Các nhỏ lớp 1 cần tập trung học tới những từ vựng tiếng Anh nào? Dưới đây là toàn thể từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chương trình học trên lớp và dựa trên những chủ đề thông dụng cho nhỏ. Bạn hãy tìm hiểu và giúp con ôn lại bài thật tốt nhé. Ngoài ra Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng hỗ trợ bạn tải miễn phí bộ từ vựng bằng hình ảnh bên dưới, nhằm giúp bạn có phương tiện dạy con dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dựa trên 16 chủ đề theo chương trình học của nhỏ.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1
Chủ đề: In the school playground
Chủ đề “sân chơi tại trường học” có nội dung về các hoạt động vui chơi của các em học trò như không bóng, đạp xe, đọc sách…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Ball | /bɔːl/ | Quả bóng |
Bike | /baɪk/ | Xe đạp |
Book | /bʊk/ | Sách |
School | /skuːl/ | Trường học |
Bye | /baɪ/ | Tạm biệt |
Hi | /haɪ/ | Chào |
Hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
I | /aɪ/ | Tôi, tớ, mình |
You | /juː/ | Bạn, các bạn |
Play | /pleɪ/ | Chơi |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 2
Chủ đề: In the dining room
Đối với chủ đề trong phòng ăn, nhỏ được làm quen với các từ chỉ đồ ăn thường nhật và các từ chỉ dụng cụ lúc ăn uống như thìa, bát, bàn ăn, khăn…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Car | /kɑːr/ | Xe oto |
Cat | /kæt/ | Con mèo |
Cup | /kʌp/ | Chiếc tách, chén |
Table | /ˈteɪbl/ | Cái bàn |
Spoon | /spuːn/ | Cái thìa |
Chair | /tʃer/ | Cái ghế |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ rʊm/ | Phòng ăn |
Mug | /mʌɡ/ | Cái ca |
Napkin | /ˈnæpkɪn/ | Khăn ăn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 3
Chủ đề: At the street market
Chủ đề tiếng Anh cho nhỏ về khu chợ. Nhỏ được tìm hiểu về một số loại hoa quả, hàng hoá hay được bán ngoài chợ là gì.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Apple | /ˈæpl/ | Quả táo |
Bag | /bæɡ/ | Túi, cặp |
Hat | /hæt/ | Cái mũ |
My | /maɪ/ | Của tôi |
This is… | /ðɪs/ /ɪz/ | Đây là… |
Market | /ˈmɑːrkɪt/ | Chợ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4
Chủ đề: In the bedroom
Tới với từ vựng tiếng Anh chủ phòng ngừa ngủ, ba mẹ hướng dẫn nhỏ nhận diện các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh như: giường ngủ, bàn học, cửa sổ, đèn học…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Desk | /desk/ | Cái bàn |
Dog | /dɔːɡ/ | Con chó |
Door | /dɔːr/ | Cái cửa |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bedroom | /ˈbedrʊm/ | Phòng ngủ |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Mirror | /ˈmɪrər/ | Cái gương |
It | /ɪt/ | Nó (đại từ trong tiếng Anh) |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 5
Chủ đề: At the fish and chip shop
Chủ đề shop bán đồ ăn: Bao gồm các từ vựng liên quan như bánh, sữa, đồ ăn vặt…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | Con gà |
Chips | /tʃɪp/ | Khoai tây lát mỏng rán (giống dạng bim bim khoai tây) |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Milk | /mɪlk/ | Sữa |
Like (v) | /laɪk/ | Thích |
Order (v) | /ˈɔːrdər/ | Đặt hàng |
Pay (v) | /peɪ/ | Trả tiền, trả tiền |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 6
Chủ đề: In the classroom
Chủ đề trong lớp học là một chủ đề rất thân thuộc với nhỏ hàng ngày. Nhỏ luôn được xúc tiếp với các đồ dùng học tập như bút, thước, vở. Ngoài ra còn rất nhiều từ khác đã được liệt kê bên dưới.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bell | /bel/ | Chuông |
Pen | /pen/ | Bút mực |
Pencil | /ˈpensl/ | Bút chì |
Red | /red/ | Màu đỏ |
Ruler | /ˈruːlər/ | Cái thước |
Eraser | /ɪˈreɪsər/ | Cái tẩy |
Notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | Vở |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 7
Chủ đề: In the garden
Khu vườn xanh với cây cối, hoa và cỏ. Khu vườn cũng là nơi diễn ra các hoạt động vui chơi, bạn cùng con học những từ vựng mẫu cơ bản dưới đây nhé.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Garden | /ˈɡɑːrdn/ | Khu vườn |
Gate | /ɡeɪt/ | Cái cổng |
Girl | /ɡɜːrl/ | Cô gái |
Goat | /ɡəʊt/ | Con dê |
Flower | /ˈflaʊər/ | Bông hoa |
Grass | /ɡræs/ | Cỏ |
Tree | /triː/ | Cây |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 8
Chủ đề: In the park
Nhỏ rất thích đi chơi công viên phải ko? Bạn hãy giúp nhỏ học và nhớ các từ vựng về con vật, đồ vật, hay cây cối trong công viên qua những buổi thực tiễn. Đây là hoạt động nhưng mà nhỏ vững chắc sẽ rất thích thú.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Hair | /heə(r)/ | Tóc |
Hand | /hænd/ | Bàn tay |
Head | /hed/ | Cái đầu |
Horse | /hɔːrs/ | Con ngựa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bird | /bɜːrd/ | Chim |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 9
Chủ đề: In the shop
Chủ đề sắm sửa trong siêu thị nằm trong chương trình bài học lớp 1 của nhỏ. Nếu được lúc liên kết đi siêu thị, bạn có thể dạy con một số hàng hoá trong đó bằng tiếng Anh.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Clock | /klɑːk/ | Đồng hồ |
Lock | /lɑːk/ | Cái khóa |
Mop | /mɑːp/ | Giẻ lau sàn |
Pot | /pɑːt/ | Cái bình |
Shop | /ʃɑːp/ | Shop |
Five | /faɪv/ | Số 5 |
Four | /fɔːr/ | Số 4 |
Pan | /pæn/ | Cái chảo |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 10
Chủ đề: At the zoo
Tới vườn bách thú chơi có rất nhiều loài động vật không giống nhau. Nếu nhỏ được học qua hình ảnh ở nhà, hẳn lúc nhìn trực tiếp và gọi tên con vật bằng tiếng Anh giúp nhỏ khó nhưng mà quên được từ đó.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Mango | /ˈmæŋɡəʊ/ | Quả xoài |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
Mother | /ˈmʌðər/ | Mẹ |
Mouse | /maʊs/ | Con chuột |
Zoo | /zuː/ | Vườn thú |
That is | /ðæt/ /ɪz/ | Đó là |
Panda | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
Lion | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 11
Chủ đề: At the bus stop
Một chủ đề thân thuộc nữa nhỏ ko thể bỏ qua đó là chủ đề “tại điểm ngừng xe buýt”. Nhỏ sẽ tìm hiểu các từ về xe buýt, một số động từ liên quan như nhìn, chạy…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bus | /bʌs/ | Xe buýt |
Run (v) | /rʌn/ | Chạy |
Sun | /sʌn/ | Mặt trời |
Truck | /trʌk/ | Xe tải |
Move (v) | /muːv/ | Vận chuyển |
Boy | /bɔɪ/ | Cậu nhỏ |
Look (v) | /lʊk/ | Nhìn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 12
Chủ đề: At the lake
Chủ đề này nói về ko gian quanh hồ nước. Là nơi mọi người thường tới thư giãn, chơi, hay đi dã ngoại.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Leaf | /liːf/ | Chiếc lá |
Lemon | /ˈlemən/ | Quả chanh |
River | /ˈrɪvər/ | Dòng sông |
Hill | /hɪl/ | Quả đồi |
Picnic | /ˈpɪknɪk/ | Chuyến đi dã ngoại |
Sky | /skaɪ/ | Bầu trời |
Ground | /ɡraʊnd/ | Mặt đất |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 13
Chủ đề: In the school canteen
Ở phần này, bạn sẽ giới thiệu nhỏ các từ vựng chỉ đồ ăn, đồ uống, hoạt động diễn ra tại khu ăn uống ở trường.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Banana | /bəˈnænə/ | Quả chuối |
Noodle | /ˈnuːdl/ | Mỳ |
Canteen | /kænˈtiːn/ | Nhà ăn |
Today | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Juice | /dʒuːs/ | Nước ép |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 14
Chủ đề: In the toy shop
Ở shop đồ chơi có rất nhiều đồ chơi đáng yêu, lôi cuốn như gấu bông, oto, bóng, tàu bay…Đây có nhẽ là chủ đề nhưng mà nhỏ nào cũng đều thích thú.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Teddy bear | /ˈtedi ber/ | Gấu bông |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ |
Top | /tɑːp/ | Con quay |
Turtle | /ˈtɜːrtl/ | Con rùa |
Robot | /ˈrəʊbɑːt/ | Người máy |
Shelf | /ʃelf/ | Cái kệ |
See (v) | /siː/ | Nhìn thấy |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 15
Chủ đề: At the football match
Một chủ đề hết sức hay cho nhỏ tìm hiểu đó là về thể thao. Trường THPT Trần Hưng Đạo liệt kê các từ vựng cần thiết nhất cho nhỏ dưới đây.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Face | /feɪs/ | Khuôn mặt |
Father | /ˈfɑːðər/ | Bố |
Foot | /fʊt/ | Bàn chân |
Football | /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
Lovely | /ˈlʌvli/ | Đáng yêu |
Watch (v) | /wɑːtʃ/ | Xem |
Match | /mætʃ/ | Trận đấu |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 16
Chủ đề: At home
Cuối cùng, một chủ đề ko thể thiếu đó là “ngôi nhà” thân yêu. Tại đây bạn có thể giới thiệu với nhỏ các căn phòng, đồ dùng trong gia đình.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Wash | /wɑːʃ/ | Rửa, giặt |
Water | /ˈwɔːtər/ | Nước |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Eight | /eɪt/ | Số 8 |
Nine | /naɪn/ | Số 9 |
Ten | /ten/ | Số 10 |
Bedroom | /ˈbedruːm/ | Phòng ngủ |
Bed | /bed/ | Giường |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Phòng bếp |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề thông dụng
Ngày nay, các nhỏ hầu như được xúc tiếp với tiếng Anh từ rất sớm. Vì vậy nhiều nhỏ đã thân thuộc với các chủ đề tiếng Anh rộng rãi như: Con vật, thân thể người, nhà ở, trường học…
Đối với nhỏ nhà bạn thì sao? Trong quá trình con mới học tiếng Anh, Trường THPT Trần Hưng Đạo gợi ý bạn tìm hiểu bộ từ vưng nhiều chủng loại chủ đề dưới đây.
Chủ đề | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bộ phận thân thể người | Mouth | /maʊθ/ | Cái mồm |
Eye | /aɪ/ | Mắt | |
Nose | /nəʊz/ | Mũi | |
Head | /hed/ | Đầu | |
Ear | /ɪr/ | Tai | |
Hoạt động ở trường | Count | /kaʊnt/ | Đếm |
Draw | /drɔː/ | Vẽ | |
Read | /riːd/ | Đọc | |
Study | /ˈstʌdi/ | Học | |
Chủ đề thời kì | Minute | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Second | /ˈsekənd/ | Giây | |
Hour | /ˈaʊər/ | Giờ, tiếng | |
Morning | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng | |
Afternoon | /ˌæftərˈnuːn/ | Buổi chiều | |
Evening | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối | |
Week | /wiːk/ | Tuần | |
Month | /mʌnθ/ | Tháng | |
Year | /jɪr/ | Năm | |
Động vật hoang dại | Deer | /dɪr/ | Con nai |
Elephant | /ˈelɪfənt/ | Con voi | |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ | |
Crocodile | /ˈkrɑːkədaɪl/ | Cá sấu | |
Bat | /bæt/ | Con dơi | |
Giraffe | /dʒəˈræf/ | Con hươu cao cổ | |
Tên các loài hoa | Lotus | /ˈləʊtəs/ | Hoa sen |
Sunflower | /ˈsʌnflaʊər/ | Hoa hướng dương | |
Rose | /rəʊz/ | Huê hồng | |
Orchid | /ˈɔːrkɪd/ | Hoa phong lan | |
Daisy | /ˈdeɪzi/ | Hoa cúc | |
Cherry blossom | /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ | Hoa đào | |
Chủ đề nghề nghiệp | Chef | /ʃef/ | Đầu bếp |
Pilot | /ˈpaɪlət/ | Phi công | |
Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Phi hành gia | |
Doctor | /ˈdɑːktər/ | Thầy thuốc | |
Journalist | /ˈdʒɜːrnəlɪst/ | Nhà báo | |
Architect | /ˈɑːrkɪtekt/ | Kiến trúc sư |
Với bảng từ vựng trên đây, Trường THPT Trần Hưng Đạo chỉ đưa ra một vài chủ đề để bạn tưởng tượng con học từ vựng như thế nào.
Cụ thể hơn là hơn 50+ chủ đề từ vựng tiếng Anh đang chờ bạn tải về!
Các từ vựng có hình ảnh minh họa vững chắc sẽ giúp nhỏ nhớ nhanh hơn.
Hãy bấm vào link bên dưới để tải về cho con nhé.
Tải miễn phí bộ từ vựng 50+ chủ đề bằng hình ảnh cho nhỏ
Link tải bộ từ vựng miễn phí cho nhỏ: TẠI ĐÂY
Cách giúp nhỏ học từ vựng tiếng Anh nhanh, đơn giản và hiệu quả nhất
Bạn biết ko? Có rất nhiều phương pháp học từ vựng được đông đảo phụ huynh vận dụng cho con như:
Học từ vựng qua truyện tranh
Học từ vựng qua hình ảnh
Học từ vựng qua giao tiếp đời sống hàng ngày
Học từ vựng qua trò chơi..
Những phương pháp trên đều mang lại hiệu quả cao. Bởi con ko còn thấy nhàm chán hay mỏi mệt như lúc học từ vựng chỉ qua bài tập, ghi chép.
Cách lồng ghép truyện tranh, bài hát đặc thù rất thích hợp với bộ não của trẻ. Theo nghiên cứu khoa học, trẻ có thể phát huy năng lực của não lên nhiều lần lúc học với truyện, âm nhạc.
Bạn có thể thử tìm một vài video, truyện cho con trên mạng miễn phí rất nhiều. Tuy nhiên nếu bạn cũng giống đa số phụ huynh khác là ko biết tiếng Anh thì sẽ thấy hết sức khó khăn.
Vậy hãy cho nhỏ thử học với ứng dụng tiếng Anh Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, đây là ứng dụng dành cho nhỏ mới khởi đầu học được hơn 10 triệu phụ huynh vận dụng và thành công.
Dưới đây là những điểm NỔI BẬT nhất về Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior – Ứng Dụng Tiếng Anh Cho Trẻ Em Top 1 Tại Việt Nam Top 5 Toàn Thế Giới
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior hiệu quả bởi vận dụng những phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất toàn cầu và xây dựng nội dung học chuẩn Mỹ bởi các chuyên gia hàng đầu.
1. Tổng hợp phương pháp học nổi tiếng DUY NHẤT có trong ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior:
Phương pháp chụp hình nguyên từ: Con tư duy trực diện
Phương pháp đánh vần (Phonics): Con phát âm chuẩn xác
Phương pháp tráo thẻ nhanh, kích thích não phải: Con tăng sự ghi nhớ và tập trung hơn
Phương pháp học đa giác quản của Robert Titzer
2. Nội dung CHUYÊN SÂU bao gồm:
2000+ Từ vựng tiếng Anh rộng rãi
5170+ Bài học
74.300+ Audio giọng đọc chuẩn bản xứ
1200+ Luật phát âm
Kho trò chơi thú vị, nhiều chủng loại
56 Chủ đề xoay quanh đời sống hàng ngày
Chỉ với chi phí nhỏ, ba mẹ hoàn toàn giúp con đắm mình trong môi trường tiếng Anh bản ngữ, tiếp cận nguồn tri thức tiên tiến nhất.
XEM NGAY khóa học và khuyến mãi Trường THPT Trần Hưng Đạo dành tặng ba mẹ: TẠI ĐÂY
NHẬN NGAY GIÁ TRỊ SIÊU HẤP DẪN HÔM NAY Lúc đăng ký ngay khóa học cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, Con sẽ:
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2
|
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 Trường THPT Trần Hưng Đạo muốn dành tặng bạn và con. Cùng với phương pháp học tiếng Anh cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior vô cùng nổi tiếng đã được nhiều người tại Việt Nam và trên toàn cầu vận dụng thành công. Kỳ vọng bài viết này giúp ích cho bạn. Trường THPT Trần Hưng Đạo cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc các nhỏ sớm thành thục tiếng Anh.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho bé” state=”close”]
Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ
Hình Ảnh về: Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ
Video về: Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ
Wiki về Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ
Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ -
Các nhỏ lớp 1 cần tập trung học tới những từ vựng tiếng Anh nào? Dưới đây là toàn thể từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chương trình học trên lớp và dựa trên những chủ đề thông dụng cho nhỏ. Bạn hãy tìm hiểu và giúp con ôn lại bài thật tốt nhé. Ngoài ra Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng hỗ trợ bạn tải miễn phí bộ từ vựng bằng hình ảnh bên dưới, nhằm giúp bạn có phương tiện dạy con dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dựa trên 16 chủ đề theo chương trình học của nhỏ.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1
Chủ đề: In the school playground
Chủ đề "sân chơi tại trường học" có nội dung về các hoạt động vui chơi của các em học trò như không bóng, đạp xe, đọc sách...
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Ball | /bɔːl/ | Quả bóng |
Bike | /baɪk/ | Xe đạp |
Book | /bʊk/ | Sách |
School | /skuːl/ | Trường học |
Bye | /baɪ/ | Tạm biệt |
Hi | /haɪ/ | Chào |
Hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
I | /aɪ/ | Tôi, tớ, mình |
You | /juː/ | Bạn, các bạn |
Play | /pleɪ/ | Chơi |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 2
Chủ đề: In the dining room
Đối với chủ đề trong phòng ăn, nhỏ được làm quen với các từ chỉ đồ ăn thường nhật và các từ chỉ dụng cụ lúc ăn uống như thìa, bát, bàn ăn, khăn...
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Car | /kɑːr/ | Xe oto |
Cat | /kæt/ | Con mèo |
Cup | /kʌp/ | Chiếc tách, chén |
Table | /ˈteɪbl/ | Cái bàn |
Spoon | /spuːn/ | Cái thìa |
Chair | /tʃer/ | Cái ghế |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ rʊm/ | Phòng ăn |
Mug | /mʌɡ/ | Cái ca |
Napkin | /ˈnæpkɪn/ | Khăn ăn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 3
Chủ đề: At the street market
Chủ đề tiếng Anh cho nhỏ về khu chợ. Nhỏ được tìm hiểu về một số loại hoa quả, hàng hoá hay được bán ngoài chợ là gì.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Apple | /ˈæpl/ | Quả táo |
Bag | /bæɡ/ | Túi, cặp |
Hat | /hæt/ | Cái mũ |
My | /maɪ/ | Của tôi |
This is… | /ðɪs/ /ɪz/ | Đây là… |
Market | /ˈmɑːrkɪt/ | Chợ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4
Chủ đề: In the bedroom
Tới với từ vựng tiếng Anh chủ phòng ngừa ngủ, ba mẹ hướng dẫn nhỏ nhận diện các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh như: giường ngủ, bàn học, cửa sổ, đèn học...
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Desk | /desk/ | Cái bàn |
Dog | /dɔːɡ/ | Con chó |
Door | /dɔːr/ | Cái cửa |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bedroom | /ˈbedrʊm/ | Phòng ngủ |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Mirror | /ˈmɪrər/ | Cái gương |
It | /ɪt/ | Nó (đại từ trong tiếng Anh) |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 5
Chủ đề: At the fish and chip shop
Chủ đề shop bán đồ ăn: Bao gồm các từ vựng liên quan như bánh, sữa, đồ ăn vặt...
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | Con gà |
Chips | /tʃɪp/ | Khoai tây lát mỏng rán (giống dạng bim bim khoai tây) |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Milk | /mɪlk/ | Sữa |
Like (v) | /laɪk/ | Thích |
Order (v) | /ˈɔːrdər/ | Đặt hàng |
Pay (v) | /peɪ/ | Trả tiền, trả tiền |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 6
Chủ đề: In the classroom
Chủ đề trong lớp học là một chủ đề rất thân thuộc với nhỏ hàng ngày. Nhỏ luôn được xúc tiếp với các đồ dùng học tập như bút, thước, vở. Ngoài ra còn rất nhiều từ khác đã được liệt kê bên dưới.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bell | /bel/ | Chuông |
Pen | /pen/ | Bút mực |
Pencil | /ˈpensl/ | Bút chì |
Red | /red/ | Màu đỏ |
Ruler | /ˈruːlər/ | Cái thước |
Eraser | /ɪˈreɪsər/ | Cái tẩy |
Notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | Vở |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 7
Chủ đề: In the garden
Khu vườn xanh với cây cối, hoa và cỏ. Khu vườn cũng là nơi diễn ra các hoạt động vui chơi, bạn cùng con học những từ vựng mẫu cơ bản dưới đây nhé.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Garden | /ˈɡɑːrdn/ | Khu vườn |
Gate | /ɡeɪt/ | Cái cổng |
Girl | /ɡɜːrl/ | Cô gái |
Goat | /ɡəʊt/ | Con dê |
Flower | /ˈflaʊər/ | Bông hoa |
Grass | /ɡræs/ | Cỏ |
Tree | /triː/ | Cây |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 8
Chủ đề: In the park
Nhỏ rất thích đi chơi công viên phải ko? Bạn hãy giúp nhỏ học và nhớ các từ vựng về con vật, đồ vật, hay cây cối trong công viên qua những buổi thực tiễn. Đây là hoạt động nhưng mà nhỏ vững chắc sẽ rất thích thú.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Hair | /heə(r)/ | Tóc |
Hand | /hænd/ | Bàn tay |
Head | /hed/ | Cái đầu |
Horse | /hɔːrs/ | Con ngựa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bird | /bɜːrd/ | Chim |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 9
Chủ đề: In the shop
Chủ đề sắm sửa trong siêu thị nằm trong chương trình bài học lớp 1 của nhỏ. Nếu được lúc liên kết đi siêu thị, bạn có thể dạy con một số hàng hoá trong đó bằng tiếng Anh.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Clock | /klɑːk/ | Đồng hồ |
Lock | /lɑːk/ | Cái khóa |
Mop | /mɑːp/ | Giẻ lau sàn |
Pot | /pɑːt/ | Cái bình |
Shop | /ʃɑːp/ | Shop |
Five | /faɪv/ | Số 5 |
Four | /fɔːr/ | Số 4 |
Pan | /pæn/ | Cái chảo |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 10
Chủ đề: At the zoo
Tới vườn bách thú chơi có rất nhiều loài động vật không giống nhau. Nếu nhỏ được học qua hình ảnh ở nhà, hẳn lúc nhìn trực tiếp và gọi tên con vật bằng tiếng Anh giúp nhỏ khó nhưng mà quên được từ đó.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Mango | /ˈmæŋɡəʊ/ | Quả xoài |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
Mother | /ˈmʌðər/ | Mẹ |
Mouse | /maʊs/ | Con chuột |
Zoo | /zuː/ | Vườn thú |
That is | /ðæt/ /ɪz/ | Đó là |
Panda | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
Lion | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 11
Chủ đề: At the bus stop
Một chủ đề thân thuộc nữa nhỏ ko thể bỏ qua đó là chủ đề "tại điểm ngừng xe buýt". Nhỏ sẽ tìm hiểu các từ về xe buýt, một số động từ liên quan như nhìn, chạy...
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bus | /bʌs/ | Xe buýt |
Run (v) | /rʌn/ | Chạy |
Sun | /sʌn/ | Mặt trời |
Truck | /trʌk/ | Xe tải |
Move (v) | /muːv/ | Vận chuyển |
Boy | /bɔɪ/ | Cậu nhỏ |
Look (v) | /lʊk/ | Nhìn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 12
Chủ đề: At the lake
Chủ đề này nói về ko gian quanh hồ nước. Là nơi mọi người thường tới thư giãn, chơi, hay đi dã ngoại.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Leaf | /liːf/ | Chiếc lá |
Lemon | /ˈlemən/ | Quả chanh |
River | /ˈrɪvər/ | Dòng sông |
Hill | /hɪl/ | Quả đồi |
Picnic | /ˈpɪknɪk/ | Chuyến đi dã ngoại |
Sky | /skaɪ/ | Bầu trời |
Ground | /ɡraʊnd/ | Mặt đất |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 13
Chủ đề: In the school canteen
Ở phần này, bạn sẽ giới thiệu nhỏ các từ vựng chỉ đồ ăn, đồ uống, hoạt động diễn ra tại khu ăn uống ở trường.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Banana | /bəˈnænə/ | Quả chuối |
Noodle | /ˈnuːdl/ | Mỳ |
Canteen | /kænˈtiːn/ | Nhà ăn |
Today | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Juice | /dʒuːs/ | Nước ép |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 14
Chủ đề: In the toy shop
Ở shop đồ chơi có rất nhiều đồ chơi đáng yêu, lôi cuốn như gấu bông, oto, bóng, tàu bay...Đây có nhẽ là chủ đề nhưng mà nhỏ nào cũng đều thích thú.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Teddy bear | /ˈtedi ber/ | Gấu bông |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ |
Top | /tɑːp/ | Con quay |
Turtle | /ˈtɜːrtl/ | Con rùa |
Robot | /ˈrəʊbɑːt/ | Người máy |
Shelf | /ʃelf/ | Cái kệ |
See (v) | /siː/ | Nhìn thấy |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 15
Chủ đề: At the football match
Một chủ đề hết sức hay cho nhỏ tìm hiểu đó là về thể thao. Trường THPT Trần Hưng Đạo liệt kê các từ vựng cần thiết nhất cho nhỏ dưới đây.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Face | /feɪs/ | Khuôn mặt |
Father | /ˈfɑːðər/ | Bố |
Foot | /fʊt/ | Bàn chân |
Football | /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
Lovely | /ˈlʌvli/ | Đáng yêu |
Watch (v) | /wɑːtʃ/ | Xem |
Match | /mætʃ/ | Trận đấu |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 16
Chủ đề: At home
Cuối cùng, một chủ đề ko thể thiếu đó là "ngôi nhà" thân yêu. Tại đây bạn có thể giới thiệu với nhỏ các căn phòng, đồ dùng trong gia đình.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Wash | /wɑːʃ/ | Rửa, giặt |
Water | /ˈwɔːtər/ | Nước |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Eight | /eɪt/ | Số 8 |
Nine | /naɪn/ | Số 9 |
Ten | /ten/ | Số 10 |
Bedroom | /ˈbedruːm/ | Phòng ngủ |
Bed | /bed/ | Giường |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Phòng bếp |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề thông dụng
Ngày nay, các nhỏ hầu như được xúc tiếp với tiếng Anh từ rất sớm. Vì vậy nhiều nhỏ đã thân thuộc với các chủ đề tiếng Anh rộng rãi như: Con vật, thân thể người, nhà ở, trường học…
Đối với nhỏ nhà bạn thì sao? Trong quá trình con mới học tiếng Anh, Trường THPT Trần Hưng Đạo gợi ý bạn tìm hiểu bộ từ vưng nhiều chủng loại chủ đề dưới đây.
Chủ đề | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bộ phận thân thể người | Mouth | /maʊθ/ | Cái mồm |
Eye | /aɪ/ | Mắt | |
Nose | /nəʊz/ | Mũi | |
Head | /hed/ | Đầu | |
Ear | /ɪr/ | Tai | |
Hoạt động ở trường | Count | /kaʊnt/ | Đếm |
Draw | /drɔː/ | Vẽ | |
Read | /riːd/ | Đọc | |
Study | /ˈstʌdi/ | Học | |
Chủ đề thời kì | Minute | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Second | /ˈsekənd/ | Giây | |
Hour | /ˈaʊər/ | Giờ, tiếng | |
Morning | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng | |
Afternoon | /ˌæftərˈnuːn/ | Buổi chiều | |
Evening | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối | |
Week | /wiːk/ | Tuần | |
Month | /mʌnθ/ | Tháng | |
Year | /jɪr/ | Năm | |
Động vật hoang dại | Deer | /dɪr/ | Con nai |
Elephant | /ˈelɪfənt/ | Con voi | |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ | |
Crocodile | /ˈkrɑːkədaɪl/ | Cá sấu | |
Bat | /bæt/ | Con dơi | |
Giraffe | /dʒəˈræf/ | Con hươu cao cổ | |
Tên các loài hoa | Lotus | /ˈləʊtəs/ | Hoa sen |
Sunflower | /ˈsʌnflaʊər/ | Hoa hướng dương | |
Rose | /rəʊz/ | Huê hồng | |
Orchid | /ˈɔːrkɪd/ | Hoa phong lan | |
Daisy | /ˈdeɪzi/ | Hoa cúc | |
Cherry blossom | /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ | Hoa đào | |
Chủ đề nghề nghiệp | Chef | /ʃef/ | Đầu bếp |
Pilot | /ˈpaɪlət/ | Phi công | |
Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Phi hành gia | |
Doctor | /ˈdɑːktər/ | Thầy thuốc | |
Journalist | /ˈdʒɜːrnəlɪst/ | Nhà báo | |
Architect | /ˈɑːrkɪtekt/ | Kiến trúc sư |
Với bảng từ vựng trên đây, Trường THPT Trần Hưng Đạo chỉ đưa ra một vài chủ đề để bạn tưởng tượng con học từ vựng như thế nào.
Cụ thể hơn là hơn 50+ chủ đề từ vựng tiếng Anh đang chờ bạn tải về!
Các từ vựng có hình ảnh minh họa vững chắc sẽ giúp nhỏ nhớ nhanh hơn.
Hãy bấm vào link bên dưới để tải về cho con nhé.
Tải miễn phí bộ từ vựng 50+ chủ đề bằng hình ảnh cho nhỏ
Link tải bộ từ vựng miễn phí cho nhỏ: TẠI ĐÂY
Cách giúp nhỏ học từ vựng tiếng Anh nhanh, đơn giản và hiệu quả nhất
Bạn biết ko? Có rất nhiều phương pháp học từ vựng được đông đảo phụ huynh vận dụng cho con như:
Học từ vựng qua truyện tranh
Học từ vựng qua hình ảnh
Học từ vựng qua giao tiếp đời sống hàng ngày
Học từ vựng qua trò chơi..
Những phương pháp trên đều mang lại hiệu quả cao. Bởi con ko còn thấy nhàm chán hay mỏi mệt như lúc học từ vựng chỉ qua bài tập, ghi chép.
Cách lồng ghép truyện tranh, bài hát đặc thù rất thích hợp với bộ não của trẻ. Theo nghiên cứu khoa học, trẻ có thể phát huy năng lực của não lên nhiều lần lúc học với truyện, âm nhạc.
Bạn có thể thử tìm một vài video, truyện cho con trên mạng miễn phí rất nhiều. Tuy nhiên nếu bạn cũng giống đa số phụ huynh khác là ko biết tiếng Anh thì sẽ thấy hết sức khó khăn.
Vậy hãy cho nhỏ thử học với ứng dụng tiếng Anh Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, đây là ứng dụng dành cho nhỏ mới khởi đầu học được hơn 10 triệu phụ huynh vận dụng và thành công.
Dưới đây là những điểm NỔI BẬT nhất về Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior - Ứng Dụng Tiếng Anh Cho Trẻ Em Top 1 Tại Việt Nam Top 5 Toàn Thế Giới
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior hiệu quả bởi vận dụng những phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất toàn cầu và xây dựng nội dung học chuẩn Mỹ bởi các chuyên gia hàng đầu.
1. Tổng hợp phương pháp học nổi tiếng DUY NHẤT có trong ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior:
Phương pháp chụp hình nguyên từ: Con tư duy trực diện
Phương pháp đánh vần (Phonics): Con phát âm chuẩn xác
Phương pháp tráo thẻ nhanh, kích thích não phải: Con tăng sự ghi nhớ và tập trung hơn
Phương pháp học đa giác quản của Robert Titzer
2. Nội dung CHUYÊN SÂU bao gồm:
2000+ Từ vựng tiếng Anh rộng rãi
5170+ Bài học
74.300+ Audio giọng đọc chuẩn bản xứ
1200+ Luật phát âm
Kho trò chơi thú vị, nhiều chủng loại
56 Chủ đề xoay quanh đời sống hàng ngày
Chỉ với chi phí nhỏ, ba mẹ hoàn toàn giúp con đắm mình trong môi trường tiếng Anh bản ngữ, tiếp cận nguồn tri thức tiên tiến nhất.
XEM NGAY khóa học và khuyến mãi Trường THPT Trần Hưng Đạo dành tặng ba mẹ: TẠI ĐÂY
NHẬN NGAY GIÁ TRỊ SIÊU HẤP DẪN HÔM NAY Lúc đăng ký ngay khóa học cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, Con sẽ:
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2
|
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 Trường THPT Trần Hưng Đạo muốn dành tặng bạn và con. Cùng với phương pháp học tiếng Anh cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior vô cùng nổi tiếng đã được nhiều người tại Việt Nam và trên toàn cầu vận dụng thành công. Kỳ vọng bài viết này giúp ích cho bạn. Trường THPT Trần Hưng Đạo cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc các nhỏ sớm thành thục tiếng Anh.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-98d8a0ee-7fff-2bb3-d344-ae946cc085bd”>
Các bé lớp 1 cần tập trung học đến những từ vựng tiếng Anh nào? Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chương trình học trên lớp và dựa trên những chủ đề thông dụng cho bé. Bạn hãy tìm hiểu và giúp con ôn lại bài thật tốt nhé. Ngoài ra Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng hỗ trợ bạn tải miễn phí bộ từ vựng bằng hình ảnh bên dưới, nhằm giúp bạn có công cụ dạy con dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dựa trên 16 chủ đề theo chương trình học của bé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1
Chủ đề: In the school playground
Chủ đề “sân chơi tại trường học” có nội dung về các hoạt động vui chơi của các em học sinh như chơi bóng, đạp xe, đọc sách…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Ball | /bɔːl/ | Quả bóng |
Bike | /baɪk/ | Xe đạp |
Book | /bʊk/ | Sách |
School | /skuːl/ | Trường học |
Bye | /baɪ/ | Tạm biệt |
Hi | /haɪ/ | Chào |
Hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
I | /aɪ/ | Tôi, tớ, mình |
You | /juː/ | Bạn, các bạn |
Play | /pleɪ/ | Chơi |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 2
Chủ đề: In the dining room
Đối với chủ đề trong phòng ăn, bé được làm quen với các từ chỉ đồ ăn thường ngày và các từ chỉ dụng cụ khi ăn uống như thìa, bát, bàn ăn, khăn…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Car | /kɑːr/ | Xe ô tô |
Cat | /kæt/ | Con mèo |
Cup | /kʌp/ | Chiếc tách, chén |
Table | /ˈteɪbl/ | Cái bàn |
Spoon | /spuːn/ | Cái thìa |
Chair | /tʃer/ | Cái ghế |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ rʊm/ | Phòng ăn |
Mug | /mʌɡ/ | Cái ca |
Napkin | /ˈnæpkɪn/ | Khăn ăn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 3
Chủ đề: At the street market
Chủ đề tiếng Anh cho bé về khu chợ. Bé được tìm hiểu về một số loại hoa quả, hàng hoá hay được bán ngoài chợ là gì.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Apple | /ˈæpl/ | Quả táo |
Bag | /bæɡ/ | Túi, cặp |
Hat | /hæt/ | Cái mũ |
My | /maɪ/ | Của tôi |
This is… | /ðɪs/ /ɪz/ | Đây là… |
Market | /ˈmɑːrkɪt/ | Chợ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4
Chủ đề: In the bedroom
Đến với từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ, ba mẹ hướng dẫn bé nhận biết các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh như: giường ngủ, bàn học, cửa sổ, đèn học…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Desk | /desk/ | Cái bàn |
Dog | /dɔːɡ/ | Con chó |
Door | /dɔːr/ | Cái cửa |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bedroom | /ˈbedrʊm/ | Phòng ngủ |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Mirror | /ˈmɪrər/ | Cái gương |
It | /ɪt/ | Nó (đại từ trong tiếng Anh) |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 5
Chủ đề: At the fish and chip shop
Chủ đề cửa hàng bán đồ ăn: Bao gồm các từ vựng liên quan như bánh, sữa, đồ ăn vặt…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | Con gà |
Chips | /tʃɪp/ | Khoai tây lát mỏng chiên (giống dạng bim bim khoai tây) |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Milk | /mɪlk/ | Sữa |
Like (v) | /laɪk/ | Thích |
Order (v) | /ˈɔːrdər/ | Đặt hàng |
Pay (v) | /peɪ/ | Thanh toán, trả tiền |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 6
Chủ đề: In the classroom
Chủ đề trong lớp học là một chủ đề rất quen thuộc với bé hàng ngày. Bé luôn được tiếp xúc với các đồ dùng học tập như bút, thước, vở. Ngoài ra còn rất nhiều từ khác đã được liệt kê bên dưới.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bell | /bel/ | Chuông |
Pen | /pen/ | Bút mực |
Pencil | /ˈpensl/ | Bút chì |
Red | /red/ | Màu đỏ |
Ruler | /ˈruːlər/ | Cái thước |
Eraser | /ɪˈreɪsər/ | Cái tẩy |
Notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | Vở |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 7
Chủ đề: In the garden
Khu vườn xanh với cây cối, hoa và cỏ. Khu vườn cũng là nơi diễn ra các hoạt động vui chơi, bạn cùng con học những từ vựng mẫu căn bản dưới đây nhé.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Garden | /ˈɡɑːrdn/ | Khu vườn |
Gate | /ɡeɪt/ | Cái cổng |
Girl | /ɡɜːrl/ | Cô gái |
Goat | /ɡəʊt/ | Con dê |
Flower | /ˈflaʊər/ | Bông hoa |
Grass | /ɡræs/ | Cỏ |
Tree | /triː/ | Cây |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 8
Chủ đề: In the park
Bé rất thích đi chơi công viên phải không? Bạn hãy giúp bé học và nhớ các từ vựng về con vật, đồ vật, hay cây cối trong công viên qua những buổi thực tế. Đây là hoạt động mà bé chắc chắn sẽ rất thích thú.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Hair | /heə(r)/ | Tóc |
Hand | /hænd/ | Bàn tay |
Head | /hed/ | Cái đầu |
Horse | /hɔːrs/ | Con ngựa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Bird | /bɜːrd/ | Chim |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 9
Chủ đề: In the shop
Chủ đề mua sắm trong siêu thị nằm trong chương trình bài học lớp 1 của bé. Nếu được khi kết hợp đi siêu thị, bạn có thể dạy con một số hàng hoá trong đó bằng tiếng Anh.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Clock | /klɑːk/ | Đồng hồ |
Lock | /lɑːk/ | Cái khóa |
Mop | /mɑːp/ | Giẻ lau sàn |
Pot | /pɑːt/ | Cái bình |
Shop | /ʃɑːp/ | Cửa hàng |
Five | /faɪv/ | Số 5 |
Four | /fɔːr/ | Số 4 |
Pan | /pæn/ | Cái chảo |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 10
Chủ đề: At the zoo
Đến vườn bách thú chơi có rất nhiều loài động vật khác nhau. Nếu bé được học qua hình ảnh ở nhà, hẳn khi nhìn trực tiếp và gọi tên con vật bằng tiếng Anh giúp bé khó mà quên được từ đó.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Mango | /ˈmæŋɡəʊ/ | Quả xoài |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
Mother | /ˈmʌðər/ | Mẹ |
Mouse | /maʊs/ | Con chuột |
Zoo | /zuː/ | Vườn thú |
That is | /ðæt/ /ɪz/ | Đó là |
Panda | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
Lion | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 11
Chủ đề: At the bus stop
Một chủ đề quen thuộc nữa bé không thể bỏ lỡ đó là chủ đề “tại điểm dừng xe buýt”. Bé sẽ tìm hiểu các từ về xe buýt, một số động từ liên quan như nhìn, chạy…
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bus | /bʌs/ | Xe buýt |
Run (v) | /rʌn/ | Chạy |
Sun | /sʌn/ | Mặt trời |
Truck | /trʌk/ | Xe tải |
Move (v) | /muːv/ | Di chuyển |
Boy | /bɔɪ/ | Cậu bé |
Look (v) | /lʊk/ | Nhìn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 12
Chủ đề: At the lake
Chủ đề này nói về không gian quanh hồ nước. Là nơi mọi người thường đến thư giãn, chơi, hay đi dã ngoại.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Lake | /leɪk/ | Cái hồ |
Leaf | /liːf/ | Chiếc lá |
Lemon | /ˈlemən/ | Quả chanh |
River | /ˈrɪvər/ | Dòng sông |
Hill | /hɪl/ | Quả đồi |
Picnic | /ˈpɪknɪk/ | Chuyến đi dã ngoại |
Sky | /skaɪ/ | Bầu trời |
Ground | /ɡraʊnd/ | Mặt đất |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 13
Chủ đề: In the school canteen
Ở phần này, bạn sẽ giới thiệu bé các từ vựng chỉ đồ ăn, đồ uống, hoạt động diễn ra tại khu ăn uống ở trường.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Banana | /bəˈnænə/ | Quả chuối |
Noodle | /ˈnuːdl/ | Mỳ |
Canteen | /kænˈtiːn/ | Nhà ăn |
Today | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
Fish | /fɪʃ/ | Cá |
Juice | /dʒuːs/ | Nước ép |
Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 14
Chủ đề: In the toy shop
Ở cửa hàng đồ chơi có rất nhiều đồ chơi đáng yêu, hấp dẫn như gấu bông, ô tô, bóng, máy bay…Đây có lẽ là chủ đề mà bé nào cũng đều yêu thích.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Teddy bear | /ˈtedi ber/ | Gấu bông |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ |
Top | /tɑːp/ | Con quay |
Turtle | /ˈtɜːrtl/ | Con rùa |
Robot | /ˈrəʊbɑːt/ | Người máy |
Shelf | /ʃelf/ | Cái kệ |
See (v) | /siː/ | Nhìn thấy |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 15
Chủ đề: At the football match
Một chủ đề cực kỳ hay cho bé tìm hiểu đó là về thể thao. Trường THPT Trần Hưng Đạo liệt kê các từ vựng cần thiết nhất cho bé dưới đây.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Face | /feɪs/ | Khuôn mặt |
Father | /ˈfɑːðər/ | Bố |
Foot | /fʊt/ | Bàn chân |
Football | /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
Lovely | /ˈlʌvli/ | Đáng yêu |
Watch (v) | /wɑːtʃ/ | Xem |
Match | /mætʃ/ | Trận đấu |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 16
Chủ đề: At home
Cuối cùng, một chủ đề không thể thiếu đó là “ngôi nhà” thân yêu. Tại đây bạn có thể giới thiệu với bé các căn phòng, đồ dùng trong gia đình.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Wash | /wɑːʃ/ | Rửa, giặt |
Water | /ˈwɔːtər/ | Nước |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Eight | /eɪt/ | Số 8 |
Nine | /naɪn/ | Số 9 |
Ten | /ten/ | Số 10 |
Bedroom | /ˈbedruːm/ | Phòng ngủ |
Bed | /bed/ | Giường |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Phòng bếp |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề thông dụng
Ngày nay, các bé hầu như được tiếp xúc với tiếng Anh từ rất sớm. Vì vậy nhiều bé đã thân thuộc với các chủ đề tiếng Anh phổ biến như: Con vật, cơ thể người, nhà ở, trường học…
Đối với bé nhà bạn thì sao? Trong quá trình con mới học tiếng Anh, Trường THPT Trần Hưng Đạo gợi ý bạn tìm hiểu bộ từ vưng đa dạng chủ đề dưới đây.
Chủ đề | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Bộ phận cơ thể người | Mouth | /maʊθ/ | Cái miệng |
Eye | /aɪ/ | Mắt | |
Nose | /nəʊz/ | Mũi | |
Head | /hed/ | Đầu | |
Ear | /ɪr/ | Tai | |
Hoạt động ở trường | Count | /kaʊnt/ | Đếm |
Draw | /drɔː/ | Vẽ | |
Read | /riːd/ | Đọc | |
Study | /ˈstʌdi/ | Học | |
Chủ đề thời gian | Minute | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Second | /ˈsekənd/ | Giây | |
Hour | /ˈaʊər/ | Giờ, tiếng | |
Morning | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng | |
Afternoon | /ˌæftərˈnuːn/ | Buổi chiều | |
Evening | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối | |
Week | /wiːk/ | Tuần | |
Month | /mʌnθ/ | Tháng | |
Year | /jɪr/ | Năm | |
Động vật hoang dã | Deer | /dɪr/ | Con nai |
Elephant | /ˈelɪfənt/ | Con voi | |
Tiger | /ˈtaɪɡər/ | Con hổ | |
Crocodile | /ˈkrɑːkədaɪl/ | Cá sấu | |
Bat | /bæt/ | Con dơi | |
Giraffe | /dʒəˈræf/ | Con hươu cao cổ | |
Tên các loài hoa | Lotus | /ˈləʊtəs/ | Hoa sen |
Sunflower | /ˈsʌnflaʊər/ | Hoa hướng dương | |
Rose | /rəʊz/ | Hoa hồng | |
Orchid | /ˈɔːrkɪd/ | Hoa phong lan | |
Daisy | /ˈdeɪzi/ | Hoa cúc | |
Cherry blossom | /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ | Hoa đào | |
Chủ đề nghề nghiệp | Chef | /ʃef/ | Đầu bếp |
Pilot | /ˈpaɪlət/ | Phi công | |
Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Phi hành gia | |
Doctor | /ˈdɑːktər/ | Bác sĩ | |
Journalist | /ˈdʒɜːrnəlɪst/ | Nhà báo | |
Architect | /ˈɑːrkɪtekt/ | Kiến trúc sư |
Với bảng từ vựng trên đây, Trường THPT Trần Hưng Đạo chỉ đưa ra một vài chủ đề để bạn hình dung con học từ vựng như thế nào.
Chi tiết hơn là hơn 50+ chủ đề từ vựng tiếng Anh đang chờ bạn tải về!
Các từ vựng có hình ảnh minh họa chắc chắn sẽ giúp bé nhớ nhanh hơn.
Hãy bấm vào link bên dưới để tải về cho con nhé.
Tải miễn phí bộ từ vựng 50+ chủ đề bằng hình ảnh cho bé
Link tải bộ từ vựng miễn phí cho bé: TẠI ĐÂY
Cách giúp bé học từ vựng tiếng Anh nhanh, đơn giản và hiệu quả nhất
Bạn biết không? Có rất nhiều phương pháp học từ vựng được đông đảo phụ huynh áp dụng cho con như:
Học từ vựng qua truyện tranh
Học từ vựng qua hình ảnh
Học từ vựng qua giao tiếp đời sống hàng ngày
Học từ vựng qua trò chơi..
Những phương pháp trên đều mang lại hiệu quả cao. Bởi con không còn thấy nhàm chán hay mệt mỏi như lúc học từ vựng chỉ qua bài tập, ghi chép.
Cách lồng ghép truyện tranh, bài hát đặc biệt rất phù hợp với bộ não của trẻ. Theo nghiên cứu khoa học, trẻ có thể phát huy năng lực của não lên nhiều lần khi học với truyện, âm nhạc.
Bạn có thể thử tìm một vài video, truyện cho con trên mạng miễn phí rất nhiều. Tuy nhiên nếu bạn cũng giống đa số phụ huynh khác là không biết tiếng Anh thì sẽ thấy cực kỳ khó khăn.
Vậy hãy cho bé thử học với ứng dụng tiếng Anh Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, đây là ứng dụng dành cho bé mới bắt đầu học được hơn 10 triệu phụ huynh áp dụng và thành công.
Dưới đây là những điểm NỔI BẬT nhất về Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior – Ứng Dụng Tiếng Anh Cho Trẻ Em Top 1 Tại Việt Nam Top 5 Toàn Thế Giới
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior hiệu quả bởi áp dụng những phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất thế giới và xây dựng nội dung học chuẩn Mỹ bởi các chuyên gia hàng đầu.
1. Tổng hợp phương pháp học nổi tiếng DUY NHẤT có trong ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior:
Phương pháp chụp hình nguyên từ: Con tư duy trực diện
Phương pháp đánh vần (Phonics): Con phát âm chuẩn xác
Phương pháp tráo thẻ nhanh, kích thích não phải: Con tăng trí nhớ và tập trung hơn
Phương pháp học đa giác quản của Robert Titzer
2. Nội dung CHUYÊN SÂU bao gồm:
2000+ Từ vựng tiếng Anh phổ biến
5170+ Bài học
74.300+ Audio giọng đọc chuẩn bản xứ
1200+ Luật phát âm
Kho trò chơi thú vị, đa dạng
56 Chủ đề xoay quanh đời sống hàng ngày
Chỉ với chi phí nhỏ, ba mẹ hoàn toàn giúp con đắm mình trong môi trường tiếng Anh bản ngữ, tiếp cận nguồn tri thức tiên tiến nhất.
XEM NGAY khóa học và khuyến mãi Trường THPT Trần Hưng Đạo dành tặng ba mẹ: TẠI ĐÂY
NHẬN NGAY GIÁ TRỊ SIÊU HẤP DẪN HÔM NAY Khi đăng ký ngay khóa học cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior, Con sẽ:
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2
|
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 Trường THPT Trần Hưng Đạo muốn dành tặng bạn và con. Cùng với phương pháp học tiếng Anh cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior vô cùng nổi tiếng đã được nhiều người tại Việt Nam và trên thế giới áp dụng thành công. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn. Trường THPT Trần Hưng Đạo cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc các bé sớm thành thạo tiếng Anh.
[/box]
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #Anh #lớp #hay #và #nghĩa #nhất #cho #nhỏ
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay và ý nghĩa nhất cho nhỏ bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #Anh #lớp #hay #và #nghĩa #nhất #cho #nhỏ
Trả lời