Bài 2 Đọc các số sau:
Bài 2 Đọc các số sau:
32 640 507; 8 500 658; 830 402 960;
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001.
Hướng dẫn giải:
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm lẻ năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm lẻ một.
Bài 3 Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm lẻ năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm lẻ ba.
đ) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
đ) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Hướng dẫn giải:
a) 613000000 b) 131405000 c) 512326103
d) 86004702 e) 800004720
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4″ state=”close”]
Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4
Hình Ảnh về: Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4
Video về: Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4
Wiki về Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4
Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4 -
Bài 2 Đọc các số sau:
Bài 2 Đọc các số sau:
32 640 507; 8 500 658; 830 402 960;
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001.
Hướng dẫn giải:
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm lẻ năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm lẻ một.
Bài 3 Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm lẻ năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm lẻ ba.
đ) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
đ) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Hướng dẫn giải:
a) 613000000 b) 131405000 c) 512326103
d) 86004702 e) 800004720
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 2 Đọc các số sau:
Bài 2 Đọc các số sau:
32 640 507; 8 500 658; 830 402 960;
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001.
Hướng dẫn giải:
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm lẻ năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm lẻ một.
Bài 3 Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm lẻ năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm lẻ ba.
đ) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
đ) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Hướng dẫn giải:
a) 613000000 b) 131405000 c) 512326103
d) 86004702 e) 800004720
[/box]
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 2, bài 3 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời