4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công việc giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học trò tham khảo để ôn tập và củng cố lại tri thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và rà soát. Mời quý thầy cô giáo và các em học trò cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
Trọn bộ tri thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening : xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hứa hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe ko
4. Hỏi – Đáp tới từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về tháng ngày: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
.uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:active, .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Chứng minh tính đúng mực của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Lúc nào tới sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu bếp), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….ko? – Vâng, tôi có thể. / Ko, tôi ko thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa danh:
- street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
- Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
- Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
- Swimming (bơi) , cooking (nấu bếp), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
.u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:active, .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chả lá lốt vàng rụm thơm nức
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
- What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
- Where were you yesterday? – I was in the library.
- What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Lúc nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
- read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp người nào đang làm gì: Cô/ Cậu đó đang làm gì? – Cô/ Cậu đó đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
.u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:active, .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài giảng điện tử môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
24. Đoán thị hiếu về một môn học: (bạn có thích môn … ko?)
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
26. Hỏi đáp về môn học thích thú nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (508 đánh giá)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5 ” state=”close”]
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Hình Ảnh về:
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Video về:
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Wiki về
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5 -
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
4 tuần ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công việc giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học trò tham khảo để ôn tập và củng cố lại tri thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và rà soát. Mời quý thầy cô giáo và các em học trò cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
Trọn bộ tri thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening : xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hứa hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe ko
4. Hỏi – Đáp tới từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về tháng ngày: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
.uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:active, .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Chứng minh tính đúng mực của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Lúc nào tới sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu bếp), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….ko? – Vâng, tôi có thể. / Ko, tôi ko thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa danh:
- street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
- Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
- Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
- Swimming (bơi) , cooking (nấu bếp), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
.u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:active, .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chả lá lốt vàng rụm thơm nức
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
- What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
- Where were you yesterday? – I was in the library.
- What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Lúc nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
- read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp người nào đang làm gì: Cô/ Cậu đó đang làm gì? – Cô/ Cậu đó đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
.u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:active, .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài giảng điện tử môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
24. Đoán thị hiếu về một môn học: (bạn có thích môn … ko?)
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
26. Hỏi đáp về môn học thích thú nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 - (508 đánh giá)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công tác giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học sinh tham khảo để ôn tập và củng cố lại kiến thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening : xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
.uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:active, .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….không? – Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa danh:
- street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
- Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
- Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
- Swimming (bơi) , cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
.u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:active, .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chả lá lốt vàng rụm thơm lừng
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
- What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
- Where were you yesterday? – I was in the library.
- What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
- read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? – Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
.u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:active, .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài giảng điện tử môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
24. Đoán sở thích về một môn học: (bạn có thích môn … không?)
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (508 bình chọn)
[/box]
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 tuần ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
4 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
4 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
4 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5Related posts:
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công việc giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học trò tham khảo để ôn tập và củng cố lại tri thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và rà soát. Mời quý thầy cô giáo và các em học trò cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Trọn bộ tri thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
See you later: hứa hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe ko
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Hỏi – Đáp tới từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về tháng ngày: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
.uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:active, .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Chứng minh tính đúng mực của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Lúc nào tới sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu bếp), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….ko? – Vâng, tôi có thể. / Ko, tôi ko thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Swimming (bơi) , cooking (nấu bếp), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
.u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:active, .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chả lá lốt vàng rụm thơm lừng15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
Where were you yesterday? – I was in the library.
What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Lúc nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp người nào đang làm gì: Cô/ Cậu đó đang làm gì? – Cô/ Cậu đó đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
.u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:active, .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài giảng điện tử môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)24. Đoán thị hiếu về một môn học: (bạn có thích môn … ko?)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
26. Hỏi đáp về môn học thích thú nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (508 đánh giá)
Related posts:Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7
Tổng hợp ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 8 học kỳ II
Bài tập tiếng Anh lớp 7 (Có đáp án) – Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 7
Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 12
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 tuần ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
4 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
4 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
4 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5Related posts:
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp tri thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công việc giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học trò tham khảo để ôn tập và củng cố lại tri thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và rà soát. Mời quý thầy cô giáo và các em học trò cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Trọn bộ tri thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
See you later: hứa hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe ko
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Hỏi – Đáp tới từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về tháng ngày: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
.uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:active, .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc9bdf01d80240c558e83be6765353dff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Chứng minh tính đúng mực của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Lúc nào tới sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu bếp), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….ko? – Vâng, tôi có thể. / Ko, tôi ko thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Swimming (bơi) , cooking (nấu bếp), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
.u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:active, .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9ad422ec679118bc2f0f4eb7ab513d61:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chả lá lốt vàng rụm thơm lừng15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
Where were you yesterday? – I was in the library.
What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Lúc nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp người nào đang làm gì: Cô/ Cậu đó đang làm gì? – Cô/ Cậu đó đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
.u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:active, .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u9feebb3c28ba018f6a89c9e54dca9bad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài giảng điện tử môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)24. Đoán thị hiếu về một môn học: (bạn có thích môn … ko?)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
26. Hỏi đáp về môn học thích thú nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (508 đánh giá)
Related posts:Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7
Tổng hợp ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 8 học kỳ II
Bài tập tiếng Anh lớp 7 (Có đáp án) – Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 7
Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 12
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Tổng #hợp #kiến #thức #ngữ #pháp #và #bài #tập #tiếng #Anh #lớp
Trả lời