Theo Nghị định mới nhất của Chính phủ, hệ số lương và mức lương cơ sở đều có sự thay đổi, nếu bạn cần tra cứu hệ số lương cơ sở cập nhật mới nhất năm 2022, hãy tham khảo thông tin nhưng bài viết cung ứng. San sớt bên dưới để biết hệ số lương mới nhất bên dưới.
Dưới đây bài viết san sớt tới các bạn bảng hệ số lương được cập nhật mới nhất của cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước, mời các bạn cùng theo dõi.
Hệ số lương là gì?
Hệ số lương là tiêu chí trình bày sự chênh lệch về mức lương giữa các vị trí, cấp bậc công việc căn cứ vào năng lực, trình độ chuyên môn… được dùng làm cơ sở để tính mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp và cơ chế đối với công chức.
Hệ số lương cơ bản của cán bộ công chức mới nhất 2022
Bảng xếp lương cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước từ ngày 01/7/2018
Nhóm lớp | cấp 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Cấp 5 | Lớp 6 | lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | lớp 10 | Cấp 11 | Lớp 12 |
Công chức hạng A3 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,00 | ||||||
Tiền lương | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10,619 | 11.120 | ||||||
Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5,75 | 6.11 | 6,47 | 6,83 | 7.19 | 7,55 | ||||||
Tiền lương | 7,992 | 8,492 | 8,993 | 9,493 | 9.994 | 10,494 | ||||||
Công chức hạng A2 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,40 | 4,74 | 5.08 | 5,42 | 5,76 | 6.10 | 6,44 | 6,78 | ||||
Tiền lương | 6.116 | 6.586 | 7,061 | 7.533 | 8,006 | 8,479 | 8.951 | 9.424 | ||||
Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,00 | 4,34 | 4,68 | 5.02 | 5,36 | 5,70 | 6.04 | 6,38 | ||||
Tiền lương | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7,923 | 8.395 | 8.868 | ||||
Công chức hạng A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3,00 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |||
Tiền lương | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 | |||
Công chức hạng A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2,41 | 2,72 | 3.03 | 3,34 | 3,65 | 3,96 | 4,27 | 4,58 | 4,89 | ||
Tiền lương | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5,935 | 6.366 | 6.797 | ||
Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2.06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3.06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4.06 |
Tiền lương | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3,697 | 3,975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 |
Công chức loại C | ||||||||||||
Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,65 | 1,83 | 2.01 | 2.19 | 2,37 | 2,55 | 2,73 | 2,91 | 3.09 | 3,27 | 3,45 | 3,63 |
Tiền lương | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3,794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4,795 | 5.045 |
Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,50 | 1,68 | 1,86 | 2.04 | 2,22 | 2,40 | 2,58 | 2,76 | 2,94 | 3.12 | 3h30 | 3,48 |
Tiền lương | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 |
Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,35 | 1,53 | 1,71 | 1,89 | 2.07 | 2,25 | 2,43 | 2,61 | 2,79 | 2,97 | 3,15 | 3,33 |
Tiền lương | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3,627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 |
Trong đó các môn vận dụng trong các nhóm như sau:
Cán bộ, công chức hạng A3
Nhóm 1 (A3.1) gồm:
- Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- chuyên viên cao cấp
- Giáo sư và Giảng viên cao cấp
- Kiểm soát viên cao cấp về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Kiểm soát viên cấp cao nhà băng
- Kiểm soát viên thị trường cấp cao
- Kiểm soát viên thuế cao cấp
- Kiểm toán viên lâu năm
- Thanh tra thương chính cao cấp
- Thanh tra thuế cấp cao
- thanh tra cao cấp
- Kế toán viên cao cấp
- Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- thống kê cao cấp
Nhóm 2 (A3.2) gồm:
- Kế toán viên cao cấp
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật cao cấp
Cán bộ, công chức hạng A2
Nhóm 1 (A2.1)
- Chấp hành viên các tỉnh, thị thành trực thuộc trung ương
- Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên chính
- kiểm lâm trưởng
- Kiểm soát viên chính về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Kiểm soát viên chính của nhà băng
- Kiểm soát viên thị trường chính
- trưởng kiểm soát thuế
- kiểm toán viên chính
- Chánh thanh tra thương chính
- chánh thanh tra thuế
- Phó giáo sư – giảng viên chính
- Chánh Thanh tra
- Kế toán trưởng
- Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
- thống kê trưởng
Nhóm 2 (A2.2)
- thầy cô giáo trung học phổ thông
- Kế toán trưởng
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật chính
- trưởng ban đê điều
Cán bộ, công chức hạng A1
- công chứng
- Chấp hành viên huyện, quận, thị xã, thị thành thuộc tỉnh
- Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên gia
- Giảng viên
- Thầy cô giáo măng non cao cấp
- Thầy cô giáo tiểu học cao cấp
- thầy cô giáo trung học
- thầy cô giáo tiểu học trung học cơ sở
- Kế toán viên
- Kiểm dịch động thực vật
- viên chức kiểm lâm
- Kiểm soát viên chất lượng thành phầm, hàng hóa
- bộ điều khiển đê
- kiểm soát viên nhà băng
- kiểm soát viên thị trường
- Kiểm soát viên thuế
- kiểm toán viên
- thanh tra thương chính
- Thanh tra thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì
- thanh tra
- kiểm toán viên
- Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
- nhà thống kê
- Thư ký thi hành án (dân sự)
Cán bộ, công chức A0
- thầy cô giáo trung học cơ sở
- Các ngạch công chức yêu cầu phải có trình độ cao đẳng (cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý các ngạch công chức chuyên ngành đề xuất Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn chức danh, nghiệp vụ của các ngạch và hướng dẫn mức lương thích hợp.
- Công chức loại A0 lúc có đủ điều kiện thì được dự thi nâng ngạch lên công chức loại A2 trong nhóm 2 cùng lĩnh vực chuyên môn.
Cán bộ, công chức loại B
- sĩ quan
- Thầy cô giáo Tiểu học và Mẫu giáo
- kế toán trung cấp
- Kiểm lâm trung cấp
- Kiểm soát trung gian về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Bộ điều khiển đê trung gian
- Trung gian kiểm soát thị trường
- Kiểm toán thuế
- Thanh tra thương chính trung cấp
- Rà soát viên trung cấp thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì trung cấp
- Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật
- Kỹ thuật viên rà soát bảo trì
- trung cấp thống kê
- Thủ kho bảo quản
- Thủ quỹ, vàng bạc, ruby (banker)
Thư ký thi hành án trung cấp (dân sự)
Cán bộ, công chức của C
- Nhóm 1 (C1)
- Bảo vệ, tuần tra và bảo vệ
- kiểm lâm sơ cấp
- Thu ngân
- Viên chức bảo vệ kho hàng
- Công chức thương chính
- Thủ kho tổ I
- Thủ kho nhóm II
Thủ quỹ ngân khố, nhà băng
- Nhóm 2 (C2)
- Thủ quỹ cơ quan, đơn vị.
viên chức thuế Nhóm 3 (C3):
kế toán cấp dưới.
Trên đây bài viết đã san sớt tới các bạn hệ số lương và bảng lương cơ bản của cán bộ, người lao động viên được cập nhật mới nhất. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết được hệ số lương cơ bản của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022″ state=”close”]
Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022
Hình Ảnh về: Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022
Video về: Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022
Wiki về Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022
Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022 -
Theo Nghị định mới nhất của Chính phủ, hệ số lương và mức lương cơ sở đều có sự thay đổi, nếu bạn cần tra cứu hệ số lương cơ sở cập nhật mới nhất năm 2022, hãy tham khảo thông tin nhưng bài viết cung ứng. San sớt bên dưới để biết hệ số lương mới nhất bên dưới.
Dưới đây bài viết san sớt tới các bạn bảng hệ số lương được cập nhật mới nhất của cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước, mời các bạn cùng theo dõi.
Hệ số lương là gì?
Hệ số lương là tiêu chí trình bày sự chênh lệch về mức lương giữa các vị trí, cấp bậc công việc căn cứ vào năng lực, trình độ chuyên môn... được dùng làm cơ sở để tính mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp và cơ chế đối với công chức.
Hệ số lương cơ bản của cán bộ công chức mới nhất 2022
Bảng xếp lương cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước từ ngày 01/7/2018
Nhóm lớp | cấp 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Cấp 5 | Lớp 6 | lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | lớp 10 | Cấp 11 | Lớp 12 |
Công chức hạng A3 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,00 | ||||||
Tiền lương | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10,619 | 11.120 | ||||||
Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5,75 | 6.11 | 6,47 | 6,83 | 7.19 | 7,55 | ||||||
Tiền lương | 7,992 | 8,492 | 8,993 | 9,493 | 9.994 | 10,494 | ||||||
Công chức hạng A2 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,40 | 4,74 | 5.08 | 5,42 | 5,76 | 6.10 | 6,44 | 6,78 | ||||
Tiền lương | 6.116 | 6.586 | 7,061 | 7.533 | 8,006 | 8,479 | 8.951 | 9.424 | ||||
Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,00 | 4,34 | 4,68 | 5.02 | 5,36 | 5,70 | 6.04 | 6,38 | ||||
Tiền lương | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7,923 | 8.395 | 8.868 | ||||
Công chức hạng A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3,00 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |||
Tiền lương | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 | |||
Công chức hạng A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2,41 | 2,72 | 3.03 | 3,34 | 3,65 | 3,96 | 4,27 | 4,58 | 4,89 | ||
Tiền lương | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5,935 | 6.366 | 6.797 | ||
Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2.06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3.06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4.06 |
Tiền lương | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3,697 | 3,975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 |
Công chức loại C | ||||||||||||
Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,65 | 1,83 | 2.01 | 2.19 | 2,37 | 2,55 | 2,73 | 2,91 | 3.09 | 3,27 | 3,45 | 3,63 |
Tiền lương | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3,794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4,795 | 5.045 |
Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,50 | 1,68 | 1,86 | 2.04 | 2,22 | 2,40 | 2,58 | 2,76 | 2,94 | 3.12 | 3h30 | 3,48 |
Tiền lương | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 |
Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,35 | 1,53 | 1,71 | 1,89 | 2.07 | 2,25 | 2,43 | 2,61 | 2,79 | 2,97 | 3,15 | 3,33 |
Tiền lương | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3,627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 |
Trong đó các môn vận dụng trong các nhóm như sau:
Cán bộ, công chức hạng A3
Nhóm 1 (A3.1) gồm:
- Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- chuyên viên cao cấp
- Giáo sư và Giảng viên cao cấp
- Kiểm soát viên cao cấp về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Kiểm soát viên cấp cao nhà băng
- Kiểm soát viên thị trường cấp cao
- Kiểm soát viên thuế cao cấp
- Kiểm toán viên lâu năm
- Thanh tra thương chính cao cấp
- Thanh tra thuế cấp cao
- thanh tra cao cấp
- Kế toán viên cao cấp
- Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- thống kê cao cấp
Nhóm 2 (A3.2) gồm:
- Kế toán viên cao cấp
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật cao cấp
Cán bộ, công chức hạng A2
Nhóm 1 (A2.1)
- Chấp hành viên các tỉnh, thị thành trực thuộc trung ương
- Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên chính
- kiểm lâm trưởng
- Kiểm soát viên chính về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Kiểm soát viên chính của nhà băng
- Kiểm soát viên thị trường chính
- trưởng kiểm soát thuế
- kiểm toán viên chính
- Chánh thanh tra thương chính
- chánh thanh tra thuế
- Phó giáo sư - giảng viên chính
- Chánh Thanh tra
- Kế toán trưởng
- Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
- thống kê trưởng
Nhóm 2 (A2.2)
- thầy cô giáo trung học phổ thông
- Kế toán trưởng
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật chính
- trưởng ban đê điều
Cán bộ, công chức hạng A1
- công chứng
- Chấp hành viên huyện, quận, thị xã, thị thành thuộc tỉnh
- Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên gia
- Giảng viên
- Thầy cô giáo măng non cao cấp
- Thầy cô giáo tiểu học cao cấp
- thầy cô giáo trung học
- thầy cô giáo tiểu học trung học cơ sở
- Kế toán viên
- Kiểm dịch động thực vật
- viên chức kiểm lâm
- Kiểm soát viên chất lượng thành phầm, hàng hóa
- bộ điều khiển đê
- kiểm soát viên nhà băng
- kiểm soát viên thị trường
- Kiểm soát viên thuế
- kiểm toán viên
- thanh tra thương chính
- Thanh tra thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì
- thanh tra
- kiểm toán viên
- Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
- nhà thống kê
- Thư ký thi hành án (dân sự)
Cán bộ, công chức A0
- thầy cô giáo trung học cơ sở
- Các ngạch công chức yêu cầu phải có trình độ cao đẳng (cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý các ngạch công chức chuyên ngành đề xuất Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn chức danh, nghiệp vụ của các ngạch và hướng dẫn mức lương thích hợp.
- Công chức loại A0 lúc có đủ điều kiện thì được dự thi nâng ngạch lên công chức loại A2 trong nhóm 2 cùng lĩnh vực chuyên môn.
Cán bộ, công chức loại B
- sĩ quan
- Thầy cô giáo Tiểu học và Mẫu giáo
- kế toán trung cấp
- Kiểm lâm trung cấp
- Kiểm soát trung gian về chất lượng thành phầm, hàng hóa
- Bộ điều khiển đê trung gian
- Trung gian kiểm soát thị trường
- Kiểm toán thuế
- Thanh tra thương chính trung cấp
- Rà soát viên trung cấp thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì trung cấp
- Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật
- Kỹ thuật viên rà soát bảo trì
- trung cấp thống kê
- Thủ kho bảo quản
- Thủ quỹ, vàng bạc, ruby (banker)
Thư ký thi hành án trung cấp (dân sự)
Cán bộ, công chức của C
- Nhóm 1 (C1)
- Bảo vệ, tuần tra và bảo vệ
- kiểm lâm sơ cấp
- Thu ngân
- Viên chức bảo vệ kho hàng
- Công chức thương chính
- Thủ kho tổ I
- Thủ kho nhóm II
Thủ quỹ ngân khố, nhà băng
- Nhóm 2 (C2)
- Thủ quỹ cơ quan, đơn vị.
viên chức thuế Nhóm 3 (C3):
kế toán cấp dưới.
Trên đây bài viết đã san sớt tới các bạn hệ số lương và bảng lương cơ bản của cán bộ, người lao động viên được cập nhật mới nhất. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết được hệ số lương cơ bản của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn bảng hệ số lương được cập nhật mới nhất của cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước, mời các bạn cùng theo dõi.
Hệ số lương là gì?
Hệ số lương là chỉ tiêu thể hiện sự chênh lệch về mức lương giữa các vị trí, cấp bậc công việc căn cứ vào năng lực, trình độ chuyên môn… được dùng làm cơ sở để tính mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp và chế độ đối với công chức.
Hệ số lương cơ bản của cán bộ công chức mới nhất 2022
Bảng xếp lương cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước từ ngày 01/7/2018
Nhóm lớp | cấp 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Cấp 5 | Lớp 6 | lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | lớp 10 | Cấp 11 | Lớp 12 |
Công chức hạng A3 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,00 | ||||||
Tiền công | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10,619 | 11.120 | ||||||
Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5,75 | 6.11 | 6,47 | 6,83 | 7.19 | 7,55 | ||||||
Tiền công | 7,992 | 8,492 | 8,993 | 9,493 | 9.994 | 10,494 | ||||||
Công chức hạng A2 | ||||||||||||
Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,40 | 4,74 | 5.08 | 5,42 | 5,76 | 6.10 | 6,44 | 6,78 | ||||
Tiền công | 6.116 | 6.586 | 7,061 | 7.533 | 8,006 | 8,479 | 8.951 | 9.424 | ||||
Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,00 | 4,34 | 4,68 | 5.02 | 5,36 | 5,70 | 6.04 | 6,38 | ||||
Tiền công | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7,923 | 8.395 | 8.868 | ||||
Công chức hạng A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3,00 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |||
Tiền công | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 | |||
Công chức hạng A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2,41 | 2,72 | 3.03 | 3,34 | 3,65 | 3,96 | 4,27 | 4,58 | 4,89 | ||
Tiền công | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5,935 | 6.366 | 6.797 | ||
Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2.06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3.06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4.06 |
Tiền công | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3,697 | 3,975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 |
Công chức loại C | ||||||||||||
Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,65 | 1,83 | 2.01 | 2.19 | 2,37 | 2,55 | 2,73 | 2,91 | 3.09 | 3,27 | 3,45 | 3,63 |
Tiền công | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3,794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4,795 | 5.045 |
Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,50 | 1,68 | 1,86 | 2.04 | 2,22 | 2,40 | 2,58 | 2,76 | 2,94 | 3.12 | 3h30 | 3,48 |
Tiền công | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 |
Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,35 | 1,53 | 1,71 | 1,89 | 2.07 | 2,25 | 2,43 | 2,61 | 2,79 | 2,97 | 3,15 | 3,33 |
Tiền công | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3,627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 |
Trong đó các môn áp dụng trong các nhóm như sau:
Cán bộ, công chức hạng A3
Nhóm 1 (A3.1) gồm:
- Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- chuyên viên cao cấp
- Giáo sư và Giảng viên cao cấp
- Kiểm soát viên cao cấp về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên cấp cao ngân hàng
- Kiểm soát viên thị trường cấp cao
- Kiểm soát viên thuế cao cấp
- Kiểm toán viên lâu năm
- Thanh tra hải quan cao cấp
- Thanh tra thuế cấp cao
- thanh tra cao cấp
- Kế toán viên cao cấp
- Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- thống kê cao cấp
Nhóm 2 (A3.2) gồm:
- Kế toán viên cao cấp
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật cao cấp
Cán bộ, công chức hạng A2
Nhóm 1 (A2.1)
- Chấp hành viên các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên chính
- kiểm lâm trưởng
- Kiểm soát viên chính về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên chính của ngân hàng
- Kiểm soát viên thị trường chính
- trưởng kiểm soát thuế
- kiểm toán viên chính
- Chánh thanh tra hải quan
- chánh thanh tra thuế
- Phó giáo sư – giảng viên chính
- Chánh Thanh tra
- Kế toán trưởng
- Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
- thống kê trưởng
Nhóm 2 (A2.2)
- giáo viên trung học phổ thông
- Kế toán trưởng
- Cán bộ kiểm dịch động thực vật chính
- trưởng ban đê điều
Cán bộ, công chức hạng A1
- công chứng
- Chấp hành viên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên gia
- Giảng viên
- Giáo viên mầm non cao cấp
- Giáo viên tiểu học cao cấp
- giáo viên trung học
- giáo viên tiểu học trung học cơ sở
- Kế toán viên
- Kiểm dịch động thực vật
- nhân viên kiểm lâm
- Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- bộ điều khiển đê
- kiểm soát viên ngân hàng
- kiểm soát viên thị trường
- Kiểm soát viên thuế
- kiểm toán viên
- thanh tra hải quan
- Thanh tra thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì
- thanh tra
- kiểm toán viên
- Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
- nhà thống kê
- Thư ký thi hành án (dân sự)
Cán bộ, công chức A0
- giáo viên trung học cơ sở
- Các ngạch công chức yêu cầu phải có trình độ cao đẳng (cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý các ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn chức danh, nghiệp vụ của các ngạch và hướng dẫn mức lương phù hợp.
- Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện thì được dự thi nâng ngạch lên công chức loại A2 trong nhóm 2 cùng lĩnh vực chuyên môn.
Cán bộ, công chức loại B
- sĩ quan
- Giáo viên Tiểu học và Mẫu giáo
- kế toán trung cấp
- Kiểm lâm trung cấp
- Kiểm soát trung gian về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Bộ điều khiển đê trung gian
- Trung gian kiểm soát thị trường
- Kiểm toán thuế
- Thanh tra hải quan trung cấp
- Kiểm tra viên trung cấp thuế
- Kỹ thuật viên bảo trì trung cấp
- Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật
- Kỹ thuật viên kiểm tra bảo trì
- trung cấp thống kê
- Thủ kho bảo quản
- Thủ quỹ, vàng bạc, đá quý (banker)
Thư ký thi hành án trung cấp (dân sự)
Cán bộ, công chức của C
- Nhóm 1 (C1)
- Bảo vệ, tuần tra và bảo vệ
- kiểm lâm sơ cấp
- Thu ngân
- Nhân viên bảo vệ kho hàng
- Công chức hải quan
- Thủ kho tổ I
- Thủ kho nhóm II
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
- Nhóm 2 (C2)
- Thủ quỹ cơ quan, đơn vị.
nhân viên thuế Nhóm 3 (C3):
kế toán cấp dưới.
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn hệ số lương và bảng lương cơ bản của cán bộ, công nhân viên được cập nhật mới nhất. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết được hệ số lương cơ bản của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.[/box]
#Hệ #số #lương #cơ #bản #cập #nhật #mới #nhất
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2022 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#Hệ #số #lương #cơ #bản #cập #nhật #mới #nhất
Trả lời