tiền mặt
Central bank, government bank: nhà băng thuộc về Trung ương
Certificate of deposit (/sə’tifikit əv di’pɔzit/): chứng chỉ tiền gửi
Certificate of Incorporation (n): giấy phép dùng để đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp nào đó
CHAPS hệ thống dùng để trả tiền và bù trừ tự động
Charge (n): phí, tiền phải trả
Chase (v) săn đuổi
Check and take over: quá trình truy thu, nghiệm thu
Cheque (/tʃek kɑ:d /): Séc
Cheque clearing (/ˈklɪə.rɪŋ/): sự trả tiền Séc
CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
Circulation (n): chữ ký
Clear (/kliə/): trả tiền khấu hao bù trừ qua lại
Co-operative: hợp tác xã
Codeword ký hiệu (mật)
Coin (n): tiền được làm bằng kim loại, tiền xu tới nay đã ko còn sử dụng
Collateral (/kɔ’lætərəl/): tài sản ký quỹ
Collaterals: Tài sản thế chấp
Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
Colloquial (adj): thông tục
Commercial (adj): thương nghiệp
Commence (v): mở màn
Commercial bank: Nhà băng thuộc về thương nghiệp
Commit (v) Cam kết
Committed lines of credit: Hạn mức định lượng của thẻ tín dụng thuộc hàng cao cấp
Communal (adj): công, chung
Communication (n) truyền thông
Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
Community (n): nhóm người
Comparable company: Tính tương đồng trong một doanh nghiệp
Comparatively (adv): một cách tương đối
Compete (v): cạnh tranh
Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
Competitiveness (n): mang đặc điểm có sự cạnh tranh
Complicated (adj): rối rắm
Concede (v): thừa nhận
Concentrate (v): tập trung
Confidential (adj): bí mật, kín
Confirming house (n): nhà băng đã được chứng thực xác nhận
Confiscation: trưng thu
Connection (n): mối quan hệ
Consignment (n): hàng hóa gửi đi
Consolidate (v): thống nhất thành 1
Consumer credit (n): khoảng tín dụng dùng để tiêu dùng
consumer price index (CPI): Chỉ số trị giá trong hàng tiêu dùng
Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng hợp tác
Contribution : Lãi góp
Contribution margin: Số dư đảm bảo chi phí
Conventional cash flows: Dòng tiền chạy theo dạng thông thường
conversion: chuyển đổi hóa số (tiền, chứng khoán)
Corporate (adj): doanh nghiệp, đoàn thể
Corporate (adj): đoàn thể, doanh nghiệp
Corporate (n): hội, đoàn, doanh nghiệp
Corporate Governance (CG): Quản trị doanh nghiệp
Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): nhà băng có quan hệ về việc phân phối đại lý
Corrupt (v): tham nhũng
Cost of borrowing: chi phí vay
Cost of capital (/kɔst əv /’kæpitl/): chi phí đầu ra của vốn
Cost of debt: Chi phí nợ
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Cost of pollution (n): chi phí làm hỏng, hư hao
Cost of preferred stock: Giá cổ phiếu dùng để trong việc ưu đãi
Cost structure: Cơ cấu chi phí
Counterfoil (/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/): cuống (Séc)
Covenants: Khế ước
Cover (v): đủ để trả
Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): Thu xếp tín dụng
Credit card: thẻ tín dụng
Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
Credit instrument (n): phương tiện chuyên ngành về làm tín dụng
Credit limit: hạn mức tín dụng
Credit management (n): quản lý tín dụng
Credit period: kỳ hạn tín dụng
tổng hợp từ vựng về ngành nhà băng
Credit rating: giám định tác dụng về tín dụng
Credit scoring model: Mẫu hình điểm số trong chức nawg về tín dụng
Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
Crossed cheque (/krɒst tʃek/): Séc trả tiền bằng chuyển khoản
Cumulative (/’kju:mjulətiv/): tích lũy
Current acc /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản của khách vãng lai
Current assets: Tài sản có được sự lưu động và các khoản đầu tư có thời kì ngắn hạn
Current cost: chi phí đang có hiện giờ
Current expense (n): chi phí ở mức độ ngày nay
Current portion of long-term liabilities: Phần nợ dài hạn ngày nay
Current ratio: Chỉ số trả tiền Tỉ lệ ngày nay ngày nay
Customs barrier: hàng rào thương chính: quan
D
D/A (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự đồng thuận chấp nhận
D/P (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự trả tiền
Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): nhà băng dữ liệu
Database (n): cơ sở dữ liệu
Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
Days in receivables: Số ngày nhưng mà các khoản vay nợ cần phải thu
Deal (n): vụ sắm bán
Debit (/’debit/): ghi nợ
Debit balance (/ ‘debit ‘bæləns/): số dư trong các khoản nợ
Debit card: thẻ ghi nợ
Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
Debt (/det/): khoản nợ
Debt (n): khoản nợ
Debtor (n): con nợ
Decision (n): sự quyết định
Decode (/diːˈkəʊd/): giải mã
Default (v): trả nợ ko đúng hạn
Default: sự vỡ nợ
Deferred expenses: Chi phí bị hoàn lại hoãn lại
Deferred revenue: số tiền người sắm đã trả trước
Deficit (/’defisit/): thâm hụt
Deflation: Giảm phát
Deposit acc: tài khoản dùng để tiền gửi
Deposit money (/di’pɔzit ‘mʌni /): tiền dùng để gửi cho nhà băng
Depreciation (/di,pri:ʃi’eiʃn/):các mức độ ưu đãi
depreciation: khấu hao
Depression: sự phiền muộn, tình trạng đình trệ
Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
Dicated (adj): ấn tượng
Digest: tóm tắt
Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
Direct debit – Direct debit program: /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): Hình thức ghi nợ trực tiếp
Discount (v): được ưu đãi, tăng thêm mức chiết khấu
Discount market (n): thị trường chiết khấu
Discounted payback period: Thời kì được hoàn lại vốn chiết khấu
Dispenser (/dis’pensə/): máy atm dùng để rút tiền
Distinguish (v) phân biệt
Distribution (n) sự phân phối
Distribution of income: phân phối thu thâp
Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
Domestic (adj): trong nhà, gia đình
Downturn: thời kỳ suy thoái
Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
Draw (/drɔː/): rút
dumping: bán phá giá
E
Earnest money: số tiền dùng để đặt cọc
Economic cooperation: hợp tác tăng trưởng về kinh tế
Economic cycle (n) Chu kỳ hợp tác tăng trưởng kinh tế
Effective demand: nhu cầu nhu cầu thực tiễn thực tiễn
Effective longer-run solution: giải pháp tối ưu giúp trong khoảng thời gian dài hữu hiệu
Elasticity: Độ giãn nở
Elect (v): chọn, bầu
Eliminate (v): loại ra, trừ ra
Embargo: cấm vận
Encode (/ɪnˈkəʊd/): mã hoá
Engagement/active ownership: Chủ sở hữu các hoạt động kinh tế/ gắn kết
Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự khảo sát
Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
Equity: cổ tức
ESG (Environmental, Social and Governance): Môi trường, Xã hội và Quản trị
ESG investing: Đầu tư vững bền
Establish (v): lập, thành lập
Estimate (n): sự giám định, sự ước tính
Evaluation (n): sự ước tính, sự định giá
Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước tính, sự định giá
Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: Các rủi ro xảy ra trong chuyển đổi
Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): Quỹ giao dịch trao đổi
Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn về cái gì đó
Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn thất thiệt hại
Expiry date ngày hết hạn
Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm dùng để xuất khẩu
Externality: Ngoại tác
F
Facility (n): phương tiện dễ dàng
Factor (n): doanh nghiệp trả tiền
Factoring (n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
Fail to pay: ko trả được nợ
Fiduciary (/fi’dju:ʃjəri/): quá trình sự ủy thác gì đó
Fill me in on: vui lòng cung câp cho chúng tôi một vài cụ thể nữa
Finance (n) tài chính
Finance (v): tài trợ
Finance minister: bộ trưởng bộ phận tài chính
Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
Financial crisis: khủng hoảng nặng nề về tài chính
Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tín dụng
Financial market: thị trường ngành vấn đề tài chính
Financial policies: chính sách về tài chính
Financial year: tài khoản
Firm (n): hãng, xí nghiệp
Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đoàn
Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
Fixed capital: vốn cố định
Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
Fixed- Rate Debt: Khoản nợ vay nhà băng có lãi suất cố định
Flexible /ˈflɛksəbl/: sự linh hoạt, linh động
Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
Float: Quỹ tiền mặt
Floating- Rate Debt: Nợ lãi suất được trôi, thả trôi nổi
Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: số vốn được luân chuyển
Flotation cost: Giá phí được thả trôi nổi
Foreclosure: sự xiết nợ
Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): tỉ giá ngoại tệ
Foreign currency: ngoại tệ
Form (n): hình thức
Form (v): thành lập
Fortune (n): tài sân, vận may
Forward (v): chuyển
Found (v): thành lập, tạo nên
Founder (n): người thành lập
Founding document (n): Giấy phép được thành lập
Freight (n): sự vận chuyển hàng
Fund (/fʌnd/): quỹ
G
Gains On Property Revaluation: Lãi giám định lại các trị giá tài sản
Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
Genuine: là thật, sự thực
Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (trả tiền)
Giant (11) Doanh nghiệp khổng lồ
Give credit: cho nợ (trả chậm)
Glacier (n): sông băng
Gloomy: âm u
Good risk (n): rủi ro thấp
Green bonds: Trái phiếu xanh
Green finance: Tài chính xanh
Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu có sự tăng trưởng
H
High street banks: là các nhà băng có quy mô bán lẻ số lượng lớn và có nhiều chi nhánh
Historical equity risk premium approach: Phương pháp giúp bù rủi ro trong vốn của chủ sở hữu trong lịch sử
Holding company: doanh nghiệp mẹ
Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
học tiếng anh chủ đề tài chính
I
Impress (v): ấn tượng
In advance: trước
In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
In figures (/ˈfɪɡ.ər/): (tiền) bằng số
In không tính tiền fall: rơi tự do (giá cả)
In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
Inaugurate (v): tấn phong
INCOTERM (n): các điều kiện trong thương nghiệp quốc tế
Incremental cash flow: Dòng tiền được tăng trưởng tăng thêm
Independent projects: Những dự án độc lập
Indicator of economic welfare: mục tiêu phúc lợi kinh tế
Individual (adj): riêng rẻ
Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): sự , quá trình(lạm phát)
Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
inherit (v): thừa kế
Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng cập kênh
Installation (n): sự lắp đặt
Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
interest: tiền lãi
Interior (adj): nội thất
Internal rate of return (IRR): Tỷ suất tiền lúc được hoàn vốn trong nội bộ
International economic aid: trợ giúp kinh tế quốc tế
Internet bank: Mẫu hình nhà băng trực tuyến trên mạng
Internet banking dịch vụ nhà băng thông qua dịch vụ internet
Instrument (n): phương tiện
Invest (/in’vest/): đầu tư
Investigate (v): Quá trình khảo sát, một việc gì đó hoặc nghiên cứu
Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự khảo sát nghiên cứu
Investment bank: Nhà băng về mẫu hình đầu tư
Investor (/in’vestə/): các nhà, bộ phận đầu tư
Invoice (/’invɔis/): danh đơn hàng gửi
Invoice (n,v): hóa đơn, quá trình thành lập hóa đơn
Invoice: hóa đơn
Issuing bank (n): nhà băng phát hành
Itemise (v): thành từng khoản
L
Laddering strategy: Chiến lược bậc thang
Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
Laise (v): giữ liên lạc
Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả nợ bị quá hạn trễ hạn
Launch (v): khai trương
Laydown (v): xây dựng lại
Leads /liːdz/: tổng số trả tiền được trước tránh các rủi ro về tỷ giá tiền tệ
Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
Leaflet (n): tờ bướm
Lease purchase (n): sự thuê sắm
Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
Legal: các quá trình hợp pháp, thống nhất theo pháp luật
Lend(v): cho vay
Lessee /lɛˈsiː / (n) người có vai trò đi thuê
Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người được, có tài sản cho thuê
Letter of authority (/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/): thư ủy nhiệm
Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
Letter of hypothecation: thư cầm cố
Leverage (/’li:vəridʒ/): đòn bẩy
Leverage: Đòn bẩy tài chính
Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ
Liability: trách nhiệm pháp lý
Liquidation: Thanh khoản tài sản
Liquidity management: Quản lý thanh khoản
Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản
Liquidity: Khả năng thanh khoản
inheritance (n) quyền thừa kế
Loan: cho vay
Lockbox system: Hệ thống hộp an toàn
Long – Run Effect : Tác động trong khoảng thời gian dài
Long term gain: thành tựu trong khoảng thời gian dài
M
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Magnetic (/mæg’netik/): từ tính
Make out ký phát, viết (Séc)
Make payment (/ meik ‘peimənt/): ra lệnh chi trả
Managerial skill: kỹ năng quản lý
Manipulation : Kiểm soát, vận dụng
Margin acc (/’mɑ:dʤin ə’kaunt/): tài khoản ký quỹ
Marginal Cost : Số dư đảm phí
Marginal Costing : Phương pháp tính giá trực tiếp
Market economy: kinh tế thị trường
Micro Finance (n) Tài chính vi mô
Micro-economic: kinh tế vi mô
Mode of payment: phương thức trả tiền
moderate price: giả cả phải chăng
monetary activities: hoạt động tiền tệ
Money market (/’mʌni ‘mɑ:kit/): thị trường tiền tệ
Monopoly Company: Doanh nghiệp độc quyền
Mortgage (/’mɔ:gidʒ/): thế chấp
Multinational company: Doanh nghiệp đa quốc gia
Mutual fund (/’mju:tjuəl fʌnd/): quỹ tương hỗ
N
National economy: kinh tế quốc dân
National firms: các doanh nghiệp quốc gia
National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
Negative equity: tình trạng bất động sản ko có trị giá bằng số vốn đã vay để sắm bất động sản đó
Net National Product: Thành phầm quốc dân ròng (NNP)
Net Profit : Lợi nhuận ròng
Non-card instrument phương tiện trả tiền ko dùng tiền mặt
O
Obtain cash (/əb’tein kæʃ/): rút tiền mặt
offset: sự bù đắp thiệt hại
Trực tuyến acc: tài khoản trực tuyến
Open cheque (/tʃek/): Séc mở
Outcome (/’autkʌm/): kết quả
Outsource (v): Thuê ngoài
Overcharge (v): tính quá số tiền
P
Passive strategy: Chiến lược về các việc đầu tư theo hình thức thụ động
Pay into (/peɪ/): nộp vào cái gì đó
Payback period: Thời kì có khả năng hoàn hoàn vốn
Paycheck (/pei tʃek/): xác nhận về việc có tiền công
Payee (/peɪˈiː/): người được chi trả trả tiền
Payment in arrear: trả tiền quá chậm
Per capita income: thu nhập bình quân trên mỗi đầu người
Period Cost : Chi phí thời kỳ
Personal finances: tài chính của mỗi tư nhân
Pessimistic: bi cực, tiêu cực, bi quan
Place of cash nơi dùng sử dụng các dạng tiền mặt
Planned economy: kinh tế được lên theo kế hoạch
Plastic card (/’plæstik kɑ:d/): thẻ có chất liệu bằng nhựa
Plastic money (/’plæstik ‘mʌni /): tiền có chất liệu bằng nhựa (các loại thẻ Nhà băng)
từ vựng tiếng anh nhà băng
Point of sale (POS): Điểm số bán hàng
Portfolio (/pɔrt.ˈfoʊ.li.ˌoʊ/): hồ sơ thuộc về năng lực
Positive screening: Sàng lọc thuộc về chọn lựa
Potential demand: nhu cầu có khẳ năng tiềm tàng
Poverty (n): sự nghèo, kém thuộc về chất lượng
Precautionary stocks: Cổ phiếu thuộc về phòng ngừa
Preferential duties: thuế thuộc về ưu đãi
Premium (/’pri:mjəm/): phí thuộc về bảo hiểm
Present (/’preznt – pri’zent/): suất trình, thuộc về nộp
price_ boom: việc giá cả thuộc về tăng vọt
Principal-agent relationship: Mối quan hệ thuộc về người ủy thác và người thuộc về nhậm thác (Mối quan hệ ông chủ và người đại diện)
Private company: Doanh nghiệp thuộc về tư nhân
Profit (/profit/): tiền lãi, thuộc về lợi nhuận
Profit And Loss Nick : Tài khoản xác định thuộc về kết quả hoạt động kinh doanh
Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận thuộc về sau thuế trên doanh thu
Profitability index (PI): Chỉ số thuộc về lợi nhuận
Projects sequencing: Xác định trình tự thuộc về các dự án
Proof of identify (/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/): chứng cớ thuộc về nhận diện
property (n): tài sản, thuộc về của nả
Proxy contest / Proxy fight: Tranh chấp thuộc về ủy nhiệm
Proxy voting: Hình thức bỏ thăm về sự vắng mặt
Pull on liquidity: Kéo thuộc về thanh khoản
Pulling: Thu hút gì đó
Purchasing power: sức sắm tiềm năng về gì đó
R
Rate of economic growth: vận tốc tăng trưởng thuộc về kinh tế
Real estate (/riəl is’teit/): bất hà đất động sản
Real national income: thu nhập quốc dânthuộc về thực tiễn
Recession (/ri’seʃn/): sự suy thoái thuộc về
Reconciling Profit : Đối chiếu thuộc về lợi nhuận
Refer to drawer Tra soát thuộc về người ký phát
Regulation: sự điều tiết thuộc về
Rent (v): thuê gì đó
Rental contract: hợp đồng cho thuê cái gì đó
Retail bank: Nhà băng thuộc về ngành sắm bán lẻ
Retained earnings: Lợi nhuận thuộc về việc chưa phân phối
Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thuộc về trên vốn kinh doanh
Revenue (/’revinju:/): thu nhập
Revenue deductions: Các khoản giảm trừ thuộc về
revenue: thu nhập thuộc về
Rising inflation: lạm phát trị giá tăng thêm
Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro thuộc về
S
Safety stock: Mức tồn kho thuộc về an toàn
Sales expenses: Chi phí thuộc về bán hàng
Sales rebates: Khuyến mại thuộc về bán hàng
Sales returns: Hàng bán thuộc về bị trả lại
Sales risk: Rủi ro thuộc về bán hàng
Saving (/’seiviɳ/): tiết kiệm về cái gì đó
Savings accounts: tài khoản tiết kiệm cảu người nào đó
Say on Pay: Thù lao thuộc về biểu quyết
Screening: Sàng lọc cái gì đó
Share: cổ phần thuộc về
Shareholder cổ đông thuộc về
Shareholder activism: Cổ đông thuộc về hoạt động
Shareholder: người góp cổ phần thuộc về
Shareholders: Cổ đông
Short selling (/ʃɔ:t seliɳ/): bán khống về việc gì đó
Short term cost: chi phí thuộc về ngắn hạn
Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
Smart beta investment: Mẫu hình thuộc về đầu tư Beta thông minh
Smart card (/smɑ:t kɑ:d/): thẻ thông minh
Socially responsible investing (SRI): Đầu tư thuộc về trách nhiệm
Sole agent: đại lý thuộc về độc quyền
Sort code (/sɔːrt kəʊd/): Mã chi nhánh thuộc về Nhà băng
Sort of card loại thẻ
Sovereign yield spread: Chênh lệch năng suất thuộc về chủ quyền
speculation: đầu tư/ người đầu tư
stake (n): tiền đầu tư, thuộc về cổ phần
Statement (/’steitmənt/): sao kê (tài khoản)
Stock (/stɔk/): cổ phiếu
Stock exchange (n): sàn giao dịch thuộc về chứng khoán
Stock market (n): thị trường thuộc về chứng khoán
Subtract (/səb’trækt/): trừ đi khấu hao đi
Sunk cost: Chi phí bị chìm
Supermarket bank: Nhà băng thuộc về siêu thị
Supply and demand: quy lauajt cung và cầu
Surplus: trị giá thuộc về thặng dư
Sustainable investing (SI): Sự đầu tư vĩnh cữu thuộc về vững bền
Một vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
Hội thoại số 1Jon: How can I help you?
Win: I need to withdraw money.
Jon: How much did you withdraw today?
Winning: $2,000. (2,000 dollars)
Jon: Which acc do you want to take this money from?
Win: My savings.
Jon: Here’s your $2,000.
Win: Thank you very much.
Jon: Nothing at all. Thank you for using our service.
Tạm dịch
Jon: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Thắng: Tôi cần rút tiền.
Jon: Hôm nay bạn đã rút được bao nhiêu?
Thắng lợi: $ 2.000. (2.000 đô la Mỹ)
Jon: Bạn muốn lấy số tiền này từ tài khoản nào?
Thắng: Số tiền tiết kiệm của tôi.
Jon: Đây là 2.000 đô la Mỹ của bạn.
Win: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Jon: Ko có gì cả. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
các đoạn hội thoại tiếng anh thường được sử dụng
Đoạn hội thoại số 2
Hana: How can I help you?
Sora: I want to open a bank acc
Hana: What kind of opening do you want?
Sora: I need a checking acc
Hana: Would you like to open a savings acc?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up an acc for you right now.
Tạm dịch
Hana: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sora: Tôi muốn mở một tài khoản nhà băng
Hana: Bạn muốn mở kiểu gì?
Sora: Tôi cần một tài khoản séc
Hana: Bạn có muốn mở một tài khoản tiết kiệm ko?
Sora: Tôi muốn gửi $ 15.
Hana: Tôi sẽ lập một tài khoản cho bạn ngay hiện giờ.
Sau đây là tất cả tổng hợp nhưng mà chúng ta vừa mới tìm hiểu và xem qua, hãy cùng nhau ôn tập và giải các bài tập để hiểu hơn về từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng này nhé.
Chúc các bạn luôn thành công và đạt được một kết quả thực là tốt nhé.
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
[rule_2_plain]
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
[rule_2_plain]
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
[rule_3_plain]
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
5/5 – (1 đánh giá)
Nếu bạn đang là sinh viên ngành tài chính nhà băng hoặc đã đi làm tại các nhà băng thì yêu cầu bạn cần phải tinh thông những từ vựng, mẫu câu tiếng anh về lĩnh vực này. Biết được những lý do đó, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng cụ thể nhất nhé!
từ vựng tiếng anh về các ngành tài chính nhà băng
Các từ vựng tiếng anh về các vị trí, chức danh trong nhà băng
Board of Director: Hội đồng ban quản trị của 1 doanh nghiệp/ tập đoàn
Board chairman: Chủ tịch, người đứng đầu hội đồng quản trị
Director: Giám đốc
Assistant: Trợ lý giám đốc
Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc đứng đầu để quản lý doanh nghiệp
Head: Trưởng phòng bộ phận
Team leader: Trưởng nhóm của một bộ phận nào đó
Staff: Viên chức bộ phận
Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Vị trí Kiểm soát viên chuyên viên kế toán
Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thành phầm
Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận tăng trưởng thị trường
Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận người mua doanh nghiệp lớn
Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận chăm sóc người mua
Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận kế toán tài chính
Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên về bộ phận quảng cáo tiếp thị truyền bá thành phầm
Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Viên chức về bộ phận định giá
Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên về bộ phận công nghệ thông tin (IT)
Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên về bộ phận tiếp thị
Cashier /kæˈʃɪə/: về bộ phận Thủ quỹ
Các từ vựng tiếng anh về các mẫu hình, loại tài khoản trong nhà băng
Bank Nick: Các tài khoản nhà băng nói chung
Personal Nick: Tài khoản của riêng 1 tư nhân
Current Nick/ Checking Nick: Tài khoản ngày nay
Deposit Nick: Tài khoản để gửi, tiền gửi
Saving Nick: Tài khoản để gửi tiền tiết kiệm
Fixed Nick: Tài khoản để gửi tiền có kỳ hạn
Credit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
Debit Card: Thẻ nhà băng tín dụng
Charge Card: Thẻ nhà băng trả tiền
Prepaid Card: Thẻ nhà băng có thể dùng để trả trước
các từ vựng tiếng anh về tài chính
Check Guarantee Card: Thẻ nhà băng Rà soát thẻ đảm bảo
Visa/ Mastercard: Thẻ nhà băng visa, mastercard
Commercial Bank: Nhà băng về Thương nghiệp
Investment Bank: Nhà băng về đầu tư
Retail Bank : Nhà băng chuyên bán lẻ
Central Bank: Nhà băng nhà nước trung ương
Internet bank: nhà băng thông qua mạng trực tuyến
Regional local bank: nhà băng đặt ở một địa phương một khu vực hoặc ở trong vùng nào đó
Supermarket bank: nhà băng được đặt tại các siêu thị
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới Z
Mục lục bài viết
Tổng hợp những thuật ngữ thường gặp tại chuyên ngành nhà băng từ A tới ZCDEFGHILMNOPRSMột vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
A
A sight draft (n) hối phiếu, Một bản thảo cảnh
Abroad (adv): Đang Ở nước ngoài, hải ngoại
Academic (adj) các vấn đề liên quan học thuật
Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận về việc hối phiếu
Accepting house (n): nhà băng chấp nhận việc gì đó
Access (v): truy cập vào, đăng nhập
Accommodation bill (n): hối các thể loại phiếu khống
Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống, Hóa đơn chỗ ở
Nick holder: chủ sở hữu tài khoản
accountant(n): viên chức chuyên viên ngành kế toán
Accounting entry: Nhập kế toán
Accounts payable (/ə’kaunts ‘peiəbl/): tài khoản nợ cần buộc phải trả
Accounts receivable (/ə’kaunts ri’si:vəbl/): tài khoản cần buộc phải thu
Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản cần buộc phải thu
Accrual basi (/ə’kru:əl ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên cần buộc dự thu – dự cần buộc chi
Accrued expenses: Chi phí cần buộc phải trả
Accumulated reserve (n): nguồn tiền được trích luỹ
Accumulated: tích lũy
Acknowledgement (n): giấy báo tin gì đó
Acquisition (n) việc sắm lại, việc thôn tỉnh
Active strategy: Chiến lược đầu tư khách quan, chủ động
Active/ brisk demand: lượng cung cầu nhiều
Adapt (v): điều chỉnh
Adequate (adj): đủ, đầy đủ
Administrative Expenses : Chi phí, khoảng tiền dùng để quản lý trong các doanh nghiệp
Advanced payments to suppliers: Số tiền dùng để trả trước cho người bán
Adverse change (n): thay đổi bất lợi
Advertising (n) sự quảng cáo, tiếp thị
Advice (n) sự tư vấn cho người nào đó
Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn cho người nào đó
Advise (v) tư vấn cho người nào đó
Adviser (n) người cố vấn cho người nào đó
Advisory (adj) tư vấn cho người nào đó
Affiliate/ Subsidiary company: doanh nghiệp con của cty mẹ
After sight: ngay sau đó
After-sales service (n): các dịch vụ khuyến mãi, hậu mãi sau quá trình giao dịch tại nhà băng
Agency relationship: Nói về các mối quan hệ có tính chất đại diện
Amortization (/ə,mɔ:ti’zeiʃn/): khấu hao trừ hao
Amount outstanding: số hàngcòn tồn đọng
Analyse (v): phân tích
Appraisal (n): sự định giá, sự giám định
Approach (v): xúc tiếp, đặt vấn đề
Arbitrage (/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/): kiếm lời chênh lệch
Aspect (n): khía cạnh
Assassination (n): sự sát hại
Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
Assess (v): định giá
Asset (/’æset/): tài sản
At a discount: ưu đãi, chiết khấu
Auditor (n): kiểm toán viên
Authorise (/ˈɔː.θər.aɪz/): cấp phép
Avalise (v): bảo lãnh
Average accounting rate of return (AAR): Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
Average annual growth: vận tốc tăng trưởng của nguồn tiền. hàng bình quân tổng kết lại hàng năm
B
Back-office (n): Khối văn phòng, bộ phận hỗ trợ phía sau ko làm việc trực tiếp với các người mua giao dịch
BACS nói về các dịch vụ trả tiền cước phí tự động giữa các nhà băng giao dịch
Bad debt: cho nợ quá hạn
Balance (/’bæləns/): số dư tài khoản
Balance of payment (n): cán cân về việc trả tiền
Balance of trade (n): cán cân về việc thương nghiệp
Balance sheet (n) bảng hợp lý
Bank card (/bæɳk kɑ:d /): thẻ được dùng tại các nhà băng
Banker (/’bæɳkə/): người của nhà băng
Banker’s draft (n): hối phiếu thu tại các quầy giao dịch của nhà băng
Banking market: thị trường chung của các ngành, phòng giao dịch nhà băng
những thuật ngữ chuyên dụng
Bankrupt (/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/): vỡ nợ, vỡ nợ
Bankruptcy (/’bæɳkrəptsi/): sự vỡ nợ, vỡ nợ
Base rate (n): lãi suất cơ bản
Be go on the dole: trợ cấp thất nghiệp
Bearer cheque (/ˈbeə.rər/): Séc vô danh
Beta (β): Hệ số beta
Boiler (n) nồi hơi
Bond (/bɔnd/): trái phiếu
Bond equivalent yield: Lợi tức cổ phần trái phiếu tương đương
Bond yield plus risk premium approach: Lợi tức cổ phần trái phiếu cộng thêm với phương pháp bù trừ rủi ro
Book – keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): chuyên viên bộ phận kế toán
Bookkeeper: người lập báo cáo
Boom (/bu:m/): sự tăng vọt vượt trội về các giá cả)
Border (n) biên giới
Borrow (v): cho mượn
Bought-ledger (n) sổ cái sắm hàng
Break point: Điểm ngừng
Breakeven Point : Điểm hòa vốn
Bribery (n): hối lộ một người nào đó
Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
Broker (/’broukə/): người dẫn dắt, hướng dẫn việc môi giới
Budget (n): Ngân sách
Budget (v) dự khoản ngân sách
Buyer default: người trả các khoản vay, trả nợ ko đúng thời hạn
C
Calculate (v): tính toán
Cannibalization: Tổn thất về các mặt lợi nhuận
Capital (/’kæpitl/): vốn
Capital accumulation: Tích lũy vốn liếng
Capital budgeting: Hoạch định ngân sách Tích lũy vốn liếng vốn đầu tư
Capital goods (n): tư liệu sản xuất
Capital rationing: Định mức độ của vốn người mua
Captive finance subsidiary: Doanh nghiệp tài chính nhà băng chịu sự lệ thuộc
Cardholder chủ thẻ
Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
Carry out (v): thực hiện
Cash at bank: tổng số tiền tiết kiệm được gửi nhà băng
Cash basis (/kæʃ ‘beisis/): phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
Cash card (/kæʃ kɑ:d/): thẻ nhà băng dùng để rút tiền mặt từ cây ATM
Cash flow (n): dòng tiền mặt
Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: Dự đoán dòng tiền Ước tính ứng trước dòng tiền hàng tháng
Cash flow statement: Báo cáo về việc vận chuyên chuyển lưu tiền tệ
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền đang được chuyển qua tới người nào đó
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Cash on delivery (COD): Phát hàng thu tiền hộ
Cash point (/ kæʃ pɔint/): điểm rút tiền mặt
Cash-book (n) sổ quỹ
Cash: Tiền mặt
Central bank, government bank: nhà băng thuộc về Trung ương
Certificate of deposit (/sə’tifikit əv di’pɔzit/): chứng chỉ tiền gửi
Certificate of Incorporation (n): giấy phép dùng để đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp nào đó
CHAPS hệ thống dùng để trả tiền và bù trừ tự động
Charge (n): phí, tiền phải trả
Chase (v) săn đuổi
Check and take over: quá trình truy thu, nghiệm thu
Cheque (/tʃek kɑ:d /): Séc
Cheque clearing (/ˈklɪə.rɪŋ/): sự trả tiền Séc
CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
Circulation (n): chữ ký
Clear (/kliə/): trả tiền khấu hao bù trừ qua lại
Co-operative: hợp tác xã
Codeword ký hiệu (mật)
Coin (n): tiền được làm bằng kim loại, tiền xu tới nay đã ko còn sử dụng
Collateral (/kɔ’lætərəl/): tài sản ký quỹ
Collaterals: Tài sản thế chấp
Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
Colloquial (adj): thông tục
Commercial (adj): thương nghiệp
Commence (v): mở màn
Commercial bank: Nhà băng thuộc về thương nghiệp
Commit (v) Cam kết
Committed lines of credit: Hạn mức định lượng của thẻ tín dụng thuộc hàng cao cấp
Communal (adj): công, chung
Communication (n) truyền thông
Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
Community (n): nhóm người
Comparable company: Tính tương đồng trong một doanh nghiệp
Comparatively (adv): một cách tương đối
Compete (v): cạnh tranh
Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
Competitiveness (n): mang đặc điểm có sự cạnh tranh
Complicated (adj): rối rắm
Concede (v): thừa nhận
Concentrate (v): tập trung
Confidential (adj): bí mật, kín
Confirming house (n): nhà băng đã được chứng thực xác nhận
Confiscation: trưng thu
Connection (n): mối quan hệ
Consignment (n): hàng hóa gửi đi
Consolidate (v): thống nhất thành 1
Consumer credit (n): khoảng tín dụng dùng để tiêu dùng
consumer price index (CPI): Chỉ số trị giá trong hàng tiêu dùng
Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng hợp tác
Contribution : Lãi góp
Contribution margin: Số dư đảm bảo chi phí
Conventional cash flows: Dòng tiền chạy theo dạng thông thường
conversion: chuyển đổi hóa số (tiền, chứng khoán)
Corporate (adj): doanh nghiệp, đoàn thể
Corporate (adj): đoàn thể, doanh nghiệp
Corporate (n): hội, đoàn, doanh nghiệp
Corporate Governance (CG): Quản trị doanh nghiệp
Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): nhà băng có quan hệ về việc phân phối đại lý
Corrupt (v): tham nhũng
Cost of borrowing: chi phí vay
Cost of capital (/kɔst əv /’kæpitl/): chi phí đầu ra của vốn
Cost of debt: Chi phí nợ
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Cost of pollution (n): chi phí làm hỏng, hư hao
Cost of preferred stock: Giá cổ phiếu dùng để trong việc ưu đãi
Cost structure: Cơ cấu chi phí
Counterfoil (/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/): cuống (Séc)
Covenants: Khế ước
Cover (v): đủ để trả
Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): Thu xếp tín dụng
Credit card: thẻ tín dụng
Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
Credit instrument (n): phương tiện chuyên ngành về làm tín dụng
Credit limit: hạn mức tín dụng
Credit management (n): quản lý tín dụng
Credit period: kỳ hạn tín dụng
tổng hợp từ vựng về ngành nhà băng
Credit rating: giám định tác dụng về tín dụng
Credit scoring model: Mẫu hình điểm số trong chức nawg về tín dụng
Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
Crossed cheque (/krɒst tʃek/): Séc trả tiền bằng chuyển khoản
Cumulative (/’kju:mjulətiv/): tích lũy
Current acc /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản của khách vãng lai
Current assets: Tài sản có được sự lưu động và các khoản đầu tư có thời kì ngắn hạn
Current cost: chi phí đang có hiện giờ
Current expense (n): chi phí ở mức độ ngày nay
Current portion of long-term liabilities: Phần nợ dài hạn ngày nay
Current ratio: Chỉ số trả tiền Tỉ lệ ngày nay ngày nay
Customs barrier: hàng rào thương chính: quan
D
D/A (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự đồng thuận chấp nhận
D/P (n): giấy tờ chứng từ có sự theo sự trả tiền
Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): nhà băng dữ liệu
Database (n): cơ sở dữ liệu
Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
Days in receivables: Số ngày nhưng mà các khoản vay nợ cần phải thu
Deal (n): vụ sắm bán
Debit (/’debit/): ghi nợ
Debit balance (/ ‘debit ‘bæləns/): số dư trong các khoản nợ
Debit card: thẻ ghi nợ
Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
Debt (/det/): khoản nợ
Debt (n): khoản nợ
Debtor (n): con nợ
Decision (n): sự quyết định
Decode (/diːˈkəʊd/): giải mã
Default (v): trả nợ ko đúng hạn
Default: sự vỡ nợ
Deferred expenses: Chi phí bị hoàn lại hoãn lại
Deferred revenue: số tiền người sắm đã trả trước
Deficit (/’defisit/): thâm hụt
Deflation: Giảm phát
Deposit acc: tài khoản dùng để tiền gửi
Deposit money (/di’pɔzit ‘mʌni /): tiền dùng để gửi cho nhà băng
Depreciation (/di,pri:ʃi’eiʃn/):các mức độ ưu đãi
depreciation: khấu hao
Depression: sự phiền muộn, tình trạng đình trệ
Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
Dicated (adj): ấn tượng
Digest: tóm tắt
Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
Direct debit – Direct debit program: /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): Hình thức ghi nợ trực tiếp
Discount (v): được ưu đãi, tăng thêm mức chiết khấu
Discount market (n): thị trường chiết khấu
Discounted payback period: Thời kì được hoàn lại vốn chiết khấu
Dispenser (/dis’pensə/): máy atm dùng để rút tiền
Distinguish (v) phân biệt
Distribution (n) sự phân phối
Distribution of income: phân phối thu thâp
Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
Domestic (adj): trong nhà, gia đình
Downturn: thời kỳ suy thoái
Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
Draw (/drɔː/): rút
dumping: bán phá giá
E
Earnest money: số tiền dùng để đặt cọc
Economic cooperation: hợp tác tăng trưởng về kinh tế
Economic cycle (n) Chu kỳ hợp tác tăng trưởng kinh tế
Effective demand: nhu cầu nhu cầu thực tiễn thực tiễn
Effective longer-run solution: giải pháp tối ưu giúp trong khoảng thời gian dài hữu hiệu
Elasticity: Độ giãn nở
Elect (v): chọn, bầu
Eliminate (v): loại ra, trừ ra
Embargo: cấm vận
Encode (/ɪnˈkəʊd/): mã hoá
Engagement/active ownership: Chủ sở hữu các hoạt động kinh tế/ gắn kết
Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự khảo sát
Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
Equity: cổ tức
ESG (Environmental, Social and Governance): Môi trường, Xã hội và Quản trị
ESG investing: Đầu tư vững bền
Establish (v): lập, thành lập
Estimate (n): sự giám định, sự ước tính
Evaluation (n): sự ước tính, sự định giá
Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước tính, sự định giá
Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: Các rủi ro xảy ra trong chuyển đổi
Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): Quỹ giao dịch trao đổi
Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn về cái gì đó
Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn thất thiệt hại
Expiry date ngày hết hạn
Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm dùng để xuất khẩu
Externality: Ngoại tác
F
Facility (n): phương tiện dễ dàng
Factor (n): doanh nghiệp trả tiền
Factoring (n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao trả tiền, chiết khấu chứng từ
Fail to pay: ko trả được nợ
Fiduciary (/fi’dju:ʃjəri/): quá trình sự ủy thác gì đó
Fill me in on: vui lòng cung câp cho chúng tôi một vài cụ thể nữa
Finance (n) tài chính
Finance (v): tài trợ
Finance minister: bộ trưởng bộ phận tài chính
Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
Financial crisis: khủng hoảng nặng nề về tài chính
Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tín dụng
Financial market: thị trường ngành vấn đề tài chính
Financial policies: chính sách về tài chính
Financial year: tài khoản
Firm (n): hãng, xí nghiệp
Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đoàn
Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
Fixed capital: vốn cố định
Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
Fixed- Rate Debt: Khoản nợ vay nhà băng có lãi suất cố định
Flexible /ˈflɛksəbl/: sự linh hoạt, linh động
Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
Float: Quỹ tiền mặt
Floating- Rate Debt: Nợ lãi suất được trôi, thả trôi nổi
Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: số vốn được luân chuyển
Flotation cost: Giá phí được thả trôi nổi
Foreclosure: sự xiết nợ
Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): tỉ giá ngoại tệ
Foreign currency: ngoại tệ
Form (n): hình thức
Form (v): thành lập
Fortune (n): tài sân, vận may
Forward (v): chuyển
Found (v): thành lập, tạo nên
Founder (n): người thành lập
Founding document (n): Giấy phép được thành lập
Freight (n): sự vận chuyển hàng
Fund (/fʌnd/): quỹ
G
Gains On Property Revaluation: Lãi giám định lại các trị giá tài sản
Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
Genuine: là thật, sự thực
Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (trả tiền)
Giant (11) Doanh nghiệp khổng lồ
Give credit: cho nợ (trả chậm)
Glacier (n): sông băng
Gloomy: âm u
Good risk (n): rủi ro thấp
Green bonds: Trái phiếu xanh
Green finance: Tài chính xanh
Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu có sự tăng trưởng
H
High street banks: là các nhà băng có quy mô bán lẻ số lượng lớn và có nhiều chi nhánh
Historical equity risk premium approach: Phương pháp giúp bù rủi ro trong vốn của chủ sở hữu trong lịch sử
Holding company: doanh nghiệp mẹ
Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
học tiếng anh chủ đề tài chính
I
Impress (v): ấn tượng
In advance: trước
In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
In figures (/ˈfɪɡ.ər/): (tiền) bằng số
In không tính tiền fall: rơi tự do (giá cả)
In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
Inaugurate (v): tấn phong
INCOTERM (n): các điều kiện trong thương nghiệp quốc tế
Incremental cash flow: Dòng tiền được tăng trưởng tăng thêm
Independent projects: Những dự án độc lập
Indicator of economic welfare: mục tiêu phúc lợi kinh tế
Individual (adj): riêng rẻ
Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): sự , quá trình(lạm phát)
Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
inherit (v): thừa kế
Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng cập kênh
Installation (n): sự lắp đặt
Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
interest: tiền lãi
Interior (adj): nội thất
Internal rate of return (IRR): Tỷ suất tiền lúc được hoàn vốn trong nội bộ
International economic aid: trợ giúp kinh tế quốc tế
Internet bank: Mẫu hình nhà băng trực tuyến trên mạng
Internet banking dịch vụ nhà băng thông qua dịch vụ internet
Instrument (n): phương tiện
Invest (/in’vest/): đầu tư
Investigate (v): Quá trình khảo sát, một việc gì đó hoặc nghiên cứu
Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự khảo sát nghiên cứu
Investment bank: Nhà băng về mẫu hình đầu tư
Investor (/in’vestə/): các nhà, bộ phận đầu tư
Invoice (/’invɔis/): danh đơn hàng gửi
Invoice (n,v): hóa đơn, quá trình thành lập hóa đơn
Invoice: hóa đơn
Issuing bank (n): nhà băng phát hành
Itemise (v): thành từng khoản
L
Laddering strategy: Chiến lược bậc thang
Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
Laise (v): giữ liên lạc
Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả nợ bị quá hạn trễ hạn
Launch (v): khai trương
Laydown (v): xây dựng lại
Leads /liːdz/: tổng số trả tiền được trước tránh các rủi ro về tỷ giá tiền tệ
Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
Leaflet (n): tờ bướm
Lease purchase (n): sự thuê sắm
Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
Legal: các quá trình hợp pháp, thống nhất theo pháp luật
Lend(v): cho vay
Lessee /lɛˈsiː / (n) người có vai trò đi thuê
Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người được, có tài sản cho thuê
Letter of authority (/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/): thư ủy nhiệm
Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
Letter of hypothecation: thư cầm cố
Leverage (/’li:vəridʒ/): đòn bẩy
Leverage: Đòn bẩy tài chính
Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ
Liability: trách nhiệm pháp lý
Liquidation: Thanh khoản tài sản
Liquidity management: Quản lý thanh khoản
Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản
Liquidity: Khả năng thanh khoản
inheritance (n) quyền thừa kế
Loan: cho vay
Lockbox system: Hệ thống hộp an toàn
Long – Run Effect : Tác động trong khoảng thời gian dài
Long term gain: thành tựu trong khoảng thời gian dài
M
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Magnetic (/mæg’netik/): từ tính
Make out ký phát, viết (Séc)
Make payment (/ meik ‘peimənt/): ra lệnh chi trả
Managerial skill: kỹ năng quản lý
Manipulation : Kiểm soát, vận dụng
Margin acc (/’mɑ:dʤin ə’kaunt/): tài khoản ký quỹ
Marginal Cost : Số dư đảm phí
Marginal Costing : Phương pháp tính giá trực tiếp
Market economy: kinh tế thị trường
Micro Finance (n) Tài chính vi mô
Micro-economic: kinh tế vi mô
Mode of payment: phương thức trả tiền
moderate price: giả cả phải chăng
monetary activities: hoạt động tiền tệ
Money market (/’mʌni ‘mɑ:kit/): thị trường tiền tệ
Monopoly Company: Doanh nghiệp độc quyền
Mortgage (/’mɔ:gidʒ/): thế chấp
Multinational company: Doanh nghiệp đa quốc gia
Mutual fund (/’mju:tjuəl fʌnd/): quỹ tương hỗ
N
National economy: kinh tế quốc dân
National firms: các doanh nghiệp quốc gia
National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
Negative equity: tình trạng bất động sản ko có trị giá bằng số vốn đã vay để sắm bất động sản đó
Net National Product: Thành phầm quốc dân ròng (NNP)
Net Profit : Lợi nhuận ròng
Non-card instrument phương tiện trả tiền ko dùng tiền mặt
O
Obtain cash (/əb’tein kæʃ/): rút tiền mặt
offset: sự bù đắp thiệt hại
Trực tuyến acc: tài khoản trực tuyến
Open cheque (/tʃek/): Séc mở
Outcome (/’autkʌm/): kết quả
Outsource (v): Thuê ngoài
Overcharge (v): tính quá số tiền
P
Passive strategy: Chiến lược về các việc đầu tư theo hình thức thụ động
Pay into (/peɪ/): nộp vào cái gì đó
Payback period: Thời kì có khả năng hoàn hoàn vốn
Paycheck (/pei tʃek/): xác nhận về việc có tiền công
Payee (/peɪˈiː/): người được chi trả trả tiền
Payment in arrear: trả tiền quá chậm
Per capita income: thu nhập bình quân trên mỗi đầu người
Period Cost : Chi phí thời kỳ
Personal finances: tài chính của mỗi tư nhân
Pessimistic: bi cực, tiêu cực, bi quan
Place of cash nơi dùng sử dụng các dạng tiền mặt
Planned economy: kinh tế được lên theo kế hoạch
Plastic card (/’plæstik kɑ:d/): thẻ có chất liệu bằng nhựa
Plastic money (/’plæstik ‘mʌni /): tiền có chất liệu bằng nhựa (các loại thẻ Nhà băng)
từ vựng tiếng anh nhà băng
Point of sale (POS): Điểm số bán hàng
Portfolio (/pɔrt.ˈfoʊ.li.ˌoʊ/): hồ sơ thuộc về năng lực
Positive screening: Sàng lọc thuộc về chọn lựa
Potential demand: nhu cầu có khẳ năng tiềm tàng
Poverty (n): sự nghèo, kém thuộc về chất lượng
Precautionary stocks: Cổ phiếu thuộc về phòng ngừa
Preferential duties: thuế thuộc về ưu đãi
Premium (/’pri:mjəm/): phí thuộc về bảo hiểm
Present (/’preznt – pri’zent/): suất trình, thuộc về nộp
price_ boom: việc giá cả thuộc về tăng vọt
Principal-agent relationship: Mối quan hệ thuộc về người ủy thác và người thuộc về nhậm thác (Mối quan hệ ông chủ và người đại diện)
Private company: Doanh nghiệp thuộc về tư nhân
Profit (/profit/): tiền lãi, thuộc về lợi nhuận
Profit And Loss Nick : Tài khoản xác định thuộc về kết quả hoạt động kinh doanh
Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận thuộc về sau thuế trên doanh thu
Profitability index (PI): Chỉ số thuộc về lợi nhuận
Projects sequencing: Xác định trình tự thuộc về các dự án
Proof of identify (/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/): chứng cớ thuộc về nhận diện
property (n): tài sản, thuộc về của nả
Proxy contest / Proxy fight: Tranh chấp thuộc về ủy nhiệm
Proxy voting: Hình thức bỏ thăm về sự vắng mặt
Pull on liquidity: Kéo thuộc về thanh khoản
Pulling: Thu hút gì đó
Purchasing power: sức sắm tiềm năng về gì đó
R
Rate of economic growth: vận tốc tăng trưởng thuộc về kinh tế
Real estate (/riəl is’teit/): bất hà đất động sản
Real national income: thu nhập quốc dânthuộc về thực tiễn
Recession (/ri’seʃn/): sự suy thoái thuộc về
Reconciling Profit : Đối chiếu thuộc về lợi nhuận
Refer to drawer Tra soát thuộc về người ký phát
Regulation: sự điều tiết thuộc về
Rent (v): thuê gì đó
Rental contract: hợp đồng cho thuê cái gì đó
Retail bank: Nhà băng thuộc về ngành sắm bán lẻ
Retained earnings: Lợi nhuận thuộc về việc chưa phân phối
Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế thuộc về trên vốn kinh doanh
Revenue (/’revinju:/): thu nhập
Revenue deductions: Các khoản giảm trừ thuộc về
revenue: thu nhập thuộc về
Rising inflation: lạm phát trị giá tăng thêm
Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro thuộc về
S
Safety stock: Mức tồn kho thuộc về an toàn
Sales expenses: Chi phí thuộc về bán hàng
Sales rebates: Khuyến mại thuộc về bán hàng
Sales returns: Hàng bán thuộc về bị trả lại
Sales risk: Rủi ro thuộc về bán hàng
Saving (/’seiviɳ/): tiết kiệm về cái gì đó
Savings accounts: tài khoản tiết kiệm cảu người nào đó
Say on Pay: Thù lao thuộc về biểu quyết
Screening: Sàng lọc cái gì đó
Share: cổ phần thuộc về
Shareholder cổ đông thuộc về
Shareholder activism: Cổ đông thuộc về hoạt động
Shareholder: người góp cổ phần thuộc về
Shareholders: Cổ đông
Short selling (/ʃɔ:t seliɳ/): bán khống về việc gì đó
Short term cost: chi phí thuộc về ngắn hạn
Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
Smart beta investment: Mẫu hình thuộc về đầu tư Beta thông minh
Smart card (/smɑ:t kɑ:d/): thẻ thông minh
Socially responsible investing (SRI): Đầu tư thuộc về trách nhiệm
Sole agent: đại lý thuộc về độc quyền
Sort code (/sɔːrt kəʊd/): Mã chi nhánh thuộc về Nhà băng
Sort of card loại thẻ
Sovereign yield spread: Chênh lệch năng suất thuộc về chủ quyền
speculation: đầu tư/ người đầu tư
stake (n): tiền đầu tư, thuộc về cổ phần
Statement (/’steitmənt/): sao kê (tài khoản)
Stock (/stɔk/): cổ phiếu
Stock exchange (n): sàn giao dịch thuộc về chứng khoán
Stock market (n): thị trường thuộc về chứng khoán
Subtract (/səb’trækt/): trừ đi khấu hao đi
Sunk cost: Chi phí bị chìm
Supermarket bank: Nhà băng thuộc về siêu thị
Supply and demand: quy lauajt cung và cầu
Surplus: trị giá thuộc về thặng dư
Sustainable investing (SI): Sự đầu tư vĩnh cữu thuộc về vững bền
Một vài đoạn hội thoại tiếng anh về ngành tài chính nhà băng
Hội thoại số 1Jon: How can I help you?
Win: I need to withdraw money.
Jon: How much did you withdraw today?
Winning: $2,000. (2,000 dollars)
Jon: Which acc do you want to take this money from?
Win: My savings.
Jon: Here’s your $2,000.
Win: Thank you very much.
Jon: Nothing at all. Thank you for using our service.
Tạm dịch
Jon: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Thắng: Tôi cần rút tiền.
Jon: Hôm nay bạn đã rút được bao nhiêu?
Thắng lợi: $ 2.000. (2.000 đô la Mỹ)
Jon: Bạn muốn lấy số tiền này từ tài khoản nào?
Thắng: Số tiền tiết kiệm của tôi.
Jon: Đây là 2.000 đô la Mỹ của bạn.
Win: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Jon: Ko có gì cả. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
các đoạn hội thoại tiếng anh thường được sử dụng
Đoạn hội thoại số 2
Hana: How can I help you?
Sora: I want to open a bank acc
Hana: What kind of opening do you want?
Sora: I need a checking acc
Hana: Would you like to open a savings acc?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up an acc for you right now.
Tạm dịch
Hana: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sora: Tôi muốn mở một tài khoản nhà băng
Hana: Bạn muốn mở kiểu gì?
Sora: Tôi cần một tài khoản séc
Hana: Bạn có muốn mở một tài khoản tiết kiệm ko?
Sora: Tôi muốn gửi $ 15.
Hana: Tôi sẽ lập một tài khoản cho bạn ngay hiện giờ.
Sau đây là tất cả tổng hợp nhưng mà chúng ta vừa mới tìm hiểu và xem qua, hãy cùng nhau ôn tập và giải các bài tập để hiểu hơn về từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng này nhé.
Chúc các bạn luôn thành công và đạt được một kết quả thực là tốt nhé.
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Hơn 200+ từ vựng tiếng anh tài chính nhà băng bạn cần biết bên dưới để Trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Hơn #từ #vựng #tiếng #anh #tài #chính #ngân #hàng #bạn #cần #biết
Trả lời