Mẫu số chung của các phân số sau:
Mẫu số chung của các phân số sau:
a)({1 over {x + 2}} , {8 over {2x – {x^2}}})
b)({x^2} + 1 , {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c)({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3}}} , {x over {{ } y^2} – xy}})
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
a) MTC = (xleft( {2 – x} right)left( {2 + x} right))
({1 over {x + 2}} = {1 over {2 + x}} = {{xleft( {2 – x} right)} over {xleft( {2 – x ) } right)left( {2 + x} right)}}={{2x – {x^2}} over {x(2 – x)(2 + x)}})
({8 over {2x – {x^2}}} = {{8.(2 + x)} over {x(2 – x)(2 + x)}} = {{16 + 8x} over {x(2 – x)(2 + x)}})
b) MTC = ({x^2} – 1)
({x^2} + 1 = {{{x^2} + 1} over 1} = {{left( {{x^2} + 1} right)left( {{x^2 } – 1} right)} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4} – 1} over {{x^2} – 1}})
({{{x^4}} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c) Ta có: ({x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3} = {left( {x – y} right)^3} )
({y^2} – xy = yleft( {y – x} right) = – yleft( {x – y} right))
MTC = (y{left( {x – y} right)^3})
+ Quy ước chính thức:
({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2}}} = {{{x^3}} over {{{ ) left( {x – y} right)}^3}}} = {{{x^3}y} over {y{{left( {x – y} right)}^3}}} )
({x over {{y^2} – xy}} = {x over {yleft( {y – x} right)}} = {x over { – yleft( {x – y} right)}} = {{ – x} over {yleft( {x – y} right)}} = {{ – x{{left( {x – y} right)}^ 2}} over {y{{(x – y)}^3}}})
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1″ state=”close”]
Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1
Hình Ảnh về: Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1
Video về: Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1
Wiki về Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1
Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1 -
Mẫu số chung của các phân số sau:
Mẫu số chung của các phân số sau:
a)({1 over {x + 2}} , {8 over {2x – {x^2}}})
b)({x^2} + 1 , {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c)({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3}}} , {x over {{ } y^2} – xy}})
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
a) MTC = (xleft( {2 – x} right)left( {2 + x} right))
({1 over {x + 2}} = {1 over {2 + x}} = {{xleft( {2 – x} right)} over {xleft( {2 – x ) } right)left( {2 + x} right)}}={{2x – {x^2}} over {x(2 – x)(2 + x)}})
({8 over {2x – {x^2}}} = {{8.(2 + x)} over {x(2 – x)(2 + x)}} = {{16 + 8x} over {x(2 – x)(2 + x)}})
b) MTC = ({x^2} – 1)
({x^2} + 1 = {{{x^2} + 1} over 1} = {{left( {{x^2} + 1} right)left( {{x^2 } – 1} right)} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4} – 1} over {{x^2} – 1}})
({{{x^4}} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c) Ta có: ({x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3} = {left( {x – y} right)^3} )
({y^2} – xy = yleft( {y – x} right) = – yleft( {x – y} right))
MTC = (y{left( {x – y} right)^3})
+ Quy ước chính thức:
({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2}}} = {{{x^3}} over {{{ ) left( {x – y} right)}^3}}} = {{{x^3}y} over {y{{left( {x – y} right)}^3}}} )
({x over {{y^2} – xy}} = {x over {yleft( {y – x} right)}} = {x over { – yleft( {x – y} right)}} = {{ – x} over {yleft( {x – y} right)}} = {{ – x{{left( {x – y} right)}^ 2}} over {y{{(x – y)}^3}}})
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Mẫu số chung của các phân số sau:
Mẫu số chung của các phân số sau:
a)({1 over {x + 2}} , {8 over {2x – {x^2}}})
b)({x^2} + 1 , {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c)({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3}}} , {x over {{ } y^2} – xy}})
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
a) MTC = (xleft( {2 – x} right)left( {2 + x} right))
({1 over {x + 2}} = {1 over {2 + x}} = {{xleft( {2 – x} right)} over {xleft( {2 – x ) } right)left( {2 + x} right)}}={{2x – {x^2}} over {x(2 – x)(2 + x)}})
({8 over {2x – {x^2}}} = {{8.(2 + x)} over {x(2 – x)(2 + x)}} = {{16 + 8x} over {x(2 – x)(2 + x)}})
b) MTC = ({x^2} – 1)
({x^2} + 1 = {{{x^2} + 1} over 1} = {{left( {{x^2} + 1} right)left( {{x^2 } – 1} right)} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4} – 1} over {{x^2} – 1}})
({{{x^4}} over {{x^2} – 1}} = {{{x^4}} over {{x^2} – 1}})
c) Ta có: ({x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3} = {left( {x – y} right)^3} )
({y^2} – xy = yleft( {y – x} right) = – yleft( {x – y} right))
MTC = (y{left( {x – y} right)^3})
+ Quy ước chính thức:
({{{x^3}} over {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2}}} = {{{x^3}} over {{{ ) left( {x – y} right)}^3}}} = {{{x^3}y} over {y{{left( {x – y} right)}^3}}} )
({x over {{y^2} – xy}} = {x over {yleft( {y – x} right)}} = {x over { – yleft( {x – y} right)}} = {{ – x} over {yleft( {x – y} right)}} = {{ – x{{left( {x – y} right)}^ 2}} over {y{{(x – y)}^3}}})
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #tập
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Bài #trang #sgk #toán #tập
Trả lời