Bài 1: Tính, Bài 2: Tính, Bài 3: Số?, Bài 4: Tính, Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Bài 1: Tính:
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 =
Bài 2: Tính:
abcdef
Bài 3: Số?
Bài 4: Tính:
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = 5 + 2 – 6 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Giải pháp:
Bài 1:
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10
Bài 2:
Một. Kết quả là 9.
b. Kết quả là 10.
c. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 8.
f. Kết quả là 10.
Bài 3:
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
0 + 10 = 10
1 + 9 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
0 + 10 = 10
5 + 5 = 10
Bài 4:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4
5 + 2 – 6 = 1
Bài 5: Phép tính là: 7 + 3 = 10.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1″ state=”close”]
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1
Video về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1
Wiki về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1 -
Bài 1: Tính, Bài 2: Tính, Bài 3: Số?, Bài 4: Tính, Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Bài 1: Tính:
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 =
Bài 2: Tính:
abcdef
Bài 3: Số?
Bài 4: Tính:
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = 5 + 2 – 6 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Giải pháp:
Bài 1:
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10
Bài 2:
Một. Kết quả là 9.
b. Kết quả là 10.
c. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 8.
f. Kết quả là 10.
Bài 3:
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
0 + 10 = 10
1 + 9 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
0 + 10 = 10
5 + 5 = 10
Bài 4:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4
5 + 2 – 6 = 1
Bài 5: Phép tính là: 7 + 3 = 10.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 1: Tính, Bài 2: Tính, Bài 3: Số?, Bài 4: Tính, Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Bài 1: Tính:
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 =
Bài 2: Tính:
abcdef
Bài 3: Số?
Bài 4: Tính:
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = 5 + 2 – 6 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Giải pháp:
Bài 1:
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10
Bài 2:
Một. Kết quả là 9.
b. Kết quả là 10.
c. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 10.
đ. Kết quả là 8.
f. Kết quả là 10.
Bài 3:
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
0 + 10 = 10
1 + 9 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
0 + 10 = 10
5 + 5 = 10
Bài 4:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4
5 + 2 – 6 = 1
Bài 5: Phép tính là: 7 + 3 = 10.
[/box]
#Bài #bài #bài #bài #bài #trang #sgk #toán #lớp
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 82 sgk toán lớp 1 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #bài #bài #bài #trang #sgk #toán #lớp
Trả lời