Hậu Giang là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long, được thành lập năm 2004 do tách ra từ tỉnh Cần Thơ cũ. Tỉnh lỵ hiện nay là thành thị Vị Thanh, cách thành thị Hồ Chí Minh 240 km về phía Tây Nam, cách thành thị Cần Thơ 60 km theo quốc lộ 61 và chỉ 40 km theo đường nối Vị Thanh – thành thị Cần Thơ.
Mã bưu chính tỉnh Hậu Giang gồm 5 chữ số:
– Chữ số trước tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hậu Giang
– 4 số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã bưu điện / Zip Code Hậu Giang: 95000
Trật tự số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(28) | TỈNH HẬU GIANG | 95 |
Trước tiên | BC. Trung tâm tỉnh hậu giang | 95000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 95001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 95002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 95003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 95004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 95005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 95009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 95010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 95011 |
mười | Báo Hậu Giang | 95016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 95021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 95030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 95035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 95036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 95040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 95041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 95042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 95043 |
19 | Bộ phận tài chính | 95045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 95046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95047 |
22 | Công an tỉnh | 95049 |
23 | Sở Nội vụ | 95051 |
24 | Bộ Tư pháp | 95052 |
25 | Giao tệ́c va đao tạo | 95053 |
26 | Phương tiện vận chuyển | 95054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95055 |
28 | Sở NN & PTNT | 95056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95057 |
30 | Xây dựng cơ sở | 95058 |
31 | Phòng dịch vụ y tế | 95060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 95061 |
33 | Vấn đề dân tộc | 95062 |
34 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 95063 |
35 | Thanh tra tình yêu | 95064 |
36 | Trường Chính trị tỉnh | 95065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 95066 |
38 | Đài PTTH tỉnh | 95067 |
39 | BHXH tỉnh | 95070 |
40 | Cục thuế | 95078 |
41 | Chi cục thương chính | 95079 |
42 | Cục thống kê | 95080 |
43 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 95081 |
44 | Liên hợp các hội Khoa học và Công nghệ | 95085 |
45 | Liên hợp các tổ chức hữu nghị | 95086 |
46 | Hội văn học nghệ thuật | 95087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 95088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 95089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 95090 |
50 | Tỉnh đoàn | 95091 |
51 | Hội liên hợp phụ nữ tỉnh | 95092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 95093 |
(28,1) | THÀNH PHỐ VI THÀNH | 951 |
Trước tiên | BC. Vị Thanh Trung tâm Tp. | 95100 |
2 | Thành thị | 95101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95104 |
6 | P. 1 | 95106 |
7 | P. 5 | 95107 |
số 8 | P. 4 | 95108 |
9 | X. Vị Tân | 95109 |
mười | P. 7 | 95110 |
11 | P. 3 | 95111 |
thứ mười hai | X. Lựu đạn lửa | 95112 |
13 | X. Tân Tiến | 95113 |
14 | X. Hòa Tiến | 95114 |
15 | BCP. VI Thanh | 95150 |
16 | BC. Phường 1 | 95151 |
17 | BC. Phường 7 | 95152 |
18 | Ban quản lý Tân Tiến | 95153 |
19 | BC. Hệ thống 1 Hậu Giang | 95199 |
(28,2) | HUYỆN VI THIÊN. | 952 |
Trước tiên | BC. Trung tâm huyện vị thủy | 95200 |
2 | Quận ủy viên | 95201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95204 |
6 | TT. Cô Mau | 95206 |
7 | X. Thắng lợi | 95207 |
số 8 | X. Vị trí giữa | 95208 |
9 | X. Vĩnh Tường | 95209 |
mười | X. Vĩnh Trung | 95210 |
11 | X. Vị Bình | 95211 |
thứ mười hai | X. Vị Thanh | 95212 |
13 | X. Miền Đông | 95213 |
14 | X. Thụy Thụy | 95214 |
15 | X. Vĩnh Thuận Tây | 95215 |
16 | BCP. Hương vị của nước | 95250 |
17 | BC. Vi Thanh | 95251 |
(28,3) | HUYỆN LONG MỸ | 953 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Long Mỹ | 95300 |
2 | Quận ủy viên | 95301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95304 |
6 | X. Mãi mãi | 95306 |
7 | X. Mãi mãi A | 95307 |
số 8 | X. Lyng Nghia | 95308 |
9 | X. Lương tâm | 95309 |
mười | X. Rắn | 95310 |
11 | X. Thuận Hòa | 95311 |
thứ mười hai | X. Thuận Hưng | 95312 |
13 | X. Vĩnh Thuận Đông | 95313 |
14 | BCP. Long mỹ | 95350 |
15 | BC. Mãi mãi | 95351 |
(28,4) | THỊ XÃ LONG MỸ | 954 |
Trước tiên | BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ | 95400 |
2 | Thành ủy TP. | 95401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95404 |
6 | Phường bình thạnh | 95406 |
7 | P. Vĩnh Tường | 95407 |
số 8 | Phường Thuận An | 95408 |
9 | X. Long Phú | 95409 |
mười | X. Long Trị A | 95410 |
11 | X. Long Bình | 95411 |
thứ mười hai | X. Long Trì | 95412 |
13 | X. Tân Phú | 95413 |
14 | P. Long Trà | 95414 |
15 | BCP. Long mỹ | 95450 |
16 | BC. Trà lồng | 94551 |
(28,5) | HUYỆN PHÙNG HIỆP | 955 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Phụng Hiệp | 95500 |
2 | Quận ủy viên | 95501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95504 |
6 | TT. cây dương | 95506 |
7 | X. Phụng Hiệp | 95507 |
số 8 | X. Hòa Mỹ | 95508 |
9 | X. Hiệp Hưng | 95509 |
mười | TT. Búng Tàu | 95510 |
11 | X. Tân Phước Hưng | 95511 |
thứ mười hai | X. Tân Long | 95512 |
13 | X. Long Thành | 95513 |
14 | X. Thanh Hóa | 95514 |
15 | X. Bình Thạnh | 95515 |
16 | X. Tân Bình | 95516 |
17 | TT. Kinh chung | 95517 |
18 | X. Hòa An | 95518 |
19 | X. Phương Bình | 95519 |
20 | X. Phương Phú | 95520 |
21 | BCP. Phụng Hiệp | 95550 |
22 | BC. Hoa My | 95551 |
23 | BC. Tân Phước Hưng | 95552 |
24 | BC. Cầu trắng | 95553 |
25 | BC. Long Thanh | 95554 |
26 | BC. Hòa An | 95555 |
27 | BC. Phương Bình | 95556 |
28 | Ban QLXD Cầu Mống | 95557 |
(28,6) | CHỢ BẢY NGUYÊN | 956 |
Trước tiên | BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy | 95600 |
2 | Thành ủy TP. | 95601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95604 |
6 | P. Ngã tư sở. | 95606 |
7 | X. Đại Thành | 95607 |
số 8 | X. Hiệp Lợi | 95608 |
9 | P. Lái Hiếu | 95609 |
mười | P. Hiệp Thành | 95610 |
11 | X. Tân Thành | 95611 |
thứ mười hai | BCP. Ngã tư bảy | 95650 |
13 | BC. Phường Ngã Bảy | 95651 |
(28,7) | HUYỆN CHÂU THÀNH | 957 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành | 95700 |
2 | Quận ủy viên | 95701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95704 |
6 | TT. Sáu ngã tư | 95706 |
7 | X. Phú Hữu | 95707 |
số 8 | X. Phú An | 95708 |
9 | X. Đông Thạnh | 95709 |
mười | X. Đông Phước A | 95710 |
11 | X. Đông Phước | 95711 |
thứ mười hai | X. Phú Tân | 95712 |
13 | TT. Dầm mái | 95713 |
14 | X. Đồng Phú | 95714 |
15 | BCP. Châu Thanh | 95750 |
16 | BC. Dầm mái | 95751 |
(28,8) | HUYỆN CHÂU THÀNH A | 958 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành A | 95800 |
2 | Quận ủy viên | 95801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95802 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95804 |
6 | TT. Nghìn | 95806 |
7 | TT. Rạch Gòi | 95807 |
số 8 | X. Nhơn Nghĩa A | 95808 |
9 | X. Trường Long A | 95809 |
mười | X. Long Tây Trường. | 95810 |
11 | X. Tân Hòa | 95811 |
thứ mười hai | TT. Bảy nghìn | 95812 |
13 | X. Thanh Xuân | 95813 |
14 | X. Tân Phú Thạnh | 95814 |
15 | TT. Công tắc | 95815 |
16 | BCP. Châu Thành A | 95850 |
17 | BC. Tân Hòa | 95851 |
18 | BC. Thanh xuân | 95852 |
19 | BC. Tân phú thạnh | 95853 |
20 | BC. Công tắc | 95854 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) lúc gửi thư từ, hàng hóa đi Hậu Giang
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành thị và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành thị. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
$(document).ready(function(){$(‘#toc-v1 .toc-title-container’).click(function() {$(‘#toc-v1 .toc-list’).toggle(“slide”);});});
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang” state=”close”]
Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang
Video về: Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang
Wiki về Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang
Mã bưu điện Hậu Giang - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang -
Hậu Giang là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long, được thành lập năm 2004 do tách ra từ tỉnh Cần Thơ cũ. Tỉnh lỵ hiện nay là thành thị Vị Thanh, cách thành thị Hồ Chí Minh 240 km về phía Tây Nam, cách thành thị Cần Thơ 60 km theo quốc lộ 61 và chỉ 40 km theo đường nối Vị Thanh - thành thị Cần Thơ.
Mã bưu chính tỉnh Hậu Giang gồm 5 chữ số:
- Chữ số trước tiên xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hậu Giang
- 4 số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã bưu điện / Zip Code Hậu Giang: 95000
Trật tự số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(28) | TỈNH HẬU GIANG | 95 |
Trước tiên | BC. Trung tâm tỉnh hậu giang | 95000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 95001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 95002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 95003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 95004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 95005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 95009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 95010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 95011 |
mười | Báo Hậu Giang | 95016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 95021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 95030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 95035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 95036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 95040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 95041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 95042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 95043 |
19 | Bộ phận tài chính | 95045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 95046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95047 |
22 | Công an tỉnh | 95049 |
23 | Sở Nội vụ | 95051 |
24 | Bộ Tư pháp | 95052 |
25 | Giao tệ́c va đao tạo | 95053 |
26 | Phương tiện vận chuyển | 95054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95055 |
28 | Sở NN & PTNT | 95056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95057 |
30 | Xây dựng cơ sở | 95058 |
31 | Phòng dịch vụ y tế | 95060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 95061 |
33 | Vấn đề dân tộc | 95062 |
34 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 95063 |
35 | Thanh tra tình yêu | 95064 |
36 | Trường Chính trị tỉnh | 95065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 95066 |
38 | Đài PTTH tỉnh | 95067 |
39 | BHXH tỉnh | 95070 |
40 | Cục thuế | 95078 |
41 | Chi cục thương chính | 95079 |
42 | Cục thống kê | 95080 |
43 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 95081 |
44 | Liên hợp các hội Khoa học và Công nghệ | 95085 |
45 | Liên hợp các tổ chức hữu nghị | 95086 |
46 | Hội văn học nghệ thuật | 95087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 95088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 95089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 95090 |
50 | Tỉnh đoàn | 95091 |
51 | Hội liên hợp phụ nữ tỉnh | 95092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 95093 |
(28,1) | THÀNH PHỐ VI THÀNH | 951 |
Trước tiên | BC. Vị Thanh Trung tâm Tp. | 95100 |
2 | Thành thị | 95101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95104 |
6 | P. 1 | 95106 |
7 | P. 5 | 95107 |
số 8 | P. 4 | 95108 |
9 | X. Vị Tân | 95109 |
mười | P. 7 | 95110 |
11 | P. 3 | 95111 |
thứ mười hai | X. Lựu đạn lửa | 95112 |
13 | X. Tân Tiến | 95113 |
14 | X. Hòa Tiến | 95114 |
15 | BCP. VI Thanh | 95150 |
16 | BC. Phường 1 | 95151 |
17 | BC. Phường 7 | 95152 |
18 | Ban quản lý Tân Tiến | 95153 |
19 | BC. Hệ thống 1 Hậu Giang | 95199 |
(28,2) | HUYỆN VI THIÊN. | 952 |
Trước tiên | BC. Trung tâm huyện vị thủy | 95200 |
2 | Quận ủy viên | 95201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95204 |
6 | TT. Cô Mau | 95206 |
7 | X. Thắng lợi | 95207 |
số 8 | X. Vị trí giữa | 95208 |
9 | X. Vĩnh Tường | 95209 |
mười | X. Vĩnh Trung | 95210 |
11 | X. Vị Bình | 95211 |
thứ mười hai | X. Vị Thanh | 95212 |
13 | X. Miền Đông | 95213 |
14 | X. Thụy Thụy | 95214 |
15 | X. Vĩnh Thuận Tây | 95215 |
16 | BCP. Hương vị của nước | 95250 |
17 | BC. Vi Thanh | 95251 |
(28,3) | HUYỆN LONG MỸ | 953 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Long Mỹ | 95300 |
2 | Quận ủy viên | 95301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95304 |
6 | X. Mãi mãi | 95306 |
7 | X. Mãi mãi A | 95307 |
số 8 | X. Lyng Nghia | 95308 |
9 | X. Lương tâm | 95309 |
mười | X. Rắn | 95310 |
11 | X. Thuận Hòa | 95311 |
thứ mười hai | X. Thuận Hưng | 95312 |
13 | X. Vĩnh Thuận Đông | 95313 |
14 | BCP. Long mỹ | 95350 |
15 | BC. Mãi mãi | 95351 |
(28,4) | THỊ XÃ LONG MỸ | 954 |
Trước tiên | BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ | 95400 |
2 | Thành ủy TP. | 95401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95404 |
6 | Phường bình thạnh | 95406 |
7 | P. Vĩnh Tường | 95407 |
số 8 | Phường Thuận An | 95408 |
9 | X. Long Phú | 95409 |
mười | X. Long Trị A | 95410 |
11 | X. Long Bình | 95411 |
thứ mười hai | X. Long Trì | 95412 |
13 | X. Tân Phú | 95413 |
14 | P. Long Trà | 95414 |
15 | BCP. Long mỹ | 95450 |
16 | BC. Trà lồng | 94551 |
(28,5) | HUYỆN PHÙNG HIỆP | 955 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Phụng Hiệp | 95500 |
2 | Quận ủy viên | 95501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95504 |
6 | TT. cây dương | 95506 |
7 | X. Phụng Hiệp | 95507 |
số 8 | X. Hòa Mỹ | 95508 |
9 | X. Hiệp Hưng | 95509 |
mười | TT. Búng Tàu | 95510 |
11 | X. Tân Phước Hưng | 95511 |
thứ mười hai | X. Tân Long | 95512 |
13 | X. Long Thành | 95513 |
14 | X. Thanh Hóa | 95514 |
15 | X. Bình Thạnh | 95515 |
16 | X. Tân Bình | 95516 |
17 | TT. Kinh chung | 95517 |
18 | X. Hòa An | 95518 |
19 | X. Phương Bình | 95519 |
20 | X. Phương Phú | 95520 |
21 | BCP. Phụng Hiệp | 95550 |
22 | BC. Hoa My | 95551 |
23 | BC. Tân Phước Hưng | 95552 |
24 | BC. Cầu trắng | 95553 |
25 | BC. Long Thanh | 95554 |
26 | BC. Hòa An | 95555 |
27 | BC. Phương Bình | 95556 |
28 | Ban QLXD Cầu Mống | 95557 |
(28,6) | CHỢ BẢY NGUYÊN | 956 |
Trước tiên | BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy | 95600 |
2 | Thành ủy TP. | 95601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95604 |
6 | P. Ngã tư sở. | 95606 |
7 | X. Đại Thành | 95607 |
số 8 | X. Hiệp Lợi | 95608 |
9 | P. Lái Hiếu | 95609 |
mười | P. Hiệp Thành | 95610 |
11 | X. Tân Thành | 95611 |
thứ mười hai | BCP. Ngã tư bảy | 95650 |
13 | BC. Phường Ngã Bảy | 95651 |
(28,7) | HUYỆN CHÂU THÀNH | 957 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành | 95700 |
2 | Quận ủy viên | 95701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95704 |
6 | TT. Sáu ngã tư | 95706 |
7 | X. Phú Hữu | 95707 |
số 8 | X. Phú An | 95708 |
9 | X. Đông Thạnh | 95709 |
mười | X. Đông Phước A | 95710 |
11 | X. Đông Phước | 95711 |
thứ mười hai | X. Phú Tân | 95712 |
13 | TT. Dầm mái | 95713 |
14 | X. Đồng Phú | 95714 |
15 | BCP. Châu Thanh | 95750 |
16 | BC. Dầm mái | 95751 |
(28,8) | HUYỆN CHÂU THÀNH A | 958 |
Trước tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành A | 95800 |
2 | Quận ủy viên | 95801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95802 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95804 |
6 | TT. Nghìn | 95806 |
7 | TT. Rạch Gòi | 95807 |
số 8 | X. Nhơn Nghĩa A | 95808 |
9 | X. Trường Long A | 95809 |
mười | X. Long Tây Trường. | 95810 |
11 | X. Tân Hòa | 95811 |
thứ mười hai | TT. Bảy nghìn | 95812 |
13 | X. Thanh Xuân | 95813 |
14 | X. Tân Phú Thạnh | 95814 |
15 | TT. Công tắc | 95815 |
16 | BCP. Châu Thành A | 95850 |
17 | BC. Tân Hòa | 95851 |
18 | BC. Thanh xuân | 95852 |
19 | BC. Tân phú thạnh | 95853 |
20 | BC. Công tắc | 95854 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) lúc gửi thư từ, hàng hóa đi Hậu Giang
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành thị và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành thị. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
$(document).ready(function(){$('#toc-v1 .toc-title-container').click(function() {$('#toc-v1 .toc-list').toggle("slide");});});
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Ma_buu_dien_tinh_Hau_Giang_bao_gom_5_chu_so_1″>Mã bưu chính tỉnh Hậu Giang gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hậu Giang
– 4 số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã bưu điện / Zip Code Hậu Giang: 95000
Thứ tự số | Đối tượng gán mã | mã bưu điện |
(28) | TỈNH HẬU GIANG | 95 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm tỉnh hậu giang | 95000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 95001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 95002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 95003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 95004 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 95005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 95009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 95010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 95011 |
mười | Báo Hậu Giang | 95016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 95021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 95030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 95035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 95036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 95040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương mại | 95041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 95042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 95043 |
19 | Bộ phận tài chính | 95045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 95046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95047 |
22 | Công an tỉnh | 95049 |
23 | Sở Nội vụ | 95051 |
24 | Bộ Tư pháp | 95052 |
25 | Giao dục va đao tạo | 95053 |
26 | Phương tiện di chuyển | 95054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95055 |
28 | Sở NN & PTNT | 95056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95057 |
30 | Xây dựng cơ sở | 95058 |
31 | Phòng dịch vụ y tế | 95060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 95061 |
33 | Vấn đề dân tộc | 95062 |
34 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 95063 |
35 | Thanh tra tình yêu | 95064 |
36 | Trường Chính trị tỉnh | 95065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 95066 |
38 | Đài PTTH tỉnh | 95067 |
39 | BHXH tỉnh | 95070 |
40 | Cục thuế | 95078 |
41 | Chi cục hải quan | 95079 |
42 | Cục thống kê | 95080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 95081 |
44 | Liên hiệp các hội Khoa học và Công nghệ | 95085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 95086 |
46 | Hội văn học nghệ thuật | 95087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 95088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 95089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 95090 |
50 | Tỉnh đoàn | 95091 |
51 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 95092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 95093 |
(28,1) | THÀNH PHỐ VI THÀNH | 951 |
Đầu tiên | BC. Vị Thanh Trung tâm Tp. | 95100 |
2 | Thành phố | 95101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95104 |
6 | P. 1 | 95106 |
7 | P. 5 | 95107 |
số 8 | P. 4 | 95108 |
9 | X. Vị Tân | 95109 |
mười | P. 7 | 95110 |
11 | P. 3 | 95111 |
thứ mười hai | X. Lựu đạn lửa | 95112 |
13 | X. Tân Tiến | 95113 |
14 | X. Hòa Tiến | 95114 |
15 | BCP. VI Thanh | 95150 |
16 | BC. Phường 1 | 95151 |
17 | BC. Phường 7 | 95152 |
18 | Ban điều hành Tân Tiến | 95153 |
19 | BC. Hệ thống 1 Hậu Giang | 95199 |
(28,2) | HUYỆN VI THIÊN. | 952 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện vị thủy | 95200 |
2 | Quận ủy viên | 95201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95204 |
6 | TT. Cô Mau | 95206 |
7 | X. Chiến thắng | 95207 |
số 8 | X. Vị trí giữa | 95208 |
9 | X. Vĩnh Tường | 95209 |
mười | X. Vĩnh Trung | 95210 |
11 | X. Vị Bình | 95211 |
thứ mười hai | X. Vị Thanh | 95212 |
13 | X. Miền Đông | 95213 |
14 | X. Thụy Thụy | 95214 |
15 | X. Vĩnh Thuận Tây | 95215 |
16 | BCP. Hương vị của nước | 95250 |
17 | BC. Vi Thanh | 95251 |
(28,3) | HUYỆN LONG MỸ | 953 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm Huyện Long Mỹ | 95300 |
2 | Quận ủy viên | 95301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95304 |
6 | X. Mãi mãi | 95306 |
7 | X. Mãi mãi A | 95307 |
số 8 | X. Lyng Nghia | 95308 |
9 | X. Lương tâm | 95309 |
mười | X. Rắn | 95310 |
11 | X. Thuận Hòa | 95311 |
thứ mười hai | X. Thuận Hưng | 95312 |
13 | X. Vĩnh Thuận Đông | 95313 |
14 | BCP. Long mỹ | 95350 |
15 | BC. Mãi mãi | 95351 |
(28,4) | THỊ XÃ LONG MỸ | 954 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ | 95400 |
2 | Thành ủy TP. | 95401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95404 |
6 | Phường bình thạnh | 95406 |
7 | P. Vĩnh Tường | 95407 |
số 8 | Phường Thuận An | 95408 |
9 | X. Long Phú | 95409 |
mười | X. Long Trị A | 95410 |
11 | X. Long Bình | 95411 |
thứ mười hai | X. Long Trì | 95412 |
13 | X. Tân Phú | 95413 |
14 | P. Long Trà | 95414 |
15 | BCP. Long mỹ | 95450 |
16 | BC. Trà lồng | 94551 |
(28,5) | HUYỆN PHÙNG HIỆP | 955 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm Huyện Phụng Hiệp | 95500 |
2 | Quận ủy viên | 95501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95504 |
6 | TT. cây dương | 95506 |
7 | X. Phụng Hiệp | 95507 |
số 8 | X. Hòa Mỹ | 95508 |
9 | X. Hiệp Hưng | 95509 |
mười | TT. Búng Tàu | 95510 |
11 | X. Tân Phước Hưng | 95511 |
thứ mười hai | X. Tân Long | 95512 |
13 | X. Long Thành | 95513 |
14 | X. Thanh Hóa | 95514 |
15 | X. Bình Thạnh | 95515 |
16 | X. Tân Bình | 95516 |
17 | TT. Kinh chung | 95517 |
18 | X. Hòa An | 95518 |
19 | X. Phương Bình | 95519 |
20 | X. Phương Phú | 95520 |
21 | BCP. Phụng Hiệp | 95550 |
22 | BC. Hoa My | 95551 |
23 | BC. Tân Phước Hưng | 95552 |
24 | BC. Cầu trắng | 95553 |
25 | BC. Long Thanh | 95554 |
26 | BC. Hòa An | 95555 |
27 | BC. Phương Bình | 95556 |
28 | Ban QLXD Cầu Mống | 95557 |
(28,6) | CHỢ BẢY NGUYÊN | 956 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy | 95600 |
2 | Thành ủy TP. | 95601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95604 |
6 | P. Ngã tư sở. | 95606 |
7 | X. Đại Thành | 95607 |
số 8 | X. Hiệp Lợi | 95608 |
9 | P. Lái Hiếu | 95609 |
mười | P. Hiệp Thành | 95610 |
11 | X. Tân Thành | 95611 |
thứ mười hai | BCP. Ngã tư bảy | 95650 |
13 | BC. Phường Ngã Bảy | 95651 |
(28,7) | HUYỆN CHÂU THÀNH | 957 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành | 95700 |
2 | Quận ủy viên | 95701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95704 |
6 | TT. Sáu ngã tư | 95706 |
7 | X. Phú Hữu | 95707 |
số 8 | X. Phú An | 95708 |
9 | X. Đông Thạnh | 95709 |
mười | X. Đông Phước A | 95710 |
11 | X. Đông Phước | 95711 |
thứ mười hai | X. Phú Tân | 95712 |
13 | TT. Dầm mái | 95713 |
14 | X. Đồng Phú | 95714 |
15 | BCP. Châu Thanh | 95750 |
16 | BC. Dầm mái | 95751 |
(28,8) | HUYỆN CHÂU THÀNH A | 958 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm Huyện Châu Thành A | 95800 |
2 | Quận ủy viên | 95801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95802 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 95803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95804 |
6 | TT. Ngàn | 95806 |
7 | TT. Rạch Gòi | 95807 |
số 8 | X. Nhơn Nghĩa A | 95808 |
9 | X. Trường Long A | 95809 |
mười | X. Long Tây Trường. | 95810 |
11 | X. Tân Hòa | 95811 |
thứ mười hai | TT. Bảy ngàn | 95812 |
13 | X. Thanh Xuân | 95813 |
14 | X. Tân Phú Thạnh | 95814 |
15 | TT. Công tắc | 95815 |
16 | BCP. Châu Thành A | 95850 |
17 | BC. Tân Hòa | 95851 |
18 | BC. Thanh xuân | 95852 |
19 | BC. Tân phú thạnh | 95853 |
20 | BC. Công tắc | 95854 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) khi gửi thư từ, hàng hóa đi Hậu Giang
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành phố và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
$(document).ready(function(){$(‘#toc-v1 .toc-title-container’).click(function() {$(‘#toc-v1 .toc-list’).toggle(“slide”);});});[/box]
#Mã #bưu #điện #Hậu #Giang #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hậu #Giang
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Hậu Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Hậu #Giang #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hậu #Giang
Trả lời