Bài 1 Viết trước số 92458 Bài 2. Đặt tính rồi tính Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày? Bài 4 tìm x Bài 5. Hai tấm bìa hình vuông
Bài 1. a) Viết số liền trước là 92458. Viết số liền sau là 69509
b) Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Phần thưởng
a) Số liền trước của 92458 là 92457
Số liền sau của số 69509 là số 69510
b) Các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
69134; 69314; 78507; 83507
Bài 2. Đặt tính rồi tính
86127 + 4258 ; 65493 – 2486; 4216×5; 4035 : 8
Phần thưởng
Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
Phần thưởng
Trong một năm, số tháng có 31 ngày là:
Tháng ba tháng ba. Tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Bài 4. Tìm \(x\)
a) \( x\lần 2 = 9328\) b) \(x : 2 = 436\)
Phần thưởng
a) \(x\lần 2 = 9328\)
\(x = 9328 : 2\)
\(x = 4664\)
b) \(x : 2 = 436\)
\(x = 436 \times 2\)
\(x = 872 \)
Bài 5. Hai thẻ hình vuông, cạnh đều 9cm, ghép hai thẻ này lại thành một hình chữ nhật (xem hình). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác?
Phần thưởng
Cách 1
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162(cm2)
Cách 2:
Diện tích của mỗi thẻ hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3″ state=”close”]
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3
Video về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3
Wiki về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3 -
Bài 1 Viết trước số 92458 Bài 2. Đặt tính rồi tính Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày? Bài 4 tìm x Bài 5. Hai tấm bìa hình vuông
Bài 1. a) Viết số liền trước là 92458. Viết số liền sau là 69509
b) Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Phần thưởng
a) Số liền trước của 92458 là 92457
Số liền sau của số 69509 là số 69510
b) Các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
69134; 69314; 78507; 83507
Bài 2. Đặt tính rồi tính
86127 + 4258 ; 65493 – 2486; 4216x5; 4035 : 8
Phần thưởng
Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
Phần thưởng
Trong một năm, số tháng có 31 ngày là:
Tháng ba tháng ba. Tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Bài 4. Tìm \(x\)
a) \( x\lần 2 = 9328\) b) \(x : 2 = 436\)
Phần thưởng
a) \(x\lần 2 = 9328\)
\(x = 9328 : 2\)
\(x = 4664\)
b) \(x : 2 = 436\)
\(x = 436 \times 2\)
\(x = 872 \)
Bài 5. Hai thẻ hình vuông, cạnh đều 9cm, ghép hai thẻ này lại thành một hình chữ nhật (xem hình). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác?
Phần thưởng
Cách 1
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162(cm2)
Cách 2:
Diện tích của mỗi thẻ hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 1 Viết trước số 92458 Bài 2. Đặt tính rồi tính Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày? Bài 4 tìm x Bài 5. Hai tấm bìa hình vuông
Bài 1. a) Viết số liền trước là 92458. Viết số liền sau là 69509
b) Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Phần thưởng
a) Số liền trước của 92458 là 92457
Số liền sau của số 69509 là số 69510
b) Các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
69134; 69314; 78507; 83507
Bài 2. Đặt tính rồi tính
86127 + 4258 ; 65493 – 2486; 4216×5; 4035 : 8
Phần thưởng
Bài 3. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
Phần thưởng
Trong một năm, số tháng có 31 ngày là:
Tháng ba tháng ba. Tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Bài 4. Tìm \(x\)
a) \( x\lần 2 = 9328\) b) \(x : 2 = 436\)
Phần thưởng
a) \(x\lần 2 = 9328\)
\(x = 9328 : 2\)
\(x = 4664\)
b) \(x : 2 = 436\)
\(x = 436 \times 2\)
\(x = 872 \)
Bài 5. Hai thẻ hình vuông, cạnh đều 9cm, ghép hai thẻ này lại thành một hình chữ nhật (xem hình). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác?
Phần thưởng
Cách 1
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162(cm2)
Cách 2:
Diện tích của mỗi thẻ hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
[/box]
#Bài #bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 173 trang 179 sgk Toán 3 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời