Để giúp các bạn diễn tả câu so sánh một cách dễ dàng, Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt danh sách 50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh với các ví dụ minh họa cụ thể. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo xem qua danh sách từ vựng này nhé!
Cổ – mới
cổ điển /ˈeɪnʃ(ə)nt/: thượng cổ
mới /njuː/: mới
Vd: Các nhà khảo cổ học đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ điển này.
(Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ điển này.)
Chúng tôi huấn luyện lại viên chức để sử dụng công nghệ mới.
(Chúng tôi huấn luyện lại viên chức để sử dụng công nghệ mới).
Ngủ – thức
ngủ /əˈsliːp/: đang ngủ
tỉnh táo /əˈweɪk/: thức dậy
Vd: Đứa nhỏ đang ngủ say trên lầu. (Đứa nhỏ đang ngủ say trên gác.)
Tôi vẫn còn thức lúc anh đấy đi ngủ. (Tôi vẫn thức lúc anh đấy đi ngủ).
Xấu tốt
xấu /bæd/: xấu
tốt /gʊd/: tốt
Ví dụ: Anh ta là một người đàn ông tồi. (Anh ta là một người đàn ông tồi.)
Anh đấy là người tốt. (Anh đấy là người tốt).
Đẹp – xấu
đẹp /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
xấu xí /ˈʌgli/: xấu xí, xấu xí, tồi tệ
Vd: Cô đấy xinh đẹp. (Cô đấy đẹp).
Anh ta là một người đàn ông xấu xí. (Anh ta là một người đàn ông xấu xa).
To nhỏ
lớn /bɪg/: to
nhỏ /smɔːl/: nhỏ
Ví dụ: Con khủng long to. (Khủng long lớn).
Con khủng long nhỏ. (Chú khủng long nhỏ).
dũng cảm – sợ hãi
dũng cảm /breɪv/: dũng cảm
sợ /əˈfreɪd/: sợ hãi
Vd: Cậu nhỏ dũng cảm vì cậu đấy thừa nhận sai trái của mình.
(Cậu nhỏ dũng cảm vì cậu đấy biết thừa nhận lỗi lầm của mình.)
Cô gái sợ côn trùng. (Cô đấy sợ côn trùng.)
Bận – rảnh
bận /ˈbɪzi/: bận rộn
miễn phí /friː/: rảnh rỗi
Vd: Tôi rất bận vì tôi có nhiều kế hoạch. (Tôi bận vì tôi có quá nhiều kế hoạch).
Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi sắm sửa. (Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi sắm sửa).
Cẩn thận – bất cẩn
cẩn thận /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
careless /ˈkeəlɪs/: cẩu thả
Vd: Anh đấy đã cẩn thận để tránh mắc nợ lớn.
(Anh đấy đã cẩn thận để tránh những khoản nợ đáng kể.)
Mất điện thoại một lần nữa là rất bất cẩn của tôi.
(Lại làm mất điện thoại là do tôi quá bất cẩn.)
Rẻ – đắt
rẻ tiền /ʧiːp/: rẻ tiền
đắt /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt đỏ
Ví dụ: Chiếc xe màu xanh này rẻ nhưng chiếc màu đỏ thì đắt.
(Chiếc xe màu xanh thì rẻ, nhưng chiếc xe màu đỏ thì đắt.)
Thông minh – ngu ngốc
thông minh /ˈklɛvə/: thông minh
ngu ngốc /ˈstjuːpɪd/: ngu xuẩn
Ví dụ: James là một người thông minh. (James thông minh.)
Anh đấy thật ngu ngốc. (Cậu đấy ngớ ngẩn).
Phổ thông – hiếm
chung /ˈkɒmən/: chung
hiếm /reə/: hiếm thấy
Ví dụ: Jackson là một tên tiếng Anh rộng rãi. (Jackson là tên tiếng Anh thông dụng).
Cuối tuần này, du khách sẽ có dịp hiếm có để thăm quan các căn hộ riêng.
(Cuối tuần này, du khách sẽ có dịp hiếm có để thăm quan các căn hộ riêng.)
Ánh sáng tối
dark /dɑːk/: tối
light /laɪt/: tươi sáng
Vd: Trời vẫn còn tối. (Trời vẫn còn tối.)
Phòng có ánh sáng tự nhiên tốt. (Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt).
Nguy hiểm – an toàn
nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
safe /seɪf/: an toàn
Ex: Thetình huống hết sức nguy hiểm.(Tình thế hết sức nguy hiểm).
Bọn trẻ ở đây khá an toàn. (Những đứa trẻ ở đây khá an toàn.)
Sâu – cạn
sâu /diːp/: sâu
nông cạn /ˈʃæləʊ/: cạn, cạn
Cái ao rất sâu. (Cái ao này rất sâu).
Cái ao này cạn. (Cái ao này rất nông.)
Bẩn – sạch
bẩn /ˈdɜːti/: dơ bẩn
clean /kliːn/: sạch sẽ
Ví dụ: Phòng của cô đấy bẩn quá. (Phòng của cô đấy quá bẩn).
Phòng của cô đấy rất sạch sẽ. (Phòng của cô đấy rất sạch sẽ).
Dễ – khó
easy /ˈiːzi/: dễ dàng
khó khăn /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn
Ví dụ: Bài rà soát cuối kỳ rất dễ. (Bài rà soát cuối kỳ khá dễ)
Kỳ thi cuối kỳ rất khó. (Bài thi cuối kỳ rất khó).
Trước sau
sớm /ˈɜːli/: sớm
trễ /leɪt/: muộn
Ví dụ: Tôi ko thể dậy sớm. (Tôi ko thể dậy sớm).
Tôi ko thích dậy muộn. (Tôi ko thích dậy muộn).
Rỗng – đầy
trống rỗng /ˈɛmpti/: trống rỗng
đầy đủ /fʊl/: đầy đủ
Ví dụ: Cái hộp trống rỗng. (hộp rỗng)
Hộp chứa đầy đồ chơi. (Cái hộp chứa đầy đồ chơi)
Xa gần
xa /fɑː/: xa
gần /nɪə/: gần
Ví dụ: Shop tiện lợi ở xa. (Shop tiện lợi khá xa).
Shop quần áo gần nhà tôi. (Shop quần áo ở gần nhà tôi.)
Nhanh – chậm
fast /fɑːst/: nhanh
chậm /sləʊ/: chậm rì rì
Ví dụ: Con thỏ rất nhanh nhưng con rùa rất chậm.
(Con thỏ thì nhanh nhưng con rùa rất chậm.)
Ánh sáng mạnh
heavy /ˈhɛvi/: nặng nề
light /laɪt/: ánh sáng
Ví dụ: Anh đấy mang theo một cái hộp nặng
Cô đấy mang theo một hộp đèn.
Cao thấp
cao /haɪ/: cao
thấp /ləʊ/: thấp
Ví dụ: Núi cao nhưng đồi thấp hơn. (Núi cao nhưng đồi thấp hơn).
Nóng lạnh
nóng /hɒt/: nóng
cold /kəʊld/: lạnh
Ví dụ: Trà nóng. (Trà nóng)
Trà sữa lạnh. (Trà sữa lạnh).
Nhàm chán thú vị
thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
Vd: Anh đấy là một người đàn ông thú vị nhưng em gái của anh đấy có vẻ nhàm chán.
(Anh đấy là một người thú vị nhưng em gái của anh đấy có vẻ nhàm chán.)
Lười biếng – siêng năng
lười biếng /ˈleɪzi/: lười biếng
siêng năng /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: siêng năng
Vd: Cô đấy lười biếng nhưng em gái anh đấy siêng năng.
(Cô đấy lười biếng nhưng em gái cô đấy thì siêng năng.)
Lỏng – rắn
liquid /ˈlɪkwɪd/: chất lỏng
solid /ˈsɒlɪd/: rắn chắc
Ví dụ: Nước là chất lỏng. (Nước là chất lỏng).
Kim loại là chất rắn. (Các kim loại đều là chất rắn).
Dài ngắn
dài /lɒŋ/: dài
ngắn /ʃɔːt/: ngắn
Vd: Cô đấy có mái tóc đen dài. (Cô đấy có mái tóc đen dài)
Cô đấy có mái tóc đen dài. (Cô đấy có mái tóc đen ngắn)
Hẹp – rộng
hẹp /ˈnærəʊ/: hẹp
rộng /waɪd/: rộng
Ví dụ: Đường hẹp. (Trục đường hẹp).
Trục đường rộng thênh thang. (đường rộng)
Mới – cũ
mới /njuː/: mới
già /əʊld/: già
Ví dụ: Chiếc oto màu đỏ còn mới. (Xe mới màu đỏ)
Chiếc xe màu xanh đã cũ. (Chiếc xe cũ màu xanh)
Ồn ĩ – yên tĩnh
ồn ĩ /ˈnɔɪzi/: ồn ĩ
yên lặng /ˈkwaɪət/: yên tĩnh
Ví dụ: Học trò lớp A ồn ĩ. (Học sinh lớp A rất ồn ĩ.)
Học trò lớp B khá. (Học sinh lớp B rất trật tự.)
Lịch sự – thô lỗ
lịch sự /pəˈlaɪt/: lịch sự
thô lỗ /ruːd/: bất lịch sự
Ví dụ: Anh đấy lịch sự. (Anh đấy lịch sự.)
Anh đấy thô lỗ. (Anh đấy thật bất lịch sự.)
Có mặt – vắng mặt
hiện nay /ˈprɛznt/: hiện nay
vắng mặt /ˈæbsənt/: vắng mặt
Vd: Tôi đã có mặt lúc thầy thuốc khám cho anh đấy.
(Tôi đã có mặt lúc thầy thuốc khám cho anh đấy).
Anh đấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần.
(Anh đấy đã vắng mặt trong công việc khoảng 2 tuần).
giàu nghèo
rich /rɪʧ/: giàu có
nghèo /pʊə/: nghèo
Ví dụ: Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.
(Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.)
Đúng sai
phải /raɪt/: đúng
sai /rɒŋ/: sai
Ví dụ: Đáp án A đúng nên đáp án B sai.
(Đáp án A đúng nên B sai).
Thô – mịn
thô /rʌf/: thô
smooth /smuːð/: mượt nhưng
Vd: Da tay cô đấy cứng và thô ráp. (Tay cô đấy cứng và thô ráp.)
Mặt nước phẳng lặng như thủy tinh. (Nước trong như thủy tinh).
Vui buồn
buồn /sæd/: buồn
happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
Vd: Anh đấy có vẻ buồn. (Anh đấy có vẻ buồn).
Cô cảm thấy hạnh phúc. (Cô đấy cảm thấy hạnh phúc).
Giống – khác
same /seɪm/: giống nhau
không giống nhau /ˈdɪfrənt/: khác lạ
Ví dụ: Con của chúng tôi học cùng trường với con của họ.
(Các con của chúng tôi học cùng trường với nhau.)
Hiện thời hoàn toàn khác so với một năm trước.
(Nó hoàn toàn khác so với 1 năm trước).
ốm đau – khỏe mạnh
bị bệnh /sɪk/: ốm yếu
khỏe mạnh /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh
Ví dụ: Tôi cảm thấy bị bệnh. (Tôi bị ốm).
Tôi cảm thấy khỏe mạnh. (Tôi cảm thấy khỏe mạnh).
Mềm – cứng
mềm /sɒft/: mềm
hard /hɑːd/: cứng
Ví dụ: Cái đệm này mềm. (Nệm này mềm).
Đệm này cứng. (Nệm này cứng).
Chua ngọt
chua /ˈsaʊə/: chua
sweet /swiːt/: ngọt ngào
Ví dụ: Kem rất ngọt. (Kem ngọt)
Quả chanh chua. (Chanh có vị chua).
Mạnh yếu
mạnh mẽ /strɒŋ/: mạnh mẽ
yếu /wiːk/: yếu
Ví dụ: Anh đấy đủ khỏe để nâng một chiếc oto. (Anh đấy đủ khỏe để nâng một chiếc oto.)
Bà vẫn còn yếu sau cơn bạo bệnh. (Cô đấy vẫn còn yếu sau trận ốm.)
Cao thấp
cao /tɔːl/: cao
ngắn /ʃɔːt/: thấp
Ví dụ: Con hươu cao cổ cao. (Hươu cao cổ cao.)
Con khỉ lùn. (Con khỉ lùn)
chế ngự – hoang dại
thuần hóa /teɪm/: thuần hóa
hoang dại /waɪld/: hoang dại
Ví dụ: Con chim trở thành thuần hóa tới mức ko thể thả nó trở lại tự nhiên.
(Con chim đã trở thành thuần hóa tới mức ko thể thả nó trở lại tự nhiên.)
Cây mọc hoang ở ven sông.
(Cây mọc hoang ở ven sông).
Mỏng dày
thin /θɪn/: gầy
dày /θɪk/: dày
Ví dụ: Cắt rau thành dải mỏng.
(Cắt rau thành dải mỏng).
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.
(Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.)
Gầy – to
thin /θɪn/: gầy
to /fæt/: mập
Ví dụ: Anh đấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu. (Anh đấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu.)
Bạn sẽ bị to nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la. (Bạn sẽ to lên nếu ăn quá nhiều sô cô la.)
Chặt – lỏng
chặt chẽ /taɪt/: chặt chẽ
thủng thẳng /luːs/: thủng thẳng
Vd: Anh đấy giữ chặt tay cô đấy. (Anh đấy nắm tay cô đấy.)
Darien lắc lắc cánh tay của mình. (Darien thả lỏng cánh tay.)
Nhỏ nhỏ – khổng lồ
tí hon /ˈtaɪni/: tí hon
khổng lồ /hjuːʤ/: khổng lồ
Vd: Chúng tôi tới từ một thị trấn nhỏ nhỏ ở ngoại thành New York.
(Chúng tôi tới từ một thị trấn nhỏ ở ngoại thành New York.)
Một đám đông khổng lồ đã tập trung tại quảng trường.
(Một đám đông lớn đã tụ họp ở quảng trường.)
Lên xuống
lên /ʌp/: lên
down /daʊn/: xuống
Vd: Anh đấy nhảy lên khỏi ghế. (Anh đấy đứng dậy khỏi ghế.)
Cô nhảy xuống khỏi ghế. (Cô đấy nhảy ra khỏi ghế.)
Ướt khô
ướt /wɛt/: ướt
khô /draɪ/: khô
Ví dụ: Hãy quyết tâm đừng làm ướt giày của bạn. (Quyết tâm đừng làm ướt giày).
Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở thành rất khô. (Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở thành rất khô).
Trẻ già
trẻ /jʌŋ/: trẻ
già /əʊld/: già
Vd: Trẻ nhỏ cần được ủ ấm. (Trẻ em cần được quấn ấm.)
Ông đã khởi đầu trông già đi. (Anh đấy đã già rồi.)
Trên đây là tổng hợp 50 cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Anh. Để nhớ nhanh và lâu, hãy tập đặt câu hoặc viết đoạn văn! Sử dụng linh hoạt các cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn tăng điểm kỹ năng.
Chúc các bạn học tốt!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ chi tiết dễ hiểu” state=”close”]
50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu
Hình Ảnh về: 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu
Video về: 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu
Wiki về 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu
50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu -
Để giúp các bạn diễn tả câu so sánh một cách dễ dàng, Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt danh sách 50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh với các ví dụ minh họa cụ thể. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo xem qua danh sách từ vựng này nhé!
Cổ - mới
cổ điển /ˈeɪnʃ(ə)nt/: thượng cổ
mới /njuː/: mới
Vd: Các nhà khảo cổ học đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ điển này.
(Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ điển này.)
Chúng tôi huấn luyện lại viên chức để sử dụng công nghệ mới.
(Chúng tôi huấn luyện lại viên chức để sử dụng công nghệ mới).
Ngủ - thức
ngủ /əˈsliːp/: đang ngủ
tỉnh táo /əˈweɪk/: thức dậy
Vd: Đứa nhỏ đang ngủ say trên lầu. (Đứa nhỏ đang ngủ say trên gác.)
Tôi vẫn còn thức lúc anh đấy đi ngủ. (Tôi vẫn thức lúc anh đấy đi ngủ).
Xấu tốt
xấu /bæd/: xấu
tốt /gʊd/: tốt
Ví dụ: Anh ta là một người đàn ông tồi. (Anh ta là một người đàn ông tồi.)
Anh đấy là người tốt. (Anh đấy là người tốt).
Đẹp - xấu
đẹp /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
xấu xí /ˈʌgli/: xấu xí, xấu xí, tồi tệ
Vd: Cô đấy xinh đẹp. (Cô đấy đẹp).
Anh ta là một người đàn ông xấu xí. (Anh ta là một người đàn ông xấu xa).
To nhỏ
lớn /bɪg/: to
nhỏ /smɔːl/: nhỏ
Ví dụ: Con khủng long to. (Khủng long lớn).
Con khủng long nhỏ. (Chú khủng long nhỏ).
dũng cảm - sợ hãi
dũng cảm /breɪv/: dũng cảm
sợ /əˈfreɪd/: sợ hãi
Vd: Cậu nhỏ dũng cảm vì cậu đấy thừa nhận sai trái của mình.
(Cậu nhỏ dũng cảm vì cậu đấy biết thừa nhận lỗi lầm của mình.)
Cô gái sợ côn trùng. (Cô đấy sợ côn trùng.)
Bận – rảnh
bận /ˈbɪzi/: bận rộn
miễn phí /friː/: rảnh rỗi
Vd: Tôi rất bận vì tôi có nhiều kế hoạch. (Tôi bận vì tôi có quá nhiều kế hoạch).
Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi sắm sửa. (Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi sắm sửa).
Cẩn thận - bất cẩn
cẩn thận /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
careless /ˈkeəlɪs/: cẩu thả
Vd: Anh đấy đã cẩn thận để tránh mắc nợ lớn.
(Anh đấy đã cẩn thận để tránh những khoản nợ đáng kể.)
Mất điện thoại một lần nữa là rất bất cẩn của tôi.
(Lại làm mất điện thoại là do tôi quá bất cẩn.)
Rẻ – đắt
rẻ tiền /ʧiːp/: rẻ tiền
đắt /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt đỏ
Ví dụ: Chiếc xe màu xanh này rẻ nhưng chiếc màu đỏ thì đắt.
(Chiếc xe màu xanh thì rẻ, nhưng chiếc xe màu đỏ thì đắt.)
Thông minh - ngu ngốc
thông minh /ˈklɛvə/: thông minh
ngu ngốc /ˈstjuːpɪd/: ngu xuẩn
Ví dụ: James là một người thông minh. (James thông minh.)
Anh đấy thật ngu ngốc. (Cậu đấy ngớ ngẩn).
Phổ thông - hiếm
chung /ˈkɒmən/: chung
hiếm /reə/: hiếm thấy
Ví dụ: Jackson là một tên tiếng Anh rộng rãi. (Jackson là tên tiếng Anh thông dụng).
Cuối tuần này, du khách sẽ có dịp hiếm có để thăm quan các căn hộ riêng.
(Cuối tuần này, du khách sẽ có dịp hiếm có để thăm quan các căn hộ riêng.)
Ánh sáng tối
dark /dɑːk/: tối
light /laɪt/: tươi sáng
Vd: Trời vẫn còn tối. (Trời vẫn còn tối.)
Phòng có ánh sáng tự nhiên tốt. (Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt).
Nguy hiểm - an toàn
nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
safe /seɪf/: an toàn
Ex: Thetình huống hết sức nguy hiểm.(Tình thế hết sức nguy hiểm).
Bọn trẻ ở đây khá an toàn. (Những đứa trẻ ở đây khá an toàn.)
Sâu - cạn
sâu /diːp/: sâu
nông cạn /ˈʃæləʊ/: cạn, cạn
Cái ao rất sâu. (Cái ao này rất sâu).
Cái ao này cạn. (Cái ao này rất nông.)
Bẩn - sạch
bẩn /ˈdɜːti/: dơ bẩn
clean /kliːn/: sạch sẽ
Ví dụ: Phòng của cô đấy bẩn quá. (Phòng của cô đấy quá bẩn).
Phòng của cô đấy rất sạch sẽ. (Phòng của cô đấy rất sạch sẽ).
Dễ - khó
easy /ˈiːzi/: dễ dàng
khó khăn /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn
Ví dụ: Bài rà soát cuối kỳ rất dễ. (Bài rà soát cuối kỳ khá dễ)
Kỳ thi cuối kỳ rất khó. (Bài thi cuối kỳ rất khó).
Trước sau
sớm /ˈɜːli/: sớm
trễ /leɪt/: muộn
Ví dụ: Tôi ko thể dậy sớm. (Tôi ko thể dậy sớm).
Tôi ko thích dậy muộn. (Tôi ko thích dậy muộn).
Rỗng - đầy
trống rỗng /ˈɛmpti/: trống rỗng
đầy đủ /fʊl/: đầy đủ
Ví dụ: Cái hộp trống rỗng. (hộp rỗng)
Hộp chứa đầy đồ chơi. (Cái hộp chứa đầy đồ chơi)
Xa gần
xa /fɑː/: xa
gần /nɪə/: gần
Ví dụ: Shop tiện lợi ở xa. (Shop tiện lợi khá xa).
Shop quần áo gần nhà tôi. (Shop quần áo ở gần nhà tôi.)
Nhanh – chậm
fast /fɑːst/: nhanh
chậm /sləʊ/: chậm rì rì
Ví dụ: Con thỏ rất nhanh nhưng con rùa rất chậm.
(Con thỏ thì nhanh nhưng con rùa rất chậm.)
Ánh sáng mạnh
heavy /ˈhɛvi/: nặng nề
light /laɪt/: ánh sáng
Ví dụ: Anh đấy mang theo một cái hộp nặng
Cô đấy mang theo một hộp đèn.
Cao thấp
cao /haɪ/: cao
thấp /ləʊ/: thấp
Ví dụ: Núi cao nhưng đồi thấp hơn. (Núi cao nhưng đồi thấp hơn).
Nóng lạnh
nóng /hɒt/: nóng
cold /kəʊld/: lạnh
Ví dụ: Trà nóng. (Trà nóng)
Trà sữa lạnh. (Trà sữa lạnh).
Nhàm chán thú vị
thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
Vd: Anh đấy là một người đàn ông thú vị nhưng em gái của anh đấy có vẻ nhàm chán.
(Anh đấy là một người thú vị nhưng em gái của anh đấy có vẻ nhàm chán.)
Lười biếng – siêng năng
lười biếng /ˈleɪzi/: lười biếng
siêng năng /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: siêng năng
Vd: Cô đấy lười biếng nhưng em gái anh đấy siêng năng.
(Cô đấy lười biếng nhưng em gái cô đấy thì siêng năng.)
Lỏng – rắn
liquid /ˈlɪkwɪd/: chất lỏng
solid /ˈsɒlɪd/: rắn chắc
Ví dụ: Nước là chất lỏng. (Nước là chất lỏng).
Kim loại là chất rắn. (Các kim loại đều là chất rắn).
Dài ngắn
dài /lɒŋ/: dài
ngắn /ʃɔːt/: ngắn
Vd: Cô đấy có mái tóc đen dài. (Cô đấy có mái tóc đen dài)
Cô đấy có mái tóc đen dài. (Cô đấy có mái tóc đen ngắn)
Hẹp – rộng
hẹp /ˈnærəʊ/: hẹp
rộng /waɪd/: rộng
Ví dụ: Đường hẹp. (Trục đường hẹp).
Trục đường rộng thênh thang. (đường rộng)
Mới - cũ
mới /njuː/: mới
già /əʊld/: già
Ví dụ: Chiếc oto màu đỏ còn mới. (Xe mới màu đỏ)
Chiếc xe màu xanh đã cũ. (Chiếc xe cũ màu xanh)
Ồn ĩ – yên tĩnh
ồn ĩ /ˈnɔɪzi/: ồn ĩ
yên lặng /ˈkwaɪət/: yên tĩnh
Ví dụ: Học trò lớp A ồn ĩ. (Học sinh lớp A rất ồn ĩ.)
Học trò lớp B khá. (Học sinh lớp B rất trật tự.)
Lịch sự - thô lỗ
lịch sự /pəˈlaɪt/: lịch sự
thô lỗ /ruːd/: bất lịch sự
Ví dụ: Anh đấy lịch sự. (Anh đấy lịch sự.)
Anh đấy thô lỗ. (Anh đấy thật bất lịch sự.)
Có mặt – vắng mặt
hiện nay /ˈprɛznt/: hiện nay
vắng mặt /ˈæbsənt/: vắng mặt
Vd: Tôi đã có mặt lúc thầy thuốc khám cho anh đấy.
(Tôi đã có mặt lúc thầy thuốc khám cho anh đấy).
Anh đấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần.
(Anh đấy đã vắng mặt trong công việc khoảng 2 tuần).
giàu nghèo
rich /rɪʧ/: giàu có
nghèo /pʊə/: nghèo
Ví dụ: Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.
(Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.)
Đúng sai
phải /raɪt/: đúng
sai /rɒŋ/: sai
Ví dụ: Đáp án A đúng nên đáp án B sai.
(Đáp án A đúng nên B sai).
Thô - mịn
thô /rʌf/: thô
smooth /smuːð/: mượt nhưng
Vd: Da tay cô đấy cứng và thô ráp. (Tay cô đấy cứng và thô ráp.)
Mặt nước phẳng lặng như thủy tinh. (Nước trong như thủy tinh).
Vui buồn
buồn /sæd/: buồn
happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
Vd: Anh đấy có vẻ buồn. (Anh đấy có vẻ buồn).
Cô cảm thấy hạnh phúc. (Cô đấy cảm thấy hạnh phúc).
Giống – khác
same /seɪm/: giống nhau
không giống nhau /ˈdɪfrənt/: khác lạ
Ví dụ: Con của chúng tôi học cùng trường với con của họ.
(Các con của chúng tôi học cùng trường với nhau.)
Hiện thời hoàn toàn khác so với một năm trước.
(Nó hoàn toàn khác so với 1 năm trước).
ốm đau - khỏe mạnh
bị bệnh /sɪk/: ốm yếu
khỏe mạnh /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh
Ví dụ: Tôi cảm thấy bị bệnh. (Tôi bị ốm).
Tôi cảm thấy khỏe mạnh. (Tôi cảm thấy khỏe mạnh).
Mềm - cứng
mềm /sɒft/: mềm
hard /hɑːd/: cứng
Ví dụ: Cái đệm này mềm. (Nệm này mềm).
Đệm này cứng. (Nệm này cứng).
Chua ngọt
chua /ˈsaʊə/: chua
sweet /swiːt/: ngọt ngào
Ví dụ: Kem rất ngọt. (Kem ngọt)
Quả chanh chua. (Chanh có vị chua).
Mạnh yếu
mạnh mẽ /strɒŋ/: mạnh mẽ
yếu /wiːk/: yếu
Ví dụ: Anh đấy đủ khỏe để nâng một chiếc oto. (Anh đấy đủ khỏe để nâng một chiếc oto.)
Bà vẫn còn yếu sau cơn bạo bệnh. (Cô đấy vẫn còn yếu sau trận ốm.)
Cao thấp
cao /tɔːl/: cao
ngắn /ʃɔːt/: thấp
Ví dụ: Con hươu cao cổ cao. (Hươu cao cổ cao.)
Con khỉ lùn. (Con khỉ lùn)
chế ngự - hoang dại
thuần hóa /teɪm/: thuần hóa
hoang dại /waɪld/: hoang dại
Ví dụ: Con chim trở thành thuần hóa tới mức ko thể thả nó trở lại tự nhiên.
(Con chim đã trở thành thuần hóa tới mức ko thể thả nó trở lại tự nhiên.)
Cây mọc hoang ở ven sông.
(Cây mọc hoang ở ven sông).
Mỏng dày
thin /θɪn/: gầy
dày /θɪk/: dày
Ví dụ: Cắt rau thành dải mỏng.
(Cắt rau thành dải mỏng).
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.
(Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.)
Gầy - to
thin /θɪn/: gầy
to /fæt/: mập
Ví dụ: Anh đấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu. (Anh đấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu.)
Bạn sẽ bị to nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la. (Bạn sẽ to lên nếu ăn quá nhiều sô cô la.)
Chặt - lỏng
chặt chẽ /taɪt/: chặt chẽ
thủng thẳng /luːs/: thủng thẳng
Vd: Anh đấy giữ chặt tay cô đấy. (Anh đấy nắm tay cô đấy.)
Darien lắc lắc cánh tay của mình. (Darien thả lỏng cánh tay.)
Nhỏ nhỏ - khổng lồ
tí hon /ˈtaɪni/: tí hon
khổng lồ /hjuːʤ/: khổng lồ
Vd: Chúng tôi tới từ một thị trấn nhỏ nhỏ ở ngoại thành New York.
(Chúng tôi tới từ một thị trấn nhỏ ở ngoại thành New York.)
Một đám đông khổng lồ đã tập trung tại quảng trường.
(Một đám đông lớn đã tụ họp ở quảng trường.)
Lên xuống
lên /ʌp/: lên
down /daʊn/: xuống
Vd: Anh đấy nhảy lên khỏi ghế. (Anh đấy đứng dậy khỏi ghế.)
Cô nhảy xuống khỏi ghế. (Cô đấy nhảy ra khỏi ghế.)
Ướt khô
ướt /wɛt/: ướt
khô /draɪ/: khô
Ví dụ: Hãy quyết tâm đừng làm ướt giày của bạn. (Quyết tâm đừng làm ướt giày).
Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở thành rất khô. (Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở thành rất khô).
Trẻ già
trẻ /jʌŋ/: trẻ
già /əʊld/: già
Vd: Trẻ nhỏ cần được ủ ấm. (Trẻ em cần được quấn ấm.)
Ông đã khởi đầu trông già đi. (Anh đấy đã già rồi.)
Trên đây là tổng hợp 50 cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Anh. Để nhớ nhanh và lâu, hãy tập đặt câu hoặc viết đoạn văn! Sử dụng linh hoạt các cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn tăng điểm kỹ năng.
Chúc các bạn học tốt!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-5b98d1e1-7fff-f6da-9a0c-58f5cbfa3d50″>Để giúp các bạn diễn đạt câu so sánh một cách dễ dàng, Trường THPT Trần Hưng Đạo chia sẻ danh sách 50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh với các ví dụ minh họa chi tiết. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo xem qua danh sách từ vựng này nhé!
Cổ – mới
cổ đại /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ xưa
mới /njuː/: mới
Vd: Các nhà khảo cổ học đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này.
(Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này.)
Chúng tôi đào tạo lại nhân viên để sử dụng công nghệ mới.
(Chúng tôi đào tạo lại nhân viên để sử dụng công nghệ mới).
Ngủ – thức
ngủ /əˈsliːp/: đang ngủ
tỉnh táo /əˈweɪk/: thức dậy
Vd: Đứa bé đang ngủ say trên lầu. (Đứa bé đang ngủ say trên gác.)
Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ. (Tôi vẫn thức khi anh ấy đi ngủ).
Xấu tốt
xấu /bæd/: xấu
tốt /gʊd/: tốt
Ví dụ: Anh ta là một người đàn ông tồi. (Anh ta là một người đàn ông tồi.)
Anh ấy là người tốt. (Anh ấy là người tốt).
Đẹp – xấu
đẹp /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
xấu xí /ˈʌgli/: xấu xí, xấu xí, tồi tệ
Vd: Cô ấy xinh đẹp. (Cô ấy đẹp).
Anh ta là một người đàn ông xấu xí. (Anh ta là một người đàn ông xấu xa).
To nhỏ
lớn /bɪg/: to
nhỏ /smɔːl/: nhỏ
Ví dụ: Con khủng long to. (Khủng long lớn).
Con khủng long nhỏ. (Chú khủng long nhỏ).
dũng cảm – sợ hãi
dũng cảm /breɪv/: dũng cảm
sợ /əˈfreɪd/: sợ hãi
Vd: Cậu bé dũng cảm vì cậu ấy thừa nhận sai lầm của mình.
(Cậu bé dũng cảm vì cậu ấy biết thừa nhận lỗi lầm của mình.)
Cô gái sợ côn trùng. (Cô ấy sợ côn trùng.)
Bận – rảnh
bận /ˈbɪzi/: bận rộn
free /friː/: rảnh rỗi
Vd: Tôi rất bận vì tôi có nhiều kế hoạch. (Tôi bận vì tôi có quá nhiều kế hoạch).
Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm. (Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm).
Cẩn thận – bất cẩn
cẩn thận /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
careless /ˈkeəlɪs/: cẩu thả
Vd: Anh ấy đã cẩn thận để tránh mắc nợ lớn.
(Anh ấy đã cẩn thận để tránh những khoản nợ đáng kể.)
Mất điện thoại một lần nữa là rất bất cẩn của tôi.
(Lại làm mất điện thoại là do tôi quá bất cẩn.)
Rẻ – đắt
rẻ tiền /ʧiːp/: rẻ tiền
đắt /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt đỏ
Ví dụ: Chiếc xe màu xanh này rẻ nhưng chiếc màu đỏ thì đắt.
(Chiếc xe màu xanh thì rẻ, nhưng chiếc xe màu đỏ thì đắt.)
Thông minh – ngu ngốc
thông minh /ˈklɛvə/: thông minh
ngu ngốc /ˈstjuːpɪd/: ngu xuẩn
Ví dụ: James là một người thông minh. (James thông minh.)
Anh ấy thật ngu ngốc. (Cậu ấy ngớ ngẩn).
Phổ biến – hiếm
chung /ˈkɒmən/: chung
hiếm /reə/: hiếm thấy
Ví dụ: Jackson là một tên tiếng Anh phổ biến. (Jackson là tên tiếng Anh thông dụng).
Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có để tham quan các căn hộ riêng.
(Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có để tham quan các căn hộ riêng.)
Ánh sáng tối
dark /dɑːk/: tối
light /laɪt/: tươi sáng
Vd: Trời vẫn còn tối. (Trời vẫn còn tối.)
Phòng có ánh sáng tự nhiên tốt. (Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt).
Nguy hiểm – an toàn
nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
safe /seɪf/: an toàn
Ex: Thetình huống cực kỳ nguy hiểm.(Tình thế cực kỳ nguy hiểm).
Bọn trẻ ở đây khá an toàn. (Những đứa trẻ ở đây khá an toàn.)
Sâu – cạn
sâu /diːp/: sâu
nông cạn /ˈʃæləʊ/: cạn, cạn
Cái ao rất sâu. (Cái ao này rất sâu).
Cái ao này cạn. (Cái ao này rất nông.)
Bẩn – sạch
bẩn /ˈdɜːti/: dơ bẩn
clean /kliːn/: sạch sẽ
Ví dụ: Phòng của cô ấy bẩn quá. (Phòng của cô ấy quá bẩn).
Phòng của cô ấy rất sạch sẽ. (Phòng của cô ấy rất sạch sẽ).
Dễ – khó
easy /ˈiːzi/: dễ dàng
khó khăn /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn
Ví dụ: Bài kiểm tra cuối kỳ rất dễ. (Bài kiểm tra cuối kỳ khá dễ)
Kỳ thi cuối kỳ rất khó. (Bài thi cuối kỳ rất khó).
Sớm muộn
sớm /ˈɜːli/: sớm
trễ /leɪt/: muộn
Ví dụ: Tôi không thể dậy sớm. (Tôi không thể dậy sớm).
Tôi không thích dậy muộn. (Tôi không thích dậy muộn).
Rỗng – đầy
trống rỗng /ˈɛmpti/: trống rỗng
đầy đủ /fʊl/: đầy đủ
Ví dụ: Cái hộp trống rỗng. (hộp rỗng)
Hộp chứa đầy đồ chơi. (Cái hộp chứa đầy đồ chơi)
Xa gần
xa /fɑː/: xa
gần /nɪə/: gần
Ví dụ: Cửa hàng tiện lợi ở xa. (Cửa hàng tiện lợi khá xa).
Cửa hàng quần áo gần nhà tôi. (Cửa hàng quần áo ở gần nhà tôi.)
Nhanh – chậm
fast /fɑːst/: nhanh
chậm /sləʊ/: chậm chạp
Ví dụ: Con thỏ rất nhanh nhưng con rùa rất chậm.
(Con thỏ thì nhanh nhưng con rùa rất chậm.)
Ánh sáng mạnh
heavy /ˈhɛvi/: nặng nề
light /laɪt/: ánh sáng
Ví dụ: Anh ấy mang theo một cái hộp nặng
Cô ấy mang theo một hộp đèn.
Cao thấp
cao /haɪ/: cao
thấp /ləʊ/: thấp
Ví dụ: Núi cao nhưng đồi thấp hơn. (Núi cao nhưng đồi thấp hơn).
Nóng lạnh
hot /hɒt/: nóng
cold /kəʊld/: lạnh
Ví dụ: Trà nóng. (Trà nóng)
Trà sữa lạnh. (Trà sữa lạnh).
Nhàm chán thú vị
thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
Vd: Anh ấy là một người đàn ông thú vị nhưng em gái của anh ấy có vẻ nhàm chán.
(Anh ấy là một người thú vị nhưng em gái của anh ấy có vẻ nhàm chán.)
Lười biếng – chăm chỉ
lười biếng /ˈleɪzi/: lười biếng
chăm chỉ /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
Vd: Cô ấy lười biếng nhưng em gái anh ấy chăm chỉ.
(Cô ấy lười biếng nhưng em gái cô ấy thì chăm chỉ.)
Lỏng – rắn
liquid /ˈlɪkwɪd/: chất lỏng
solid /ˈsɒlɪd/: rắn chắc
Ví dụ: Nước là chất lỏng. (Nước là chất lỏng).
Kim loại là chất rắn. (Các kim loại đều là chất rắn).
Dài ngắn
dài /lɒŋ/: dài
ngắn /ʃɔːt/: ngắn
Vd: Cô ấy có mái tóc đen dài. (Cô ấy có mái tóc đen dài)
Cô ấy có mái tóc đen dài. (Cô ấy có mái tóc đen ngắn)
Hẹp – rộng
hẹp /ˈnærəʊ/: hẹp
rộng /waɪd/: rộng
Ví dụ: Đường hẹp. (Con đường hẹp).
Con đường rộng thênh thang. (đường rộng)
Mới – cũ
mới /njuː/: mới
già /əʊld/: già
Ví dụ: Chiếc ô tô màu đỏ còn mới. (Xe mới màu đỏ)
Chiếc xe màu xanh đã cũ. (Chiếc xe cũ màu xanh)
Ồn ào – yên tĩnh
ồn ào /ˈnɔɪzi/: ồn ào
yên lặng /ˈkwaɪət/: yên tĩnh
Ví dụ: Học sinh lớp A ồn ào. (Học sinh lớp A rất ồn ào.)
Học sinh lớp B khá. (Học sinh lớp B rất trật tự.)
Lịch sự – thô lỗ
lịch sự /pəˈlaɪt/: lịch sự
thô lỗ /ruːd/: bất lịch sự
Ví dụ: Anh ấy lịch sự. (Anh ấy lịch sự.)
Anh ấy thô lỗ. (Anh ấy thật bất lịch sự.)
Có mặt – vắng mặt
hiện tại /ˈprɛznt/: hiện tại
vắng mặt /ˈæbsənt/: vắng mặt
Vd: Tôi đã có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy.
(Tôi đã có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy).
Anh ấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần.
(Anh ấy đã vắng mặt trong công việc khoảng 2 tuần).
giàu nghèo
rich /rɪʧ/: giàu có
nghèo /pʊə/: nghèo
Ví dụ: Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.
(Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.)
Đúng sai
phải /raɪt/: đúng
sai /rɒŋ/: sai
Ví dụ: Đáp án A đúng nên đáp án B sai.
(Đáp án A đúng nên B sai).
Thô – mịn
thô /rʌf/: thô
smooth /smuːð/: mượt mà
Vd: Da tay cô ấy cứng và thô ráp. (Tay cô ấy cứng và thô ráp.)
Mặt nước phẳng lặng như thủy tinh. (Nước trong như thủy tinh).
Vui buồn
buồn /sæd/: buồn
happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
Vd: Anh ấy có vẻ buồn. (Anh ấy có vẻ buồn).
Cô cảm thấy hạnh phúc. (Cô ấy cảm thấy hạnh phúc).
Giống – khác
same /seɪm/: giống nhau
khác nhau /ˈdɪfrənt/: khác biệt
Ví dụ: Con của chúng tôi học cùng trường với con của họ.
(Các con của chúng tôi học cùng trường với nhau.)
Bây giờ hoàn toàn khác so với một năm trước.
(Nó hoàn toàn khác so với 1 năm trước).
ốm đau – khỏe mạnh
bị bệnh /sɪk/: ốm yếu
khỏe mạnh /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh
Ví dụ: Tôi cảm thấy bị bệnh. (Tôi bị ốm).
Tôi cảm thấy khỏe mạnh. (Tôi cảm thấy khỏe mạnh).
Mềm – cứng
mềm /sɒft/: mềm
hard /hɑːd/: cứng
Ví dụ: Cái đệm này mềm. (Nệm này mềm).
Đệm này cứng. (Nệm này cứng).
Chua ngọt
chua /ˈsaʊə/: chua
sweet /swiːt/: ngọt ngào
Ví dụ: Kem rất ngọt. (Kem ngọt)
Quả chanh chua. (Chanh có vị chua).
Mạnh yếu
mạnh mẽ /strɒŋ/: mạnh mẽ
yếu /wiːk/: yếu
Ví dụ: Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô. (Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô.)
Bà vẫn còn yếu sau cơn bạo bệnh. (Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm.)
Cao thấp
cao /tɔːl/: cao
ngắn /ʃɔːt/: thấp
Ví dụ: Con hươu cao cổ cao. (Hươu cao cổ cao.)
Con khỉ lùn. (Con khỉ lùn)
chế ngự – hoang dã
thuần hóa /teɪm/: thuần hóa
hoang dã /waɪld/: hoang dã
Ví dụ: Con chim trở nên thuần hóa đến mức không thể thả nó trở lại tự nhiên.
(Con chim đã trở nên thuần hóa đến mức không thể thả nó trở lại tự nhiên.)
Cây mọc hoang ở ven sông.
(Cây mọc hoang ở ven sông).
Mỏng dày
thin /θɪn/: gầy
dày /θɪk/: dày
Ví dụ: Cắt rau thành dải mỏng.
(Cắt rau thành dải mỏng).
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.
(Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.)
Gầy – béo
thin /θɪn/: gầy
béo /fæt/: mập
Ví dụ: Anh ấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu. (Anh ấy cao và gầy, với mái tóc sẫm màu.)
Bạn sẽ bị béo nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la. (Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sô cô la.)
Chặt – lỏng
chặt chẽ /taɪt/: chặt chẽ
lỏng lẻo /luːs/: lỏng lẻo
Vd: Anh ấy giữ chặt tay cô ấy. (Anh ấy nắm tay cô ấy.)
Darien lắc lắc cánh tay của mình. (Darien thả lỏng cánh tay.)
Nhỏ bé – khổng lồ
tí hon /ˈtaɪni/: tí hon
khổng lồ /hjuːʤ/: khổng lồ
Vd: Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ bé ở ngoại ô New York.
(Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở ngoại ô New York.)
Một đám đông khổng lồ đã tập trung tại quảng trường.
(Một đám đông lớn đã tụ tập ở quảng trường.)
Lên xuống
lên /ʌp/: lên
down /daʊn/: xuống
Vd: Anh ấy nhảy lên khỏi ghế. (Anh ấy đứng dậy khỏi ghế.)
Cô nhảy xuống khỏi ghế. (Cô ấy nhảy ra khỏi ghế.)
Ướt khô
ướt /wɛt/: ướt
khô /draɪ/: khô
Ví dụ: Hãy cố gắng đừng làm ướt giày của bạn. (Cố gắng đừng làm ướt giày).
Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô. (Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô).
Trẻ già
trẻ /jʌŋ/: trẻ
già /əʊld/: già
Vd: Trẻ nhỏ cần được ủ ấm. (Trẻ em cần được quấn ấm.)
Ông đã bắt đầu trông già đi. (Anh ấy đã già rồi.)
Trên đây là tổng hợp 50 cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Anh. Để nhớ nhanh và lâu, hãy tập đặt câu hoặc viết đoạn văn! Sử dụng linh hoạt các cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn tăng điểm kỹ năng.
Chúc các bạn học tốt!
[/box]
#cặp #tính #từ #trái #nghĩa #trong #tiếng #anh #và #ví #dụ #chi #tiết #dễ #hiểu
[/toggle]
Bạn thấy bài viết 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ cụ thể dễ hiểu bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#cặp #tính #từ #trái #nghĩa #trong #tiếng #anh #và #ví #dụ #chi #tiết #dễ #hiểu
Trả lời