Giải bài rà soát 15 phút – Câu 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Ko giải phương trình, hãy cho biết số nghiệm của phương trình ({x^4} – 5{x^2} + 4 = 0.)
Bài 2: Giải phương trình:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3.)
Lời giải cụ thể
Bài 1: Đặt (t = {x^2};t ge 0.) Ta có phương trình: ({t^2} – 5t + 4 = 0,,,,left( * right ))
Ta có: (left{ matrix{ Delta = 9 > 0 hfill cr P = 4 > 0 hfill cr S = 5 > 0 hfill cr} right.)
Vậy phương trình
Có hai nghiệm dương phân biệt nên phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|,,,left( * right))
+) Nếu (x ≥ 0) thì ta có :
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = x Leftrightarrow x = pm sqrt 2 ))
Vì (x ≥ 0), nên ta lấy (x = sqrt 2 .)
+) Nếu (x < 0) thì ta có:
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = – x )(;Leftrightarrow {x^2} + 2x – 2 = 0 Leftrightarrow x = – 1 pm sqrt 3 )
Vì (x < 0), nên ta lấy (x = – 1 – sqrt 3 .)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3 )[matrix{x=2hfillcrx=5hfillcr}righthfillcr}rightLeftrightarrowx=5)[matrix{ x=2hfillcr x=5hfillcr} righthfillcr} rightLeftrightarrowx=5)
(Leftrightarrow left{ matrix{ x – 3 ge 0 hfill cr x – 1 = {left( {x – 3} right)^2} hfill cr} right.)
(; Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr {x^2} – 7x + 10 = 0 hfill cr} right.)( Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr left[ matrix{ x = 2 hfill cr x = 5 hfill cr} right. hfill cr} right Leftrightarrow x = 5.)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9″ state=”close”]
Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9
Hình Ảnh về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9
Video về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9
Wiki về Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9
Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9 -
Giải bài rà soát 15 phút – Câu 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Ko giải phương trình, hãy cho biết số nghiệm của phương trình ({x^4} – 5{x^2} + 4 = 0.)
Bài 2: Giải phương trình:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3.)
Lời giải cụ thể
Bài 1: Đặt (t = {x^2};t ge 0.) Ta có phương trình: ({t^2} – 5t + 4 = 0,,,,left( * right ))
Ta có: (left{ matrix{ Delta = 9 > 0 hfill cr P = 4 > 0 hfill cr S = 5 > 0 hfill cr} right.)
Vậy phương trình
Có hai nghiệm dương phân biệt nên phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|,,,left( * right))
+) Nếu (x ≥ 0) thì ta có :
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = x Leftrightarrow x = pm sqrt 2 ))
Vì (x ≥ 0), nên ta lấy (x = sqrt 2 .)
+) Nếu (x < 0) thì ta có:
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = – x )(;Leftrightarrow {x^2} + 2x – 2 = 0 Leftrightarrow x = – 1 pm sqrt 3 )
Vì (x < 0), nên ta lấy (x = – 1 – sqrt 3 .)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3 )[matrix{x=2hfillcrx=5hfillcr}righthfillcr}rightLeftrightarrowx=5)[matrix{ x=2hfillcr x=5hfillcr} righthfillcr} rightLeftrightarrowx=5)
(Leftrightarrow left{ matrix{ x – 3 ge 0 hfill cr x – 1 = {left( {x – 3} right)^2} hfill cr} right.)
(; Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr {x^2} – 7x + 10 = 0 hfill cr} right.)( Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr left[ matrix{ x = 2 hfill cr x = 5 hfill cr} right. hfill cr} right Leftrightarrow x = 5.)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Giải bài kiểm tra 15 phút – Câu 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Không giải phương trình, hãy cho biết số nghiệm của phương trình ({x^4} – 5{x^2} + 4 = 0.)
Bài 2: Giải phương trình:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3.)
Lời giải chi tiết
Bài 1: Đặt (t = {x^2};t ge 0.) Ta có phương trình: ({t^2} – 5t + 4 = 0,,,,left( * right ))
Ta có: (left{ matrix{ Delta = 9 > 0 hfill cr P = 4 > 0 hfill cr S = 5 > 0 hfill cr} right.)
Vậy phương trình
Có hai nghiệm dương phân biệt nên phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2:
a) ({x^2} + x – 2 = left| x right|,,,left( * right))
+) Nếu (x ≥ 0) thì ta có :
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = x Leftrightarrow x = pm sqrt 2 ))
Vì (x ≥ 0), nên ta lấy (x = sqrt 2 .)
+) Nếu (x < 0) thì ta có:
( Leftrightarrow {x^2} + x – 2 = – x )(;Leftrightarrow {x^2} + 2x – 2 = 0 Leftrightarrow x = – 1 pm sqrt 3 )
Vì (x < 0), nên ta lấy (x = – 1 – sqrt 3 .)
b) (sqrt {x – 1} = x – 3 )[matrix{x=2hfillcrx=5hfillcr}righthfillcr}rightLeftrightarrowx=5)[matrix{ x=2hfillcr x=5hfillcr} righthfillcr} rightLeftrightarrowx=5)
(Leftrightarrow left{ matrix{ x – 3 ge 0 hfill cr x – 1 = {left( {x – 3} right)^2} hfill cr} right.)
(; Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr {x^2} – 7x + 10 = 0 hfill cr} right.)( Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 3 hfill cr left[ matrix{ x = 2 hfill cr x = 5 hfill cr} right. hfill cr} right Leftrightarrow x = 5.)[/box]
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề kiểm 15 phút – Đề số 2 – Bài 7 – Chương 4 – Đại số 9 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
Trả lời