2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước
chương trình ôn tập hè toán lớp 4
Bộ bài ôn tập hè môn toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập toán lớp 4 cơ bản và tăng lên là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn học trò ôn tập, hệ thống hóa kiến thức môn toán. lớp 4 sẵn sàng lên lớp 5. Sau đây mời quý thầy cô và các em tham khảo.
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
Toán cơ bản lớp 4
Tuần 1
Bài 1: Đặt dấu thích hợp (; =) trong dấu chấm
23476…….32467 34890 …………34890
5688………….45388 12083………….1208
9087…………8907 93021…………..9999
Bài 2: Một xí nghiệp trong 4 ngày sản xuất được 680 chiếc tivi. Hỏi nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi trong 7 ngày biết mỗi ngày sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi.
Bài 3: Số ba mươi nghìn ko trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất có 5 chữ số không giống nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
một. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:……………………………………………………….
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 Số lớn nhất là số nào?
.u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hoạt động, .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Hóa học 9 bài 34: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỷ D. 100 triệu
Bài 4: Viết các số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:……………………..
tuần 3
Bài 1: Viết đúng số vào chỗ chấm
một. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.
b. 100;…….;…………;……..; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
một. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:……………………..
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:………………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………….
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5, ….
Bài 4: Tìm x biết: x là số tròn trăm, 91 > x > 68; x=……………………
tuần 4
Bài tập 1: Viết đúng số vào chỗ chấm.
một. 50 dag = …………………….hg 4 kg 300g =…………….. .g
b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = ………….kg
c. 82 giây = …………phút……..giây 1005 g =…….kg …..g
Bài 2: 152 phút =…….giờ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì giống nhau đựng 96 cây bút chì. Hỏi 5 hộp tương tự thì số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
.u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hoạt động, .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:over { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Sinh vật học 11 Bài 20 (có đáp án)
a) 3 ngày = ………….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3 giờ 10 phút =……..phút
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 2: Một nhóm có 5 học trò có các số đo tuần tự là: 138cm, 134cm, 128cm, 135cm, 130cm.
Chiều cao trung bình của mỗi học trò là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số nhỏ nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng được bao nhiêu lít nước? Trung bình mỗi can đựng được 15 lít nước.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về và xem thêm
5/5 – (456 phiếu)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 ” state=”close”]
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Hình Ảnh về:
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Video về:
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Wiki về
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 -
2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước
chương trình ôn tập hè toán lớp 4
Bộ bài ôn tập hè môn toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập toán lớp 4 cơ bản và tăng lên là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn học trò ôn tập, hệ thống hóa kiến thức môn toán. lớp 4 sẵn sàng lên lớp 5. Sau đây mời quý thầy cô và các em tham khảo.
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
Toán cơ bản lớp 4
Tuần 1
Bài 1: Đặt dấu thích hợp (; =) trong dấu chấm
23476…….32467 34890 …………34890
5688………….45388 12083………….1208
9087…………8907 93021…………..9999
Bài 2: Một xí nghiệp trong 4 ngày sản xuất được 680 chiếc tivi. Hỏi nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi trong 7 ngày biết mỗi ngày sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi.
Bài 3: Số ba mươi nghìn ko trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất có 5 chữ số không giống nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
một. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:……………………………………………………….
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 Số lớn nhất là số nào?
.u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hoạt động, .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Hóa học 9 bài 34: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỷ D. 100 triệu
Bài 4: Viết các số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:……………………..
tuần 3
Bài 1: Viết đúng số vào chỗ chấm
một. 675; 676; ..... ; ……;…….;……..;681.
b. 100;…….;…………;……..; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
một. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:……………………..
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:………………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………….
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5, ….
Bài 4: Tìm x biết: x là số tròn trăm, 91 > x > 68; x=……………………
tuần 4
Bài tập 1: Viết đúng số vào chỗ chấm.
một. 50 dag = …………………….hg 4 kg 300g =…………….. .g
b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = ………….kg
c. 82 giây = …………phút……..giây 1005 g =…….kg …..g
Bài 2: 152 phút =…….giờ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì giống nhau đựng 96 cây bút chì. Hỏi 5 hộp tương tự thì số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
.u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hoạt động, .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:over { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Sinh vật học 11 Bài 20 (có đáp án)
a) 3 ngày = ………….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3 giờ 10 phút =……..phút
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 2: Một nhóm có 5 học trò có các số đo tuần tự là: 138cm, 134cm, 128cm, 135cm, 130cm.
Chiều cao trung bình của mỗi học trò là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số nhỏ nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng được bao nhiêu lít nước? Trung bình mỗi can đựng được 15 lít nước.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về và xem thêm
5/5 - (456 phiếu)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>chương trình ôn tập hè toán lớp 4
Bộ bài ôn tập hè môn toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập toán lớp 4 cơ bản và nâng cao là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn học sinh ôn tập, hệ thống hóa kiến thức môn toán. lớp 4 chuẩn bị lên lớp 5. Sau đây mời quý thầy cô và các em tham khảo.
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
Toán cơ bản lớp 4
Tuần 1
Bài 1: Đặt dấu thích hợp (; =) trong dấu chấm
23476…….32467 34890 …………34890
5688………….45388 12083………….1208
9087…………8907 93021…………..9999
Bài 2: Một xí nghiệp trong 4 ngày sản xuất được 680 chiếc tivi. Hỏi nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi trong 7 ngày biết mỗi ngày sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi.
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
một. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:……………………………………………………….
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 Số lớn nhất là số nào?
.u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: không; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hoạt động, .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: không; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: không; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Hóa học 9 bài 34: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỷ D. 100 triệu
Bài 4: Viết các số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:……………………..
tuần 3
Bài 1: Viết đúng số vào chỗ chấm
một. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.
b. 100;…….;…………;……..; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
một. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:……………………..
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:………………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………….
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5, ….
Bài 4: Tìm x biết: x là số tròn trăm, 91 > x > 68; x=……………………
tuần 4
Bài tập 1: Viết đúng số vào chỗ chấm.
một. 50 dag = …………………….hg 4 kg 300g =…………….. .g
b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = ………….kg
c. 82 giây = …………phút……..giây 1005 g =…….kg …..g
Bài 2: 152 phút =…….giờ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì giống nhau đựng 96 cây bút chì. Hỏi 5 hộp như vậy thì số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
.u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0! quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: không; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hoạt động, .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:over { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: không; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: không; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 20 (có đáp án)
a) 3 ngày = ………….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3 giờ 10 phút =……..phút
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 2: Một nhóm có 5 học sinh có các số đo lần lượt là: 138cm, 134cm, 128cm, 135cm, 130cm.
Chiều cao trung bình của mỗi học sinh là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số nhỏ nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng được bao nhiêu lít nước? Trung bình mỗi can đựng được 15 lít nước.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về và xem thêm
5/5 – (456 phiếu)[/box]
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
[rule_3_plain]
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
2 tháng ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
2 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
2 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
2 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
2 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4Tuần 1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Tuần 5Related posts:
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4
Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập Toán cơ bản và tăng lên lớp 4 là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn các em học trò ôn tập và hệ thống lại tri thức môn Toán lớp 4 để sẵn sàng lên lớp 5. Sau đây, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Các dạng Toán cơ bản lớp 4
Tuần 1
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476…….32467 34890 ………34890
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5688……….45388 12083 ……….1208
9087…………8907 93021………..9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Số ba mươi nghìn ko trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số không giống nhau là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
.u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:active, .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hóa học 9 Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơA. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :………………………………..
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.
b. 100;…….;………;……..; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm :
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :…………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,….
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ……………….hg 4 kg 300g =…………….. .g
b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = …………….kg
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. 82 giây = ………phút ……..giây 1005 g = …….kg …..g
Bài 2: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:active, .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Sinh vật học 11 Bài 20 (Có đáp án)a) 3 ngày = ……….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3giờ 10 phút = ……..phút
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo tuần tự là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học trò là bao nhiêu?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số nhỏ nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (456 đánh giá)
Related posts:Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 – Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 4 lên lớp 5
Ôn tập các dạng Toán cơ bản lớp 4 – Bài tập ôn tập và hệ thống tri thức môn Toán lớp 4
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 – Môn Toán – 43 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 – Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 4
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
[rule_2_plain]
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
[rule_2_plain]
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
[rule_3_plain]
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
2 tháng ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
2 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
2 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
2 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
2 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4Tuần 1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Tuần 5Related posts:
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4
Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập Toán cơ bản và tăng lên lớp 4 là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn các em học trò ôn tập và hệ thống lại tri thức môn Toán lớp 4 để sẵn sàng lên lớp 5. Sau đây, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Các dạng Toán cơ bản lớp 4
Tuần 1
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476…….32467 34890 ………34890
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5688……….45388 12083 ……….1208
9087…………8907 93021………..9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Số ba mươi nghìn ko trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số không giống nhau là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
.u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:active, .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u5a349e7794eb2cb3d7bcaa91c6dab9d8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hóa học 9 Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơA. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :………………………………..
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.
b. 100;…….;………;……..; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm :
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :…………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,….
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ……………….hg 4 kg 300g =…………….. .g
b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = …………….kg
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. 82 giây = ………phút ……..giây 1005 g = …….kg …..g
Bài 2: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:active, .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8f54d85ec169079f4bf3dcb92c708ced:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Sinh vật học 11 Bài 20 (Có đáp án)a) 3 ngày = ……….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3giờ 10 phút = ……..phút
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo tuần tự là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học trò là bao nhiêu?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số nhỏ nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (456 đánh giá)
Related posts:Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 – Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 4 lên lớp 5
Ôn tập các dạng Toán cơ bản lớp 4 – Bài tập ôn tập và hệ thống tri thức môn Toán lớp 4
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 – Môn Toán – 43 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 – Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 4
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Chương #trình #ôn #tập #hè #môn #Toán #lớp #Bài #tập #ôn #hè #môn #Toán #lớp
Trả lời