Giải bài rà soát 15 phút – Câu 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Giải phương trình:
a)(2{x^2} – 5x + 2 = 0)
b) ({x^2} – left( {1 + sqrt 2 } right)x + sqrt 2 = 0)
Bài 2: Tìm m để phương trình ({x^2} + left( {2m + 1} right)x + {m^2} = 0) có nghiệm kép và tính nghiệm kép của m vừa tìm được.
Bài 3: Tìm m để phương trình ({x^2} + 2x + m – 2 = 0) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải cụ thể
Bài 1: a) (a = 2; b = − 5; c = 2 ) ( Rightarrow Delta = {b^2} – 4ac = 25 – 16 = 9)
Phương trình có hai nghiệm: ({x_1} = {{5 + sqrt 9 } over 4}) và ({x_2} = {{5 – sqrt 9 } over 4}) hoặc ( {x_1} = 2) và ({x_2} = {1 trên 2}.)
b) (a = 1); (b = – left( {1 + sqrt 2 } right);)(c = sqrt 2 )
(Delta = {left[ { – left( {1 + sqrt 2 } right)} right]^2} – 4.sqrt 2 )(;= 1 – 2sqrt 2 + 2 = {left( {1 – sqrt 2 } right)^2})
Phương trình có hai nghiệm:
({x_1} = {{1 + sqrt 2 + left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) và ({x_2} = {{1 + sqrt 2 – ) left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) hoặc (x_1= 1); ({x_2} = sqrt 2 .)
Bài 2: Phương trình có nghiệm kép ( Leftrightarrow Delta = 0 Leftrightarrow {left( {2m + 1} right)^2} – 4{m^2} = 0)
( Leftrightarrow 4m + 1 = 0 Leftrightarrow m = – {1 over 4}.)
Căn bậc hai (x = – {b over {2a}} Leftrightarrow x = {{ – left( {2m + 1} right)} over 2})
Lúc (m = – {1 over 4} Rightarrow x = – {1 over 4}.)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ( Leftrightarrow Delta > 0 Leftrightarrow 4 – 4left( {m – 2} right) > 0 )
(Mũi tên trái 12 – 4m > 0 Mũi tên trái phải m < 3.)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9″ state=”close”]
Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9
Hình Ảnh về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9
Video về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9
Wiki về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9
Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9 -
Giải bài rà soát 15 phút – Câu 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Giải phương trình:
a)(2{x^2} – 5x + 2 = 0)
b) ({x^2} – left( {1 + sqrt 2 } right)x + sqrt 2 = 0)
Bài 2: Tìm m để phương trình ({x^2} + left( {2m + 1} right)x + {m^2} = 0) có nghiệm kép và tính nghiệm kép của m vừa tìm được.
Bài 3: Tìm m để phương trình ({x^2} + 2x + m – 2 = 0) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải cụ thể
Bài 1: a) (a = 2; b = − 5; c = 2 ) ( Rightarrow Delta = {b^2} – 4ac = 25 – 16 = 9)
Phương trình có hai nghiệm: ({x_1} = {{5 + sqrt 9 } over 4}) và ({x_2} = {{5 – sqrt 9 } over 4}) hoặc ( {x_1} = 2) và ({x_2} = {1 trên 2}.)
b) (a = 1); (b = – left( {1 + sqrt 2 } right);)(c = sqrt 2 )
(Delta = {left[ { – left( {1 + sqrt 2 } right)} right]^2} – 4.sqrt 2 )(;= 1 – 2sqrt 2 + 2 = {left( {1 – sqrt 2 } right)^2})
Phương trình có hai nghiệm:
({x_1} = {{1 + sqrt 2 + left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) và ({x_2} = {{1 + sqrt 2 – ) left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) hoặc (x_1= 1); ({x_2} = sqrt 2 .)
Bài 2: Phương trình có nghiệm kép ( Leftrightarrow Delta = 0 Leftrightarrow {left( {2m + 1} right)^2} – 4{m^2} = 0)
( Leftrightarrow 4m + 1 = 0 Leftrightarrow m = – {1 over 4}.)
Căn bậc hai (x = – {b over {2a}} Leftrightarrow x = {{ – left( {2m + 1} right)} over 2})
Lúc (m = – {1 over 4} Rightarrow x = – {1 over 4}.)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ( Leftrightarrow Delta > 0 Leftrightarrow 4 – 4left( {m – 2} right) > 0 )
(Mũi tên trái 12 – 4m > 0 Mũi tên trái phải m < 3.)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Giải bài kiểm tra 15 phút – Câu 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Giải phương trình:
a)(2{x^2} – 5x + 2 = 0)
b) ({x^2} – left( {1 + sqrt 2 } right)x + sqrt 2 = 0)
Bài 2: Tìm m để phương trình ({x^2} + left( {2m + 1} right)x + {m^2} = 0) có nghiệm kép và tính nghiệm kép của m vừa tìm được.
Bài 3: Tìm m để phương trình ({x^2} + 2x + m – 2 = 0) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải chi tiết
Bài 1: a) (a = 2; b = − 5; c = 2 ) ( Rightarrow Delta = {b^2} – 4ac = 25 – 16 = 9)
Phương trình có hai nghiệm: ({x_1} = {{5 + sqrt 9 } over 4}) và ({x_2} = {{5 – sqrt 9 } over 4}) hoặc ( {x_1} = 2) và ({x_2} = {1 trên 2}.)
b) (a = 1); (b = – left( {1 + sqrt 2 } right);)(c = sqrt 2 )
(Delta = {left[ { – left( {1 + sqrt 2 } right)} right]^2} – 4.sqrt 2 )(;= 1 – 2sqrt 2 + 2 = {left( {1 – sqrt 2 } right)^2})
Phương trình có hai nghiệm:
({x_1} = {{1 + sqrt 2 + left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) và ({x_2} = {{1 + sqrt 2 – ) left( {1 – sqrt 2 } right)} over 2}) hoặc (x_1= 1); ({x_2} = sqrt 2 .)
Bài 2: Phương trình có nghiệm kép ( Leftrightarrow Delta = 0 Leftrightarrow {left( {2m + 1} right)^2} – 4{m^2} = 0)
( Leftrightarrow 4m + 1 = 0 Leftrightarrow m = – {1 over 4}.)
Căn bậc hai (x = – {b over {2a}} Leftrightarrow x = {{ – left( {2m + 1} right)} over 2})
Lúc (m = – {1 over 4} Rightarrow x = – {1 over 4}.)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ( Leftrightarrow Delta > 0 Leftrightarrow 4 – 4left( {m – 2} right) > 0 )
(Mũi tên trái 12 – 4m > 0 Mũi tên trái phải m < 3.)
[/box]
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 4 – Chương 4 – Đại số 9 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
Trả lời