Bài 1, 2 tính nhẩm bài 3 một công ty dự định xây 36 căn nhà, bài 4 tìm số điền vào ô trống
Bài 1. Tính nhẩm:
a) \(9 \times 6 =\) \(9 \times 7 =\) \(9 \times 8 =\) \( 9 \times 9 =\)
\(54 : 9 =\) \(63 : 9 =\) \(72 : 9 =\) \( 81 : 9 =\)
b) \(18 : 9 =\) \(27 : 9 =\) \(36 : 9 =\) \(45 : 9 =\)
\(18 : 2 =\) \(27 : 3 =\) \(36 : 4 =\) \(45 : 5 =\)
Phần thưởng:
\(9 \times 6 = 54\) \(9 \times 7 = 63\) \(9\times 8 = 72\) \(9 \times 9 = 81\)
\(54 : 9 = 6 \) \(63 : 9 = 7\) \(72 : 9 = 8\) \(81 : 9 = 9\)
\(18 : 9 = 2\) \(27 : 9 = 3\) \( 36 : 9 = 4\) \(45 : 9 = 5\)
\(18 : 2 = 9\) \(27 : 3 = 9\) \(36 : 4 = 9\) \(45 : 5 = 9\)
Bài 2. Số
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | ||
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | ||
yêu | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) |
Phần thưởng:
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | \(63\) |
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) |
yêu | \(3\) | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) | \(7\) |
Bưu kiện 3. Một công ty dự định xây \(36\) ngôi nhà, cho đến nay công ty đã xây \(\frac{1}{9}\) số ngôi nhà đó. Công ty phải xây thêm bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Phần thưởng:
Số ngôi nhà được xây dựng là:
\(36 : 9 = 4\) (ngôi nhà).
Số ngôi nhà còn phải xây là:
\(36 – 4 = 32\) (nhà).
Bài 4. Tìm \(\frac{1}{9}\) hình vuông của mỗi hình
Phần thưởng:
Hình a có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) bình phương của a là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông)
Hình b có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) số ô vuông của hình b là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông).
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3″ state=”close”]
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3
Video về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3
Wiki về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3 -
Bài 1, 2 tính nhẩm bài 3 một công ty dự định xây 36 căn nhà, bài 4 tìm số điền vào ô trống
Bài 1. Tính nhẩm:
a) \(9 \times 6 =\) \(9 \times 7 =\) \(9 \times 8 =\) \( 9 \times 9 =\)
\(54 : 9 =\) \(63 : 9 =\) \(72 : 9 =\) \( 81 : 9 =\)
b) \(18 : 9 =\) \(27 : 9 =\) \(36 : 9 =\) \(45 : 9 =\)
\(18 : 2 =\) \(27 : 3 =\) \(36 : 4 =\) \(45 : 5 =\)
Phần thưởng:
\(9 \times 6 = 54\) \(9 \times 7 = 63\) \(9\times 8 = 72\) \(9 \times 9 = 81\)
\(54 : 9 = 6 \) \(63 : 9 = 7\) \(72 : 9 = 8\) \(81 : 9 = 9\)
\(18 : 9 = 2\) \(27 : 9 = 3\) \( 36 : 9 = 4\) \(45 : 9 = 5\)
\(18 : 2 = 9\) \(27 : 3 = 9\) \(36 : 4 = 9\) \(45 : 5 = 9\)
Bài 2. Số
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | ||
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | ||
yêu | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) |
Phần thưởng:
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | \(63\) |
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) |
yêu | \(3\) | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) | \(7\) |
Bưu kiện 3. Một công ty dự định xây \(36\) ngôi nhà, cho đến nay công ty đã xây \(\frac{1}{9}\) số ngôi nhà đó. Công ty phải xây thêm bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Phần thưởng:
Số ngôi nhà được xây dựng là:
\(36 : 9 = 4\) (ngôi nhà).
Số ngôi nhà còn phải xây là:
\(36 – 4 = 32\) (nhà).
Bài 4. Tìm \(\frac{1}{9}\) hình vuông của mỗi hình
Phần thưởng:
Hình a có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) bình phương của a là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông)
Hình b có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) số ô vuông của hình b là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông).
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 1, 2 tính nhẩm bài 3 một công ty dự định xây 36 căn nhà, bài 4 tìm số điền vào ô trống
Bài 1. Tính nhẩm:
a) \(9 \times 6 =\) \(9 \times 7 =\) \(9 \times 8 =\) \( 9 \times 9 =\)
\(54 : 9 =\) \(63 : 9 =\) \(72 : 9 =\) \( 81 : 9 =\)
b) \(18 : 9 =\) \(27 : 9 =\) \(36 : 9 =\) \(45 : 9 =\)
\(18 : 2 =\) \(27 : 3 =\) \(36 : 4 =\) \(45 : 5 =\)
Phần thưởng:
\(9 \times 6 = 54\) \(9 \times 7 = 63\) \(9\times 8 = 72\) \(9 \times 9 = 81\)
\(54 : 9 = 6 \) \(63 : 9 = 7\) \(72 : 9 = 8\) \(81 : 9 = 9\)
\(18 : 9 = 2\) \(27 : 9 = 3\) \( 36 : 9 = 4\) \(45 : 9 = 5\)
\(18 : 2 = 9\) \(27 : 3 = 9\) \(36 : 4 = 9\) \(45 : 5 = 9\)
Bài 2. Số
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | ||
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | ||
yêu | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) |
Phần thưởng:
cổ tức | \(27\) | \(27\) | \(27\) | \(63\) | \(63\) | \(63\) |
số chia | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) | \(9\) |
yêu | \(3\) | \(3\) | \(3\) | \(7\) | \(7\) | \(7\) |
Bưu kiện 3. Một công ty dự định xây \(36\) ngôi nhà, cho đến nay công ty đã xây \(\frac{1}{9}\) số ngôi nhà đó. Công ty phải xây thêm bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Phần thưởng:
Số ngôi nhà được xây dựng là:
\(36 : 9 = 4\) (ngôi nhà).
Số ngôi nhà còn phải xây là:
\(36 – 4 = 32\) (nhà).
Bài 4. Tìm \(\frac{1}{9}\) hình vuông của mỗi hình
Phần thưởng:
Hình a có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) bình phương của a là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông)
Hình b có \(18\) ô vuông. Vậy \(\frac{1}{9}\) số ô vuông của hình b là:
\(18 : 9 = 2\) (hình vuông).
[/box]
#Bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 68 trang 69 sgk Toán 3 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời