Bài 1. 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 tính nhẩm bài 4 tìm số bài 5 rồi tính.
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Phần thưởng
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
8357…8257 3000 + 2 …. 3200
36478….36488 6500 + 200 …6621
89429….89420 8700 – 700…8000
8398…10010 9000 + 900…10 000
Phần thưởng
8357 > 8257 3000 + 2
36478 6621
89429 > 89420 8700 – 700 = 8000
8398
Bài 3. Tính nhẩm
a) 8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 – 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =
Phần thưởng
Học sinh động não và ghi lại kết quả như sau:
a) 8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 – 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
Bài 4. Tìm số lớn nhất có năm chữ số
Tìm số nhỏ nhất có năm chữ số
Phần thưởng
Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
Số bé nhất có 5 chữ số là 10000
Bài 5. Tính rồi tính
a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6
8326 – 4916 1326 x 3
Phần thưởng
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3″ state=”close”]
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Video về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Wiki về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3 -
Bài 1. 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 tính nhẩm bài 4 tìm số bài 5 rồi tính.
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Phần thưởng
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
8357…8257 3000 + 2 …. 3200
36478….36488 6500 + 200 …6621
89429….89420 8700 – 700…8000
8398…10010 9000 + 900…10 000
Phần thưởng
8357 > 8257 3000 + 2
36478 6621
89429 > 89420 8700 – 700 = 8000
8398
Bài 3. Tính nhẩm
a) 8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 – 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =
Phần thưởng
Học sinh động não và ghi lại kết quả như sau:
a) 8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 – 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
Bài 4. Tìm số lớn nhất có năm chữ số
Tìm số nhỏ nhất có năm chữ số
Phần thưởng
Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
Số bé nhất có 5 chữ số là 10000
Bài 5. Tính rồi tính
a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6
8326 – 4916 1326 x 3
Phần thưởng
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 1. 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 tính nhẩm bài 4 tìm số bài 5 rồi tính.
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Phần thưởng
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
8357…8257 3000 + 2 …. 3200
36478….36488 6500 + 200 …6621
89429….89420 8700 – 700…8000
8398…10010 9000 + 900…10 000
Phần thưởng
8357 > 8257 3000 + 2
36478 6621
89429 > 89420 8700 – 700 = 8000
8398
Bài 3. Tính nhẩm
a) 8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 – 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =
Phần thưởng
Học sinh động não và ghi lại kết quả như sau:
a) 8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 – 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
Bài 4. Tìm số lớn nhất có năm chữ số
Tìm số nhỏ nhất có năm chữ số
Phần thưởng
Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
Số bé nhất có 5 chữ số là 10000
Bài 5. Tính rồi tính
a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6
8326 – 4916 1326 x 3
Phần thưởng
[/box]
#Bài #bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #bài #bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời