Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = …dm b) 8300m = …đm c) 1mm = …cm
342dm = … cm 4000m = … hm 1cm = …m
15cm = …mm 25 000m = … km 1m = … km
Phân công
a) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dm c) 1mm = \( \frac{1}{10}\) cm
342dm = 3420 cm 4000m = 40h 1cm = \( \frac{1}{100}\) m
15cm = 150mm 25 000m =25 km 1m = \( \frac{1}{1000}\) km
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 2 trang 23 sgk toán 5″ state=”close”]
Bài 2 trang 23 sgk toán 5
Hình Ảnh về: Bài 2 trang 23 sgk toán 5
Video về: Bài 2 trang 23 sgk toán 5
Wiki về Bài 2 trang 23 sgk toán 5
Bài 2 trang 23 sgk toán 5 -
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = …dm b) 8300m = …đm c) 1mm = …cm
342dm = … cm 4000m = … hm 1cm = …m
15cm = …mm 25 000m = … km 1m = … km
Phân công
a) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dm c) 1mm = \( \frac{1}{10}\) cm
342dm = 3420 cm 4000m = 40h 1cm = \( \frac{1}{100}\) m
15cm = 150mm 25 000m =25 km 1m = \( \frac{1}{1000}\) km
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = …dm b) 8300m = …đm c) 1mm = …cm
342dm = … cm 4000m = … hm 1cm = …m
15cm = …mm 25 000m = … km 1m = … km
Phân công
a) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dm c) 1mm = \( \frac{1}{10}\) cm
342dm = 3420 cm 4000m = 40h 1cm = \( \frac{1}{100}\) m
15cm = 150mm 25 000m =25 km 1m = \( \frac{1}{1000}\) km
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 2 trang 23 sgk toán 5 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 2 trang 23 sgk toán 5 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #trang #sgk #toán
Trả lời