Phóng khoáng là một từ rất hay trong tiếng Anh mô tả tính cách của một người. Có rất nhiều bạn thắc mắc danh từ phóng khoáng gì? Tương tự qua bài viết này bạn ko chỉ biết danh từ của nó nhưng còn học được cách dùng từ vô cùng hữu ích. Ngoài ra, hãy cùng tìm hiểu xem các dạng từ (hoặc họ từ) của phóng khoáng bao gồm những gì nhé!
Từ loại chung chung là gì? Phát âm & Ý nghĩa
Generous (a) là một tính từ trong tiếng Anh
US, UK phát âm như sau: / ˈdʒenərəs /
Ý nghĩa của Generous:
1. Khoan dung, khoan dung, khoan dung, nhân hậu, sẵn sàng cho (tả tính cách con người)
Ví dụ: Anh đó thật phóng khoáng; ko có gì anh đó sẽ ko làm cho chúng tôi. (Anh đó rất phóng khoáng, ko có gì anh đó ko làm cho chúng tôi.)
2. Nhiều hơn mức cần thiết, rộng lớn
Ví dụ: Chiếc xe có một khoảng ko gian rộng rãi. (Xe có khoảng ko rộng rãi.)
3. Hãy tử tế trong cách đối xử với mọi người; sẵn sàng thấy điều gì đó tốt đẹp về người nào đó / điều gì đó
Ví dụ: Anh đó đã viết một bản thẩm định rất phóng khoáng về công việc của tôi. (Anh đó đã viết một bài thẩm định rất phóng khoáng về công việc của tôi.)
Danh từ phóng khoáng và cách sử dụng
Danh từ của sự phóng khoáng là sự phóng khoáng – / ˌdʒenəˈrɒsəti /
Phóng khoáng (n): Phóng khoáng, hành động phóng khoáng
Ngoài từ hào hiệp, bạn cũng có thể dùng từ phóng khoáng với nghĩa tương tự (khoan dung, khoan dung) nhưng khoan dung được dùng nhiều hơn.
Ví dụ với danh từ phóng khoáng:
Anh đó đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo. (Anh đó đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo.)
xem thêm: Danh từ của Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng
Tổng hợp các dạng từ của Generous
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ không giống nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Noun (danh từ) | Phóng khoáng / ˌDʒenəˈrɒsəti / | Phóng khoáng, phóng khoáng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Khoan dung | Ý nghĩa tương tự với sự phóng khoáng | Ông là một người rất phóng khoáng. (Anh đó là một người đàn ông rất phóng khoáng.) | |
Tính từ (tính từ) | Rộng lượng / ˈDʒenərəs / | Rộng lượng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Khôn khéo /ʌnˈdʒen.ər.əs/ | Ko rộng lượng, ko rộng lượng, ko bao dung, ko thịnh soạn, ko phì nhiêu | Thái độ khôn khéo | |
Lâu đời / ˌƏʊvəˈdʒenərəs / | Thật phóng khoáng, phóng khoáng, phóng khoáng… | Cô đó ko quá phóng khoáng với những lời khen ngợi. (Cô đó ko quá phóng khoáng với những lời khen ngợi.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Phóng khoáng / ˈDʒenərəsli / | Phóng khoáng, phóng khoáng | Anh đó đối xử với tôi một cách phóng khoáng. |
Khôn khéo /ʌnˈdʒen.ər.əs.li/ | Một cách phóng khoáng, phóng khoáng | Anh đó đã đối xử với tôi một cách tài tình. |
Nhóm từ với sự phóng khoáng
Ngoài ra, bạn sẽ được trang bị nhiều kiến thức hữu ích liên quan dưới đây.
Từ đồng nghĩa với phóng khoáng
Một số từ có nghĩa tương tự như phóng khoáng như sau:
Có thể chấp nhận: Có thể chấp nhận
Benevolent: Nhân hậu
Rất lớn
Charity: Tổ chức từ thiện
Cân nhắc: Thận trọng
Công bình: Có thiện ý
Tốt tốt
Hữu ích: Trợ giúp
Honest: Trung thực
Hiếu: Khác hiếu
Xa hoa: Sang trọng
Hợp lý: Hợp lý
Chu đáo: Thâm thúy
Khoan dung: Tha thứ
Ko ích kỷ: Ko ích kỷ
Willing: Sẵn sàng
Từ trái nghĩa của phóng khoáng
Một số từ trái nghĩa với phóng khoáng như sau:
Bias: Bias
Ko đồng ý: Ko đồng ý
Greedy: Tham lam
Ko chú ý: Ko chú ý
Inconssiderate: Vô tâm
Ác tâm: Tận tình
Keo kiệt
Thành kiến: Thành kiến
Ích kỷ: ích kỷ
Thoughtless: Ko suy nghĩ
Ko thể nói được: Ko nhân nhượng
Unkind: Ko tốt
Unmindful: Đừng quan tâm
Ko hợp lý: Ko hợp lý
Một số giới từ với phóng khoáng
Hãy phóng khoáng với điều gì đó (ví dụ: Anh đó đã phóng khoáng với thời kì của cô đó)
Hãy phóng khoáng với người nào đó (ví dụ: Cô đó phóng khoáng với gia đình anh đó)
Hãy phóng khoáng trong điều gì đó (ví dụ: Anh đó phóng khoáng trong lời khen ngợi của mình)
Hãy phóng khoáng lúc làm điều gì đó (ví dụ: Họ đã phóng khoáng tương trợ tôi)
Hãy phóng khoáng với người nào đó (ví dụ: Cảm ơn bạn đã đóng góp. Bạn rất phóng khoáng)
Cấu trúc câu với sự phóng khoáng
1. Cấu trúc so sánh với phóng khoáng
S + to be + nhiều hơn + phóng khoáng + hơn + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Ko có quốc gia nào nhưng các tổ chức từ thiện này thu được sự hỗ trợ phóng khoáng hơn ở Brazil.
(Ko có quốc gia nào nhưng các tổ chức từ thiện này thu được sự hỗ trợ phóng khoáng hơn ở Brazil.)
2. Cấu trúc hàng đầu với sự phóng khoáng
S + to be + the most + phóng khoáng + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Họ là những người cho đi phóng khoáng nhất ở non sông bên ngoài Luân Đôn.
(Họ là những người cho đi phóng khoáng nhất ở non sông bên ngoài Luân Đôn.)
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “phóng khoáng” và danh từ của sự phóng khoáng. Trường THPT Trần Hưng Đạo kỳ vọng rằng bạn đã hiểu toàn thể bài viết này và cũng sẽ trở thành thuần thục trong việc sử dụng một số dạng từ của từ phóng khoáng lúc cần thiết.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng” state=”close”]
Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Hình Ảnh về: Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Video về: Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Wiki về Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng -
Phóng khoáng là một từ rất hay trong tiếng Anh mô tả tính cách của một người. Có rất nhiều bạn thắc mắc danh từ phóng khoáng gì? Tương tự qua bài viết này bạn ko chỉ biết danh từ của nó nhưng còn học được cách dùng từ vô cùng hữu ích. Ngoài ra, hãy cùng tìm hiểu xem các dạng từ (hoặc họ từ) của phóng khoáng bao gồm những gì nhé!
Từ loại chung chung là gì? Phát âm & Ý nghĩa
Generous (a) là một tính từ trong tiếng Anh
US, UK phát âm như sau: / ˈdʒenərəs /
Ý nghĩa của Generous:
1. Khoan dung, khoan dung, khoan dung, nhân hậu, sẵn sàng cho (tả tính cách con người)
Ví dụ: Anh đó thật phóng khoáng; ko có gì anh đó sẽ ko làm cho chúng tôi. (Anh đó rất phóng khoáng, ko có gì anh đó ko làm cho chúng tôi.)
2. Nhiều hơn mức cần thiết, rộng lớn
Ví dụ: Chiếc xe có một khoảng ko gian rộng rãi. (Xe có khoảng ko rộng rãi.)
3. Hãy tử tế trong cách đối xử với mọi người; sẵn sàng thấy điều gì đó tốt đẹp về người nào đó / điều gì đó
Ví dụ: Anh đó đã viết một bản thẩm định rất phóng khoáng về công việc của tôi. (Anh đó đã viết một bài thẩm định rất phóng khoáng về công việc của tôi.)
Danh từ phóng khoáng và cách sử dụng
Danh từ của sự phóng khoáng là sự phóng khoáng - / ˌdʒenəˈrɒsəti /
Phóng khoáng (n): Phóng khoáng, hành động phóng khoáng
Ngoài từ hào hiệp, bạn cũng có thể dùng từ phóng khoáng với nghĩa tương tự (khoan dung, khoan dung) nhưng khoan dung được dùng nhiều hơn.
Ví dụ với danh từ phóng khoáng:
Anh đó đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo. (Anh đó đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo.)
xem thêm: Danh từ của Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng
Tổng hợp các dạng từ của Generous
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ không giống nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Noun (danh từ) | Phóng khoáng / ˌDʒenəˈrɒsəti / | Phóng khoáng, phóng khoáng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Khoan dung | Ý nghĩa tương tự với sự phóng khoáng | Ông là một người rất phóng khoáng. (Anh đó là một người đàn ông rất phóng khoáng.) | |
Tính từ (tính từ) | Rộng lượng / ˈDʒenərəs / | Rộng lượng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Khôn khéo /ʌnˈdʒen.ər.əs/ | Ko rộng lượng, ko rộng lượng, ko bao dung, ko thịnh soạn, ko phì nhiêu | Thái độ khôn khéo | |
Lâu đời / ˌƏʊvəˈdʒenərəs / | Thật phóng khoáng, phóng khoáng, phóng khoáng… | Cô đó ko quá phóng khoáng với những lời khen ngợi. (Cô đó ko quá phóng khoáng với những lời khen ngợi.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Phóng khoáng / ˈDʒenərəsli / | Phóng khoáng, phóng khoáng | Anh đó đối xử với tôi một cách phóng khoáng. |
Khôn khéo /ʌnˈdʒen.ər.əs.li/ | Một cách phóng khoáng, phóng khoáng | Anh đó đã đối xử với tôi một cách tài tình. |
Nhóm từ với sự phóng khoáng
Ngoài ra, bạn sẽ được trang bị nhiều kiến thức hữu ích liên quan dưới đây.
Từ đồng nghĩa với phóng khoáng
Một số từ có nghĩa tương tự như phóng khoáng như sau:
Có thể chấp nhận: Có thể chấp nhận
Benevolent: Nhân hậu
Rất lớn
Charity: Tổ chức từ thiện
Cân nhắc: Thận trọng
Công bình: Có thiện ý
Tốt tốt
Hữu ích: Trợ giúp
Honest: Trung thực
Hiếu: Khác hiếu
Xa hoa: Sang trọng
Hợp lý: Hợp lý
Chu đáo: Thâm thúy
Khoan dung: Tha thứ
Ko ích kỷ: Ko ích kỷ
Willing: Sẵn sàng
Từ trái nghĩa của phóng khoáng
Một số từ trái nghĩa với phóng khoáng như sau:
Bias: Bias
Ko đồng ý: Ko đồng ý
Greedy: Tham lam
Ko chú ý: Ko chú ý
Inconssiderate: Vô tâm
Ác tâm: Tận tình
Keo kiệt
Thành kiến: Thành kiến
Ích kỷ: ích kỷ
Thoughtless: Ko suy nghĩ
Ko thể nói được: Ko nhân nhượng
Unkind: Ko tốt
Unmindful: Đừng quan tâm
Ko hợp lý: Ko hợp lý
Một số giới từ với phóng khoáng
Hãy phóng khoáng với điều gì đó (ví dụ: Anh đó đã phóng khoáng với thời kì của cô đó)
Hãy phóng khoáng với người nào đó (ví dụ: Cô đó phóng khoáng với gia đình anh đó)
Hãy phóng khoáng trong điều gì đó (ví dụ: Anh đó phóng khoáng trong lời khen ngợi của mình)
Hãy phóng khoáng lúc làm điều gì đó (ví dụ: Họ đã phóng khoáng tương trợ tôi)
Hãy phóng khoáng với người nào đó (ví dụ: Cảm ơn bạn đã đóng góp. Bạn rất phóng khoáng)
Cấu trúc câu với sự phóng khoáng
1. Cấu trúc so sánh với phóng khoáng
S + to be + nhiều hơn + phóng khoáng + hơn + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Ko có quốc gia nào nhưng các tổ chức từ thiện này thu được sự hỗ trợ phóng khoáng hơn ở Brazil.
(Ko có quốc gia nào nhưng các tổ chức từ thiện này thu được sự hỗ trợ phóng khoáng hơn ở Brazil.)
2. Cấu trúc hàng đầu với sự phóng khoáng
S + to be + the most + phóng khoáng + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Họ là những người cho đi phóng khoáng nhất ở non sông bên ngoài Luân Đôn.
(Họ là những người cho đi phóng khoáng nhất ở non sông bên ngoài Luân Đôn.)
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “phóng khoáng” và danh từ của sự phóng khoáng. Trường THPT Trần Hưng Đạo kỳ vọng rằng bạn đã hiểu toàn thể bài viết này và cũng sẽ trở thành thuần thục trong việc sử dụng một số dạng từ của từ phóng khoáng lúc cần thiết.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-c684c36f-7fff-ea61-95fe-639796cf6d50″>Hào phóng là một từ rất hay trong tiếng Anh mô tả tính cách của một người. Có rất nhiều bạn thắc mắc danh từ hào phóng gì? Như vậy qua bài viết này bạn không chỉ biết danh từ của nó mà còn học được cách dùng từ vô cùng hữu ích. Ngoài ra, hãy cùng tìm hiểu xem các dạng từ (hoặc họ từ) của hào phóng bao gồm những gì nhé!
Từ loại chung chung là gì? Phát âm & Ý nghĩa
Generous (a) là một tính từ trong tiếng Anh
US, UK phát âm như sau: / ˈdʒenərəs /
Ý nghĩa của Generous:
1. Độ lượng, độ lượng, độ lượng, nhân hậu, sẵn sàng cho (tả tính cách con người)
Ví dụ: Anh ấy thật hào phóng; không có gì anh ấy sẽ không làm cho chúng tôi. (Anh ấy rất hào phóng, không có gì anh ấy không làm cho chúng tôi.)
2. Nhiều hơn mức cần thiết, rộng lớn
Ví dụ: Chiếc xe có một khoảng không gian rộng rãi. (Xe có khoảng không rộng rãi.)
3. Hãy tử tế trong cách đối xử với mọi người; sẵn sàng thấy điều gì đó tốt đẹp về ai đó / điều gì đó
Ví dụ: Anh ấy đã viết một bản đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi. (Anh ấy đã viết một bài đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi.)
Danh từ hào phóng và cách sử dụng
Danh từ của sự hào phóng là sự hào phóng – / ˌdʒenəˈrɒsəti /
Hào phóng (n): Hào phóng, hành động hào phóng
Ngoài từ hào hiệp, bạn cũng có thể dùng từ hào phóng với nghĩa tương tự (độ lượng, độ lượng) nhưng độ lượng được dùng nhiều hơn.
Ví dụ với danh từ hào phóng:
Anh ấy đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo. (Anh ấy đối xử với họ bằng sự rộng lượng và chu đáo.)
xem thêm: Danh từ của Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng
Tổng hợp các dạng từ của Generous
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Noun (danh từ) | Hào phóng / ˌDʒenəˈrɒsəti / | Hào phóng, hào phóng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Độ lượng | Ý nghĩa tương tự với sự hào phóng | Ông là một người rất hào phóng. (Anh ấy là một người đàn ông rất hào phóng.) | |
Tính từ (tính từ) | Rộng lượng / ˈDʒenərəs / | Rộng lượng | Ví dụ được đưa ra ở trên |
Khéo léo /ʌnˈdʒen.ər.əs/ | Không rộng lượng, không rộng lượng, không bao dung, không thịnh soạn, không màu mỡ | Thái độ khéo léo | |
Lâu đời / ˌƏʊvəˈdʒenərəs / | Thật hào phóng, hào phóng, hào phóng… | Cô ấy không quá hào phóng với những lời khen ngợi. (Cô ấy không quá hào phóng với những lời khen ngợi.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Hào phóng / ˈDʒenərəsli / | Hào phóng, hào phóng | Anh ấy đối xử với tôi một cách hào phóng. |
Khéo léo /ʌnˈdʒen.ər.əs.li/ | Một cách hào phóng, hào phóng | Anh ấy đã đối xử với tôi một cách tài tình. |
Nhóm từ với sự hào phóng
Ngoài ra, bạn sẽ được trang bị nhiều kiến thức hữu ích liên quan dưới đây.
Từ đồng nghĩa với hào phóng
Một số từ có nghĩa tương tự như hào phóng như sau:
Có thể chấp nhận: Có thể chấp nhận
Benevolent: Nhân từ
Rất lớn
Charity: Tổ chức từ thiện
Cân nhắc: Thận trọng
Công bằng: Có thiện ý
Tốt tốt
Hữu ích: Trợ giúp
Honest: Trung thực
Hiếu: Khác hiếu
Xa hoa: Sang trọng
Hợp lý: Hợp lý
Chu đáo: Sâu sắc
Khoan dung: Tha thứ
Không ích kỷ: Không ích kỷ
Willing: Sẵn sàng
Từ trái nghĩa của hào phóng
Một số từ trái nghĩa với hào phóng như sau:
Bias: Bias
Không đồng ý: Không đồng ý
Greedy: Tham lam
Không chú ý: Không chú ý
Inconssiderate: Vô tâm
Ác tâm: Nhiệt tình
Keo kiệt
Định kiến: Định kiến
Ích kỷ: ích kỷ
Thoughtless: Không suy nghĩ
Không thể nói được: Không khoan nhượng
Unkind: Không tốt
Unmindful: Đừng quan tâm
Không hợp lý: Không hợp lý
Một số giới từ với hào phóng
Hãy hào phóng với điều gì đó (ví dụ: Anh ấy đã hào phóng với thời gian của cô ấy)
Hãy hào phóng với ai đó (ví dụ: Cô ấy hào phóng với gia đình anh ấy)
Hãy hào phóng trong điều gì đó (ví dụ: Anh ấy hào phóng trong lời khen ngợi của mình)
Hãy hào phóng khi làm điều gì đó (ví dụ: Họ đã hào phóng giúp đỡ tôi)
Hãy hào phóng với ai đó (ví dụ: Cảm ơn bạn đã đóng góp. Bạn rất hào phóng)
Cấu trúc câu với sự hào phóng
1. Cấu trúc so sánh với hào phóng
S + to be + nhiều hơn + hào phóng + hơn + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Không có quốc gia nào mà các tổ chức từ thiện này nhận được sự hỗ trợ hào phóng hơn ở Brazil.
(Không có quốc gia nào mà các tổ chức từ thiện này nhận được sự hỗ trợ hào phóng hơn ở Brazil.)
2. Cấu trúc bậc nhất với sự hào phóng
S + to be + the most + hào phóng + Danh từ / Đại từ
Ví dụ: Họ là những người cho đi hào phóng nhất ở đất nước bên ngoài Luân Đôn.
(Họ là những người cho đi hào phóng nhất ở đất nước bên ngoài Luân Đôn.)
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “hào phóng” và danh từ của sự hào phóng. Trường THPT Trần Hưng Đạo hy vọng rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này và cũng sẽ trở nên thành thạo trong việc sử dụng một số dạng từ của từ hào phóng khi cần thiết.
[/box]
#Danh #từ #của #Generous #là #gì #Word #form #của #Generous #và #cách #dùng
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Danh #từ #của #Generous #là #gì #Word #form #của #Generous #và #cách #dùng
Trả lời