Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam, thuộc đồng bằng sông Hồng và nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc Bộ thuộc tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Hà Nội 30 km về phía Đông Bắc. Tỉnh Bắc Ninh có phía Tây và Tây Nam giáp Thủ đô Hà Nội, phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang, phía Đông và Đông Nam giáp tỉnh Hải Dương, phía Nam giáp tỉnh Hưng Yên. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Thủ đô. Ngoài ra, Bắc Ninh còn nằm trên hai hành lang kinh tế Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh và Nam Ninh – Lạng Sơn – Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.
Mã bưu chính tỉnh bắc ninh Gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bắc Ninh
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code (Postal Code/Zip Code) Bắc Ninh: 16000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(6) |
TỈNH BẮC NINH |
16 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh |
16000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
16001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
16002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
16003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
16004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
16005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
16009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
16010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
16011 |
mười |
Báo Bắc Ninh |
16016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
16021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
16030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
16035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
16036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
16040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
16041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
16042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
16043 |
19 |
Dịch vụ nước ngoài |
16044 |
20 |
Bộ phận tài chính |
16045 |
21 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
16046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16047 |
23 |
công an tỉnh |
16049 |
24 |
Sở Nội vụ |
16051 |
25 |
Sở tư pháp |
16052 |
26 |
Giao dục va đao tạo |
16053 |
27 |
phương tiện giao thông |
16054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
16056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16057 |
31 |
xây dựng cơ sở |
16058 |
32 |
Sở dịch vụ y tế |
16060 |
33 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
16061 |
34 |
vấn đề dân tộc |
16062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
16063 |
36 |
thanh tra tỉnh |
16064 |
37 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
16065 |
38 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
16066 |
39 |
Đài PT-TH tỉnh |
16067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
16070 |
41 |
cục thuế |
16078 |
42 |
cục hải quan |
16079 |
43 |
cục thống kê |
16080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
16081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
16085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
16086 |
47 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
16087 |
48 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
16088 |
49 |
Hội nông dân tỉnh |
16089 |
50 |
UBMTTQVN tỉnh |
16090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
16091 |
52 |
Hội LHPN tỉnh |
16092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
16093 |
(6.1) |
TP BẮC NINH |
161 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm TP Bắc Ninh |
16100 |
2 |
thành phố |
16101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16104 |
6 |
P. Suối Hoa |
16106 |
7 |
P. Tiền An |
16107 |
số 8 |
X. Kim Chân |
16108 |
9 |
P. Thị Cầu |
16109 |
mười |
P. Đáp Cầu |
16110 |
11 |
P. Vũ Ninh |
16111 |
thứ mười hai |
X. Hòa Long |
16112 |
13 |
P. Văn An |
16113 |
14 |
P. Kinh Bắc |
16114 |
15 |
P. Vệ An |
16115 |
16 |
P. Khúc Xuyên |
16116 |
17 |
phường phong khê |
16117 |
18 |
P. Võ Cường |
16118 |
19 |
P. Khắc Niệm |
16119 |
20 |
P. Hà Linh |
16120 |
21 |
X. Nam Sơn |
16121 |
22 |
P. Vân Dương |
16122 |
23 |
P. Đại Phúc |
16123 |
24 |
Phường Ninh Xá |
16124 |
25 |
BCP. bắc ninh |
16150 |
26 |
trước công nguyên. Lý Thái Tổ |
16151 |
27 |
trước công nguyên. Trả Lời Cây Cầu |
16152 |
28 |
trước công nguyên. Vân An |
16153 |
29 |
trước công nguyên. thị trường và |
16154 |
30 |
trước công nguyên. HCC Bắc Ninh |
16198 |
31 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Bắc Ninh |
16199 |
(6.2) |
HUYỆN YÊN PHONG |
162 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Yên Phong |
16200 |
2 |
Huyện ủy viên |
16201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16204 |
6 |
TT. Chờ đợi |
16206 |
7 |
X. Trung Nghĩa |
16207 |
số 8 |
X.Long Châu |
16208 |
9 |
X. Đông Phong |
16209 |
mười |
X. Thủy Hòa |
16210 |
11 |
X. Tam Đa |
16211 |
thứ mười hai |
X. Dũng Liệt |
16212 |
13 |
X. Yên Trung |
16213 |
14 |
X. Đồng Tiến |
16214 |
15 |
X. Tam Giang |
16215 |
16 |
X. Hòa Tiến |
16216 |
17 |
X. Yên Phụ |
16217 |
18 |
X. Văn Môn |
16218 |
19 |
X. Đông Thọ |
16219 |
20 |
BCP. Yên Phong |
16250 |
21 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Yên Phong |
16251 |
(6.3) |
TX THƯƠNG MẠI TỪ SƠN |
163 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm thị xã Từ Sơn |
16300 |
2 |
Thành ủy |
16301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16304 |
6 |
Phường Đồng Ngàn |
16306 |
7 |
P. Đông Nguyên |
16307 |
số 8 |
X. Tương Giang |
16308 |
9 |
X. Tam Sơn |
16309 |
mười |
X. Hương Mạc |
16310 |
11 |
P. Đồng Kỵ |
16311 |
thứ mười hai |
X. Phù Khê |
16312 |
13 |
Phường Châu Khê |
16313 |
14 |
P. Trang Hạ |
16314 |
15 |
P. Đình Bảng |
16315 |
16 |
X. Phú Chấn |
16316 |
17 |
P. Tân Hồng |
16317 |
18 |
BCP. Từ Sơn |
16350 |
19 |
trước công nguyên. Trần Phú |
16351 |
20 |
trước công nguyên. Đình Bảng |
16352 |
21 |
trước công nguyên. Khu công nghiệp VSIP Từ Sơn |
16353 |
22 |
trước công nguyên. Thiên Sơn KHL |
16354 |
(6.4) |
HUYỆN TIÊN DU |
164 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Tiên Du |
16400 |
2 |
Huyện ủy viên |
16401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16404 |
6 |
TT. Lim |
16406 |
7 |
X. Phú Lâm |
16407 |
số 8 |
X. Nội dung |
16408 |
9 |
X. Hoàn Sơn |
16409 |
mười |
X. Đại Đồng |
16410 |
11 |
X. Tri Phương |
16411 |
thứ mười hai |
X. Cảnh Hưng |
16412 |
13 |
X. Phật Tích |
16413 |
14 |
X. Minh Đạo |
16414 |
15 |
X. Việt Đoàn |
16415 |
16 |
X. Tân Chi |
16416 |
17 |
X. Lạc Vệ |
16417 |
18 |
X. Hiền Vân |
16418 |
19 |
X. Liên Bảo |
16419 |
20 |
BCP. Tiên Du |
16450 |
21 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Tiên Sơn |
16451 |
22 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Đại Đồng |
16452 |
23 |
trước công nguyên. Chợ Sơn |
16453 |
(6.5) |
HUYỆN THUẬN THÀNH |
165 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Thuận Thành |
16500 |
2 |
Huyện ủy viên |
16501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16504 |
6 |
TT. Hồ |
16506 |
7 |
X. Song Hồ |
16507 |
số 8 |
X. Đại Đồng Thành |
16508 |
9 |
X. Đình Tổ |
16509 |
mười |
X. Quả Trí Tuệ |
16510 |
11 |
X. Thanh Khương |
16511 |
thứ mười hai |
X. Haman |
16512 |
13 |
X. Xuân Lâm |
16513 |
14 |
X. Song Liễu |
16514 |
15 |
X. Ngũ Thái |
16515 |
16 |
X. Nguyệt Đức |
16516 |
17 |
X. Gia Đông |
16517 |
18 |
X. Ninh Xá |
16518 |
19 |
X. Chánh Đạo |
16519 |
20 |
X. Trạm Lộ |
16520 |
21 |
X. An Bình |
16521 |
22 |
X. Hạt Điền |
16522 |
23 |
X. Hoài Thượng |
16523 |
24 |
BCP. Thuận Thành |
16550 |
25 |
trước công nguyên. Phố Hồ |
16551 |
26 |
trước công nguyên. chợ dâu |
16552 |
27 |
trước công nguyên. Trạm Lộ |
16553 |
(6.6) |
HUYỆN LƯƠNG TÀI |
166 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Lương Tài |
16600 |
2 |
Huyện ủy viên |
16601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16604 |
6 |
TT. Thứ hai |
16606 |
7 |
X. Trung Chính |
16607 |
số 8 |
X. Trừng Xá |
16608 |
9 |
X. Minh Tân |
16609 |
mười |
X. Lai Hà |
16610 |
11 |
X. Kênh Trung Tâm |
16611 |
thứ mười hai |
X. An Thịnh |
16612 |
13 |
X. Mỹ Hương |
16613 |
14 |
X. Phú Hòa |
16614 |
15 |
X. Tân Lãng |
16615 |
16 |
X. Quảng Phú |
16616 |
17 |
X. Bình Định |
16617 |
18 |
X. Lâm Thao |
16618 |
19 |
X. Phú Lương |
16619 |
20 |
BCP. Lương Tài |
16650 |
21 |
trước công nguyên. Kênh Vàng |
16651 |
(6.7) |
HUYỆN GIA BÌNH |
167 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Gia Bình |
16700 |
2 |
Huyện ủy viên |
16701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16704 |
6 |
TT. Gia Bình |
16706 |
7 |
X.Xuân Lai |
16707 |
số 8 |
X. Nhân Thắng |
16708 |
9 |
X. Bình Dương |
16709 |
mười |
X. Cao Đức |
16710 |
11 |
X. Vạn Ninh |
16711 |
thứ mười hai |
X. Thái Bảo |
16712 |
13 |
X. Đại Lải |
16713 |
14 |
X. Sông Giang |
16714 |
15 |
X. giang sơn |
16715 |
16 |
X. Lãng Âm |
16716 |
17 |
X. Đông Cửu |
16717 |
18 |
X. Đại Bái |
16718 |
19 |
X. Quỳnh Phụ |
16719 |
20 |
BCP. Gia Bình |
16750 |
21 |
trước công nguyên. chợ Ngư |
16751 |
22 |
trước công nguyên. chợ núi |
16752 |
(6.8) |
HUYỆN QUẾ VŨ |
168 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện quế võ |
16800 |
2 |
Huyện ủy viên |
16801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16804 |
6 |
TT. Đường mới |
16806 |
7 |
X. Việt Hưng |
16807 |
số 8 |
X. Phú Lương |
16808 |
9 |
X. Quế Tân |
16809 |
mười |
X. Bằng An |
16810 |
11 |
X. Nhân Hòa |
16811 |
thứ mười hai |
X. Việt Thống |
16812 |
13 |
X. Đại Xuân |
16813 |
14 |
X. Phương Liễu |
16814 |
15 |
X. Phượng Mao |
16815 |
16 |
X. Cống hiến |
16816 |
17 |
X. Giả Yên |
16817 |
18 |
X. Hàn Quảng |
16818 |
19 |
X. Chi Lăng |
16819 |
20 |
X. Đột Lai |
16820 |
21 |
X. Cách Bi |
16821 |
22 |
X. Đào Viên |
16822 |
23 |
X. Ngọc Xá |
16823 |
24 |
X. Châu Phong |
16824 |
25 |
X. Đức Long |
16825 |
26 |
X. Phù Lãng |
16826 |
27 |
BCP.QueVo |
16850 |
28 |
trước công nguyên. Nội Đội |
16851 |
29 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Quế Võ |
16852 |
30 |
trước công nguyên. Đông Du |
16853 |
31 |
trước công nguyên. Châu Cầu |
16854 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa đi Bắc Ninh
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Bắc Ninh - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh
Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh
Video về: Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh
Wiki về Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh
Mã bưu điện Bắc Ninh - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh -
Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam, thuộc đồng bằng sông Hồng và nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc Bộ thuộc tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Hà Nội 30 km về phía Đông Bắc. Tỉnh Bắc Ninh có phía Tây và Tây Nam giáp Thủ đô Hà Nội, phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang, phía Đông và Đông Nam giáp tỉnh Hải Dương, phía Nam giáp tỉnh Hưng Yên. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Thủ đô. Ngoài ra, Bắc Ninh còn nằm trên hai hành lang kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh và Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
Mã bưu chính tỉnh bắc ninh Gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bắc Ninh
- 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code (Postal Code/Zip Code) Bắc Ninh: 16000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(6) |
TỈNH BẮC NINH |
16 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh |
16000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
16001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
16002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
16003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
16004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
16005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
16009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
16010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
16011 |
mười |
Báo Bắc Ninh |
16016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
16021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
16030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
16035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
16036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
16040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
16041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
16042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16043 |
19 |
Dịch vụ nước ngoài |
16044 |
20 |
Bộ phận tài chính |
16045 |
21 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
16046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16047 |
23 |
công an tỉnh |
16049 |
24 |
Sở Nội vụ |
16051 |
25 |
Sở tư pháp |
16052 |
26 |
Giao dục va đao tạo |
16053 |
27 |
phương tiện giao thông |
16054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
16056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16057 |
31 |
xây dựng cơ sở |
16058 |
32 |
Sở dịch vụ y tế |
16060 |
33 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
16061 |
34 |
vấn đề dân tộc |
16062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
16063 |
36 |
thanh tra tỉnh |
16064 |
37 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
16065 |
38 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
16066 |
39 |
Đài PT-TH tỉnh |
16067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
16070 |
41 |
cục thuế |
16078 |
42 |
cục hải quan |
16079 |
43 |
cục thống kê |
16080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
16081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
16085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
16086 |
47 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
16087 |
48 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
16088 |
49 |
Hội nông dân tỉnh |
16089 |
50 |
UBMTTQVN tỉnh |
16090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
16091 |
52 |
Hội LHPN tỉnh |
16092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
16093 |
(6.1) |
TP BẮC NINH |
161 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm TP Bắc Ninh |
16100 |
2 |
thành phố |
16101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16104 |
6 |
P. Suối Hoa |
16106 |
7 |
P. Tiền An |
16107 |
số 8 |
X. Kim Chân |
16108 |
9 |
P. Thị Cầu |
16109 |
mười |
P. Đáp Cầu |
16110 |
11 |
P. Vũ Ninh |
16111 |
thứ mười hai |
X. Hòa Long |
16112 |
13 |
P. Văn An |
16113 |
14 |
P. Kinh Bắc |
16114 |
15 |
P. Vệ An |
16115 |
16 |
P. Khúc Xuyên |
16116 |
17 |
phường phong khê |
16117 |
18 |
P. Võ Cường |
16118 |
19 |
P. Khắc Niệm |
16119 |
20 |
P. Hà Linh |
16120 |
21 |
X. Nam Sơn |
16121 |
22 |
P. Vân Dương |
16122 |
23 |
P. Đại Phúc |
16123 |
24 |
Phường Ninh Xá |
16124 |
25 |
BCP. bắc ninh |
16150 |
26 |
trước công nguyên. Lý Thái Tổ |
16151 |
27 |
trước công nguyên. Trả Lời Cây Cầu |
16152 |
28 |
trước công nguyên. Vân An |
16153 |
29 |
trước công nguyên. thị trường và |
16154 |
30 |
trước công nguyên. HCC Bắc Ninh |
16198 |
31 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Bắc Ninh |
16199 |
(6.2) |
HUYỆN YÊN PHONG |
162 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Yên Phong |
16200 |
2 |
Huyện ủy viên |
16201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16204 |
6 |
TT. Chờ đợi |
16206 |
7 |
X. Trung Nghĩa |
16207 |
số 8 |
X.Long Châu |
16208 |
9 |
X. Đông Phong |
16209 |
mười |
X. Thủy Hòa |
16210 |
11 |
X. Tam Đa |
16211 |
thứ mười hai |
X. Dũng Liệt |
16212 |
13 |
X. Yên Trung |
16213 |
14 |
X. Đồng Tiến |
16214 |
15 |
X. Tam Giang |
16215 |
16 |
X. Hòa Tiến |
16216 |
17 |
X. Yên Phụ |
16217 |
18 |
X. Văn Môn |
16218 |
19 |
X. Đông Thọ |
16219 |
20 |
BCP. Yên Phong |
16250 |
21 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Yên Phong |
16251 |
(6.3) |
TX THƯƠNG MẠI TỪ SƠN |
163 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm thị xã Từ Sơn |
16300 |
2 |
Thành ủy |
16301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16304 |
6 |
Phường Đồng Ngàn |
16306 |
7 |
P. Đông Nguyên |
16307 |
số 8 |
X. Tương Giang |
16308 |
9 |
X. Tam Sơn |
16309 |
mười |
X. Hương Mạc |
16310 |
11 |
P. Đồng Kỵ |
16311 |
thứ mười hai |
X. Phù Khê |
16312 |
13 |
Phường Châu Khê |
16313 |
14 |
P. Trang Hạ |
16314 |
15 |
P. Đình Bảng |
16315 |
16 |
X. Phú Chấn |
16316 |
17 |
P. Tân Hồng |
16317 |
18 |
BCP. Từ Sơn |
16350 |
19 |
trước công nguyên. Trần Phú |
16351 |
20 |
trước công nguyên. Đình Bảng |
16352 |
21 |
trước công nguyên. Khu công nghiệp VSIP Từ Sơn |
16353 |
22 |
trước công nguyên. Thiên Sơn KHL |
16354 |
(6.4) |
HUYỆN TIÊN DU |
164 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Tiên Du |
16400 |
2 |
Huyện ủy viên |
16401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16404 |
6 |
TT. Lim |
16406 |
7 |
X. Phú Lâm |
16407 |
số 8 |
X. Nội dung |
16408 |
9 |
X. Hoàn Sơn |
16409 |
mười |
X. Đại Đồng |
16410 |
11 |
X. Tri Phương |
16411 |
thứ mười hai |
X. Cảnh Hưng |
16412 |
13 |
X. Phật Tích |
16413 |
14 |
X. Minh Đạo |
16414 |
15 |
X. Việt Đoàn |
16415 |
16 |
X. Tân Chi |
16416 |
17 |
X. Lạc Vệ |
16417 |
18 |
X. Hiền Vân |
16418 |
19 |
X. Liên Bảo |
16419 |
20 |
BCP. Tiên Du |
16450 |
21 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Tiên Sơn |
16451 |
22 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Đại Đồng |
16452 |
23 |
trước công nguyên. Chợ Sơn |
16453 |
(6.5) |
HUYỆN THUẬN THÀNH |
165 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Thuận Thành |
16500 |
2 |
Huyện ủy viên |
16501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16504 |
6 |
TT. Hồ |
16506 |
7 |
X. Song Hồ |
16507 |
số 8 |
X. Đại Đồng Thành |
16508 |
9 |
X. Đình Tổ |
16509 |
mười |
X. Quả Trí Tuệ |
16510 |
11 |
X. Thanh Khương |
16511 |
thứ mười hai |
X. Haman |
16512 |
13 |
X. Xuân Lâm |
16513 |
14 |
X. Song Liễu |
16514 |
15 |
X. Ngũ Thái |
16515 |
16 |
X. Nguyệt Đức |
16516 |
17 |
X. Gia Đông |
16517 |
18 |
X. Ninh Xá |
16518 |
19 |
X. Chánh Đạo |
16519 |
20 |
X. Trạm Lộ |
16520 |
21 |
X. An Bình |
16521 |
22 |
X. Hạt Điền |
16522 |
23 |
X. Hoài Thượng |
16523 |
24 |
BCP. Thuận Thành |
16550 |
25 |
trước công nguyên. Phố Hồ |
16551 |
26 |
trước công nguyên. chợ dâu |
16552 |
27 |
trước công nguyên. Trạm Lộ |
16553 |
(6.6) |
HUYỆN LƯƠNG TÀI |
166 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Lương Tài |
16600 |
2 |
Huyện ủy viên |
16601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16604 |
6 |
TT. Thứ hai |
16606 |
7 |
X. Trung Chính |
16607 |
số 8 |
X. Trừng Xá |
16608 |
9 |
X. Minh Tân |
16609 |
mười |
X. Lai Hà |
16610 |
11 |
X. Kênh Trung Tâm |
16611 |
thứ mười hai |
X. An Thịnh |
16612 |
13 |
X. Mỹ Hương |
16613 |
14 |
X. Phú Hòa |
16614 |
15 |
X. Tân Lãng |
16615 |
16 |
X. Quảng Phú |
16616 |
17 |
X. Bình Định |
16617 |
18 |
X. Lâm Thao |
16618 |
19 |
X. Phú Lương |
16619 |
20 |
BCP. Lương Tài |
16650 |
21 |
trước công nguyên. Kênh Vàng |
16651 |
(6.7) |
HUYỆN GIA BÌNH |
167 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Gia Bình |
16700 |
2 |
Huyện ủy viên |
16701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16704 |
6 |
TT. Gia Bình |
16706 |
7 |
X.Xuân Lai |
16707 |
số 8 |
X. Nhân Thắng |
16708 |
9 |
X. Bình Dương |
16709 |
mười |
X. Cao Đức |
16710 |
11 |
X. Vạn Ninh |
16711 |
thứ mười hai |
X. Thái Bảo |
16712 |
13 |
X. Đại Lải |
16713 |
14 |
X. Sông Giang |
16714 |
15 |
X. giang sơn |
16715 |
16 |
X. Lãng Âm |
16716 |
17 |
X. Đông Cửu |
16717 |
18 |
X. Đại Bái |
16718 |
19 |
X. Quỳnh Phụ |
16719 |
20 |
BCP. Gia Bình |
16750 |
21 |
trước công nguyên. chợ Ngư |
16751 |
22 |
trước công nguyên. chợ núi |
16752 |
(6.8) |
HUYỆN QUẾ VŨ |
168 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện quế võ |
16800 |
2 |
Huyện ủy viên |
16801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
16802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16804 |
6 |
TT. Đường mới |
16806 |
7 |
X. Việt Hưng |
16807 |
số 8 |
X. Phú Lương |
16808 |
9 |
X. Quế Tân |
16809 |
mười |
X. Bằng An |
16810 |
11 |
X. Nhân Hòa |
16811 |
thứ mười hai |
X. Việt Thống |
16812 |
13 |
X. Đại Xuân |
16813 |
14 |
X. Phương Liễu |
16814 |
15 |
X. Phượng Mao |
16815 |
16 |
X. Cống hiến |
16816 |
17 |
X. Giả Yên |
16817 |
18 |
X. Hàn Quảng |
16818 |
19 |
X. Chi Lăng |
16819 |
20 |
X. Đột Lai |
16820 |
21 |
X. Cách Bi |
16821 |
22 |
X. Đào Viên |
16822 |
23 |
X. Ngọc Xá |
16823 |
24 |
X. Châu Phong |
16824 |
25 |
X. Đức Long |
16825 |
26 |
X. Phù Lãng |
16826 |
27 |
BCP.QueVo |
16850 |
28 |
trước công nguyên. Nội Đội |
16851 |
29 |
trước công nguyên. Khu Công Nghiệp Quế Võ |
16852 |
30 |
trước công nguyên. Đông Du |
16853 |
31 |
trước công nguyên. Châu Cầu |
16854 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa đi Bắc Ninh
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[rule_{ruleNumber}]
#Mã #bưu #điện #Bắc #Ninh #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bắc #Ninh
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Bắc Ninh – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Bắc #Ninh #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bắc #Ninh