Giọng Huế nghe rất đặc biệt so với các vùng miền khác bởi chất giọng đặc biệt của người Huế, từ ngữ đặc trưng của Huế và đặc biệt là cách nói giản dị đặc trưng của vùng quê xứ Huế. Ngày nay, khi giao tiếp với người các nước, họ bỏ đi những từ đặc trưng của Huế. Nếu bạn có dịp đến Huế, tiếp xúc với người Huế, muốn khám phá tiếng Huế thì hãy theo dõi bài viết này nhé.
Dưới đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO tổng hợp và chia sẻ đến các bạn kho từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, mời các bạn cùng tìm hiểu.
Đầu tiên là một số từ chỉ quan hệ họ hàng, huyết thống trong tiếng Huế:
- Mẹ là “Ma”, bố là “Bố”.
- Anh là “Ôn”, cô là “Mẹ” (Ôn Nội, Mễ Nội, Ôn Ngoại, Mễ Ngoại).
- Ông bà cha mẹ gọi là “Cồ”.
- Chị hoặc em gái của Bà hoặc Bà được gọi là “Má”.
- Ra đường gặp người già, nếu không quen thì thường chào bằng “ông Mã” (chữ “ạ” ở Huế dùng như chữ “Chào”).
- Chị hoặc em gái của bố được gọi là O (chữ O tương đương với dì).
- Chị hoặc em gái của mẹ được gọi là “Dì”.
- Anh trai hoặc em trai của mẹ được gọi là “Chú”.
- Vợ Bác gọi là Mẹ (người dân quê ở Huế còn gọi Bác là Bác, Má là Mụ).
- Chồng của dì được gọi là “Chú”.
- Chỉ có anh trai của bố hoặc vợ của anh trai bố mới được gọi là “Chú”.
- Vợ của chú được gọi là “Dì”.
Từ điển tiếng Huế thông dụng:
lời Huế | Lam cach nao để hiểu được |
Một, một, một | |
Ai biết | ai biết, ai biết? |
Tôi xin lỗi | Rất |
Ai bày tỏ? | ai mượn, ai bảo? |
Ai có thể chịu đựng được? | không ai có thể chịu đựng được |
Đó là ai? | ai có thể đoán được |
Ai sống? | ai biết |
Ai quan tâm | Ai ở đây? |
Ai trả cái gì? | anh ta trả tiền cho ai? |
Ai vay? | Cũng |
Ai là răng của tôi | Tôi là ai? |
mọi người | Mọi người, mọi người, mọi người |
Ai đã vẽ? | Ai nói/hậu quả do mình gây ra? |
Ai đã từng sống? | tại sao lại có chuyện như vậy? |
Tôi xin lỗi | anh bạn (tôi nhớ trò đùa, lol) |
bạn có răng của tôi | bạn thế nào, tuân theo |
Ăn dặm | ăn nhiều bữa hơn |
Ăn Nếp (Ăn chậm) | Ăn một chút, không ăn |
ngủ ấm áp | ôm ấp, dỗ ngủ |
Cẩu thả | cẩu thả, lừa dối, cẩu thả, không đúng cách |
DI DỜI | |
Ba bảy mười bốn | nói không đúng, nói nhảm |
Tam đường ba sa | nói sai |
không hài lòng | KHÔNG |
ba nỗi khổ | người đàn ông ăn xin |
ba con quỷ | những thứ tầm thường, vô giá trị, vô giá trị |
Ba bông hoa đỏ (ba bông hoa) | nói nhiều, không nghiêm túc |
Ba lần ba lần ba lần | luôn luôn thay đổi |
Biết khi nào | bao giờ |
Biết làm răng | tôi có thể làm gì bây giờ |
Biết ngang và dọc | biết chính xác |
Biết mặt tau (đe dọa) | sẽ khiến đối thủ ngất ngây, biết mặt |
Biết răng của bạn | làm sao tôi biết |
Bạn biết bao nhiêu? | bạn biết bao nhiêu? |
Biết mô hình | Bạn biết gì, không biết |
Biết mô là bờ | bao la, vô tận |
Tôi biết mô nhưng đoán | biết mô để tìm |
Biết cách cho đi | biết rõ, trúng gió |
Biết răng | Những gì để biết |
Biết răng của bạn | biết khi nào |
Bạn có biết răng không? | biết gì không |
biết | nếu bạn biết điều này |
Tôi biết | nếu bạn biết |
Loại bỏ răng của bạn | Tại sao tôi phải rời đi, tôi không thể dừng lại |
Loại bỏ những thứ màu sắc | gia vị món ăn |
bỏ giỏ | an toàn đặt nó trong túi của bạn |
Bỏ qua nó | ăn thức ăn thừa |
bồn tắm | mang |
Vuốt lên để đi xuống | lên và xuống |
Ghép mỡ mô (hút mỡ mô) | không xứng đáng |
thêm một tiếng nổ | Mẹ kiếp |
đập mông | mùa thu bổ sung |
Bộ | Sau đó |
CŨ | |
nốt ruồi | cây chổi |
Chí hung dữ | Bạn làm gì mà nhiều thế? |
chơi răng | Tại sao không? |
Chuyện gì vậy? | Bạn quên gì? |
nốt ruồi xỉn màu | Chổi ngắn, thường là loại chổi đã sờn dùng để quét sân, quét đất, trong bếp (để chống bụi) |
Nhắm mắt lại | dụi mắt, lau mắt |
Gậy, gậy, gậy | Chà |
Mũi | Lau mũi, ngoáy mũi để giảm ngứa |
má | lu |
Nhón | đun sôi, nấu ăn hoặc thu thập |
nhà bếp | bếp lò |
Chuyển đổi qua lại | cứ nói đi nói lại |
Can chi | Không có gì phải lo lắng về |
không đủ khả năng | không có gì để làm với nó |
gật đầu và gật đầu | không minh bạch, có trở ngại |
cà tím gà ngỗng | Thật lãng phí thời gian khi mọi thứ chẳng đi đến đâu |
cà ri cà tang | chậm, không nhanh |
Cúi đầu (lửa) | đốt củi, nhóm lửa |
Véo (bóp) | Cuộc họp |
Chụp | 1. Vồ (bắt ếch); 2. che đậy |
Không biết khi nào | Không biết khi nào |
chưa có răng | không phù hợp tốt |
Chưa | không bao giờ |
Chưa | quá, quá nhiều |
Chưa hoàn thành | không sợ, chưa |
Chưa kiểm tra | chưa già |
Đ, ĐỎ | |
Dễ | quá dễ |
Kỳ quặc | khác với bình thường |
lạ chưa | Không phải là nó kỳ lạ, quá khó chịu, quá khó coi |
Kỳ quặc | thật khó chịu, thật kỳ lạ, mọi người cười |
Nhìn đi nhìn lại | nhìn trước ngó sau |
Nhìn vào khuôn mặt | 1. nhìn thấy khuôn mặt; 2. Lễ ăn hỏi được coi là lễ xin mặt |
Dám mạnh dạn nói | Dám ăn, dám nói, dám nói |
Dám trêu chọc | nghĩa là “dám động đến cấp trên |
Dài và mảnh mai | lủng lẳng dài |
Ánh sáng mặt trời | tắm nắng |
Chế độ ăn da | không ngớt, không ngớt, áp đảo, tha thiết |
Đừng gây ồn ào | không thảo luận |
Đừng rên rỉ | không hối tiếc |
Không lấy đũa | Không phải ai cũng như vậy |
Đừng đút mồm vào | Đừng nói trong |
trồng đường | Đường chính |
Của tôi | Bỏ mồm ra |
Làm răng cho mùa hè | Thế nào bây giờ |
Răng | Tại sao lại thế này? |
Bạn làm nghề gì? | Có chuyện gì vậy |
Huế dịu dàng | Huế quê tôi |
ăn trưa rồi | Đúng rồi |
Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Huế thông dụng, các bạn có thể tìm hiểu thêm và tìm hiểu thêm về tiếng Huế với từ điển tiếng Huế file pdf mà TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã tổng hợp dưới đây để tham khảo. Vui lòng.
Tải file Từ điển tiếng Huế thông dụng tại đây:
khotudientienghue.pdf
tudientienghue.pdf
Trên đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã chia sẻ đến các bạn bộ từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu thêm về từ Huế để từ đó hiểu hơn, yêu hơn về con người xứ Huế. đáng yêu này. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Kho từ điển tiếng Huế thông dụng” state=”close”]
Kho từ điển tiếng Huế thông dụng
Hình Ảnh về: Kho từ điển tiếng Huế thông dụng
Video về: Kho từ điển tiếng Huế thông dụng
Wiki về Kho từ điển tiếng Huế thông dụng
Kho từ điển tiếng Huế thông dụng -
Giọng Huế nghe rất đặc biệt so với các vùng miền khác bởi chất giọng đặc biệt của người Huế, từ ngữ đặc trưng của Huế và đặc biệt là cách nói giản dị đặc trưng của vùng quê xứ Huế. Ngày nay, khi giao tiếp với người các nước, họ bỏ đi những từ đặc trưng của Huế. Nếu bạn có dịp đến Huế, tiếp xúc với người Huế, muốn khám phá tiếng Huế thì hãy theo dõi bài viết này nhé.
Dưới đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO tổng hợp và chia sẻ đến các bạn kho từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, mời các bạn cùng tìm hiểu.
Đầu tiên là một số từ chỉ quan hệ họ hàng, huyết thống trong tiếng Huế:
- Mẹ là "Ma", bố là "Bố".
- Anh là "Ôn", cô là "Mẹ" (Ôn Nội, Mễ Nội, Ôn Ngoại, Mễ Ngoại).
- Ông bà cha mẹ gọi là “Cồ”.
- Chị hoặc em gái của Bà hoặc Bà được gọi là "Má".
- Ra đường gặp người già, nếu không quen thì thường chào bằng “ông Mã” (chữ “ạ” ở Huế dùng như chữ “Chào”).
- Chị hoặc em gái của bố được gọi là O (chữ O tương đương với dì).
- Chị hoặc em gái của mẹ được gọi là "Dì".
- Anh trai hoặc em trai của mẹ được gọi là "Chú".
- Vợ Bác gọi là Mẹ (người dân quê ở Huế còn gọi Bác là Bác, Má là Mụ).
- Chồng của dì được gọi là "Chú".
- Chỉ có anh trai của bố hoặc vợ của anh trai bố mới được gọi là "Chú".
- Vợ của chú được gọi là "Dì".
Từ điển tiếng Huế thông dụng:
lời Huế | Lam cach nao để hiểu được |
Một, một, một | |
Ai biết | ai biết, ai biết? |
Tôi xin lỗi | Rất |
Ai bày tỏ? | ai mượn, ai bảo? |
Ai có thể chịu đựng được? | không ai có thể chịu đựng được |
Đó là ai? | ai có thể đoán được |
Ai sống? | ai biết |
Ai quan tâm | Ai ở đây? |
Ai trả cái gì? | anh ta trả tiền cho ai? |
Ai vay? | Cũng |
Ai là răng của tôi | Tôi là ai? |
mọi người | Mọi người, mọi người, mọi người |
Ai đã vẽ? | Ai nói/hậu quả do mình gây ra? |
Ai đã từng sống? | tại sao lại có chuyện như vậy? |
Tôi xin lỗi | anh bạn (tôi nhớ trò đùa, lol) |
bạn có răng của tôi | bạn thế nào, tuân theo |
Ăn dặm | ăn nhiều bữa hơn |
Ăn Nếp (Ăn chậm) | Ăn một chút, không ăn |
ngủ ấm áp | ôm ấp, dỗ ngủ |
Cẩu thả | cẩu thả, lừa dối, cẩu thả, không đúng cách |
DI DỜI | |
Ba bảy mười bốn | nói không đúng, nói nhảm |
Tam đường ba sa | nói sai |
không hài lòng | KHÔNG |
ba nỗi khổ | người đàn ông ăn xin |
ba con quỷ | những thứ tầm thường, vô giá trị, vô giá trị |
Ba bông hoa đỏ (ba bông hoa) | nói nhiều, không nghiêm túc |
Ba lần ba lần ba lần | luôn luôn thay đổi |
Biết khi nào | bao giờ |
Biết làm răng | tôi có thể làm gì bây giờ |
Biết ngang và dọc | biết chính xác |
Biết mặt tau (đe dọa) | sẽ khiến đối thủ ngất ngây, biết mặt |
Biết răng của bạn | làm sao tôi biết |
Bạn biết bao nhiêu? | bạn biết bao nhiêu? |
Biết mô hình | Bạn biết gì, không biết |
Biết mô là bờ | bao la, vô tận |
Tôi biết mô nhưng đoán | biết mô để tìm |
Biết cách cho đi | biết rõ, trúng gió |
Biết răng | Những gì để biết |
Biết răng của bạn | biết khi nào |
Bạn có biết răng không? | biết gì không |
biết | nếu bạn biết điều này |
Tôi biết | nếu bạn biết |
Loại bỏ răng của bạn | Tại sao tôi phải rời đi, tôi không thể dừng lại |
Loại bỏ những thứ màu sắc | gia vị món ăn |
bỏ giỏ | an toàn đặt nó trong túi của bạn |
Bỏ qua nó | ăn thức ăn thừa |
bồn tắm | mang |
Vuốt lên để đi xuống | lên và xuống |
Ghép mỡ mô (hút mỡ mô) | không xứng đáng |
thêm một tiếng nổ | Mẹ kiếp |
đập mông | mùa thu bổ sung |
Bộ | Sau đó |
CŨ | |
nốt ruồi | cây chổi |
Chí hung dữ | Bạn làm gì mà nhiều thế? |
chơi răng | Tại sao không? |
Chuyện gì vậy? | Bạn quên gì? |
nốt ruồi xỉn màu | Chổi ngắn, thường là loại chổi đã sờn dùng để quét sân, quét đất, trong bếp (để chống bụi) |
Nhắm mắt lại | dụi mắt, lau mắt |
Gậy, gậy, gậy | Chà |
Mũi | Lau mũi, ngoáy mũi để giảm ngứa |
má | lu |
Nhón | đun sôi, nấu ăn hoặc thu thập |
nhà bếp | bếp lò |
Chuyển đổi qua lại | cứ nói đi nói lại |
Can chi | Không có gì phải lo lắng về |
không đủ khả năng | không có gì để làm với nó |
gật đầu và gật đầu | không minh bạch, có trở ngại |
cà tím gà ngỗng | Thật lãng phí thời gian khi mọi thứ chẳng đi đến đâu |
cà ri cà tang | chậm, không nhanh |
Cúi đầu (lửa) | đốt củi, nhóm lửa |
Véo (bóp) | Cuộc họp |
Chụp | 1. Vồ (bắt ếch); 2. che đậy |
Không biết khi nào | Không biết khi nào |
chưa có răng | không phù hợp tốt |
Chưa | không bao giờ |
Chưa | quá, quá nhiều |
Chưa hoàn thành | không sợ, chưa |
Chưa kiểm tra | chưa già |
Đ, ĐỎ | |
Dễ | quá dễ |
Kỳ quặc | khác với bình thường |
lạ chưa | Không phải là nó kỳ lạ, quá khó chịu, quá khó coi |
Kỳ quặc | thật khó chịu, thật kỳ lạ, mọi người cười |
Nhìn đi nhìn lại | nhìn trước ngó sau |
Nhìn vào khuôn mặt | 1. nhìn thấy khuôn mặt; 2. Lễ ăn hỏi được coi là lễ xin mặt |
Dám mạnh dạn nói | Dám ăn, dám nói, dám nói |
Dám trêu chọc | nghĩa là “dám động đến cấp trên |
Dài và mảnh mai | lủng lẳng dài |
Ánh sáng mặt trời | tắm nắng |
Chế độ ăn da | không ngớt, không ngớt, áp đảo, tha thiết |
Đừng gây ồn ào | không thảo luận |
Đừng rên rỉ | không hối tiếc |
Không lấy đũa | Không phải ai cũng như vậy |
Đừng đút mồm vào | Đừng nói trong |
trồng đường | Đường chính |
Của tôi | Bỏ mồm ra |
Làm răng cho mùa hè | Thế nào bây giờ |
Răng | Tại sao lại thế này? |
Bạn làm nghề gì? | Có chuyện gì vậy |
Huế dịu dàng | Huế quê tôi |
ăn trưa rồi | Đúng rồi |
Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Huế thông dụng, các bạn có thể tìm hiểu thêm và tìm hiểu thêm về tiếng Huế với từ điển tiếng Huế file pdf mà TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã tổng hợp dưới đây để tham khảo. Vui lòng.
Tải file Từ điển tiếng Huế thông dụng tại đây:
khotudientienghue.pdf
tudientienghue.pdf
Trên đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã chia sẻ đến các bạn bộ từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu thêm về từ Huế để từ đó hiểu hơn, yêu hơn về con người xứ Huế. đáng yêu này. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Giọng Huế nghe rất đặc biệt so với các vùng miền khác bởi chất giọng đặc biệt của người Huế, từ ngữ đặc trưng của Huế và đặc biệt là cách nói giản dị đặc trưng của vùng quê xứ Huế. Ngày nay, khi giao tiếp với người các nước, họ bỏ đi những từ đặc trưng của Huế. Nếu bạn có dịp đến Huế, tiếp xúc với người Huế, muốn khám phá tiếng Huế thì hãy theo dõi bài viết này nhé.
Dưới đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO tổng hợp và chia sẻ đến các bạn kho từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, mời các bạn cùng tìm hiểu.
Đầu tiên là một số từ chỉ quan hệ họ hàng, huyết thống trong tiếng Huế:
- Mẹ là “Ma”, bố là “Bố”.
- Anh là “Ôn”, cô là “Mẹ” (Ôn Nội, Mễ Nội, Ôn Ngoại, Mễ Ngoại).
- Ông bà cha mẹ gọi là “Cồ”.
- Chị hoặc em gái của Bà hoặc Bà được gọi là “Má”.
- Ra đường gặp người già, nếu không quen thì thường chào bằng “ông Mã” (chữ “ạ” ở Huế dùng như chữ “Chào”).
- Chị hoặc em gái của bố được gọi là O (chữ O tương đương với dì).
- Chị hoặc em gái của mẹ được gọi là “Dì”.
- Anh trai hoặc em trai của mẹ được gọi là “Chú”.
- Vợ Bác gọi là Mẹ (người dân quê ở Huế còn gọi Bác là Bác, Má là Mụ).
- Chồng của dì được gọi là “Chú”.
- Chỉ có anh trai của bố hoặc vợ của anh trai bố mới được gọi là “Chú”.
- Vợ của chú được gọi là “Dì”.
Từ điển tiếng Huế thông dụng:
lời Huế | Lam cach nao để hiểu được |
Một, một, một | |
Ai biết | ai biết, ai biết? |
Tôi xin lỗi | Rất |
Ai bày tỏ? | ai mượn, ai bảo? |
Ai có thể chịu đựng được? | không ai có thể chịu đựng được |
Đó là ai? | ai có thể đoán được |
Ai sống? | ai biết |
Ai quan tâm | Ai ở đây? |
Ai trả cái gì? | anh ta trả tiền cho ai? |
Ai vay? | Cũng |
Ai là răng của tôi | Tôi là ai? |
mọi người | Mọi người, mọi người, mọi người |
Ai đã vẽ? | Ai nói/hậu quả do mình gây ra? |
Ai đã từng sống? | tại sao lại có chuyện như vậy? |
Tôi xin lỗi | anh bạn (tôi nhớ trò đùa, lol) |
bạn có răng của tôi | bạn thế nào, tuân theo |
Ăn dặm | ăn nhiều bữa hơn |
Ăn Nếp (Ăn chậm) | Ăn một chút, không ăn |
ngủ ấm áp | ôm ấp, dỗ ngủ |
Cẩu thả | cẩu thả, lừa dối, cẩu thả, không đúng cách |
DI DỜI | |
Ba bảy mười bốn | nói không đúng, nói nhảm |
Tam đường ba sa | nói sai |
không hài lòng | KHÔNG |
ba nỗi khổ | người đàn ông ăn xin |
ba con quỷ | những thứ tầm thường, vô giá trị, vô giá trị |
Ba bông hoa đỏ (ba bông hoa) | nói nhiều, không nghiêm túc |
Ba lần ba lần ba lần | luôn luôn thay đổi |
Biết khi nào | bao giờ |
Biết làm răng | tôi có thể làm gì bây giờ |
Biết ngang và dọc | biết chính xác |
Biết mặt tau (đe dọa) | sẽ khiến đối thủ ngất ngây, biết mặt |
Biết răng của bạn | làm sao tôi biết |
Bạn biết bao nhiêu? | bạn biết bao nhiêu? |
Biết mô hình | Bạn biết gì, không biết |
Biết mô là bờ | bao la, vô tận |
Tôi biết mô nhưng đoán | biết mô để tìm |
Biết cách cho đi | biết rõ, trúng gió |
Biết răng | Những gì để biết |
Biết răng của bạn | biết khi nào |
Bạn có biết răng không? | biết gì không |
biết | nếu bạn biết điều này |
Tôi biết | nếu bạn biết |
Loại bỏ răng của bạn | Tại sao tôi phải rời đi, tôi không thể dừng lại |
Loại bỏ những thứ màu sắc | gia vị món ăn |
bỏ giỏ | an toàn đặt nó trong túi của bạn |
Bỏ qua nó | ăn thức ăn thừa |
bồn tắm | mang |
Vuốt lên để đi xuống | lên và xuống |
Ghép mỡ mô (hút mỡ mô) | không xứng đáng |
thêm một tiếng nổ | Mẹ kiếp |
đập mông | mùa thu bổ sung |
Bộ | Sau đó |
CŨ | |
nốt ruồi | cây chổi |
Chí hung dữ | Bạn làm gì mà nhiều thế? |
chơi răng | Tại sao không? |
Chuyện gì vậy? | Bạn quên gì? |
nốt ruồi xỉn màu | Chổi ngắn, thường là loại chổi đã sờn dùng để quét sân, quét đất, trong bếp (để chống bụi) |
Nhắm mắt lại | dụi mắt, lau mắt |
Gậy, gậy, gậy | Chà |
Mũi | Lau mũi, ngoáy mũi để giảm ngứa |
má | lu |
Nhón | đun sôi, nấu ăn hoặc thu thập |
nhà bếp | bếp lò |
Chuyển đổi qua lại | cứ nói đi nói lại |
Can chi | Không có gì phải lo lắng về |
không đủ khả năng | không có gì để làm với nó |
gật đầu và gật đầu | không minh bạch, có trở ngại |
cà tím gà ngỗng | Thật lãng phí thời gian khi mọi thứ chẳng đi đến đâu |
cà ri cà tang | chậm, không nhanh |
Cúi đầu (lửa) | đốt củi, nhóm lửa |
Véo (bóp) | Cuộc họp |
Chụp | 1. Vồ (bắt ếch); 2. che đậy |
Không biết khi nào | Không biết khi nào |
chưa có răng | không phù hợp tốt |
Chưa | không bao giờ |
Chưa | quá, quá nhiều |
Chưa hoàn thành | không sợ, chưa |
Chưa kiểm tra | chưa già |
Đ, ĐỎ | |
Dễ | quá dễ |
Kỳ quặc | khác với bình thường |
lạ chưa | Không phải là nó kỳ lạ, quá khó chịu, quá khó coi |
Kỳ quặc | thật khó chịu, thật kỳ lạ, mọi người cười |
Nhìn đi nhìn lại | nhìn trước ngó sau |
Nhìn vào khuôn mặt | 1. nhìn thấy khuôn mặt; 2. Lễ ăn hỏi được coi là lễ xin mặt |
Dám mạnh dạn nói | Dám ăn, dám nói, dám nói |
Dám trêu chọc | nghĩa là “dám động đến cấp trên |
Dài và mảnh mai | lủng lẳng dài |
Ánh sáng mặt trời | tắm nắng |
Chế độ ăn da | không ngớt, không ngớt, áp đảo, tha thiết |
Đừng gây ồn ào | không thảo luận |
Đừng rên rỉ | không hối tiếc |
Không lấy đũa | Không phải ai cũng như vậy |
Đừng đút mồm vào | Đừng nói trong |
trồng đường | Đường chính |
Của tôi | Bỏ mồm ra |
Làm răng cho mùa hè | Thế nào bây giờ |
Răng | Tại sao lại thế này? |
Bạn làm nghề gì? | Có chuyện gì vậy |
Huế dịu dàng | Huế quê tôi |
ăn trưa rồi | Đúng rồi |
Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Huế thông dụng, các bạn có thể tìm hiểu thêm và tìm hiểu thêm về tiếng Huế với từ điển tiếng Huế file pdf mà TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã tổng hợp dưới đây để tham khảo. Vui lòng.
Tải file Từ điển tiếng Huế thông dụng tại đây:
khotudientienghue.pdf
tudientienghue.pdf
Trên đây TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO đã chia sẻ đến các bạn bộ từ điển tiếng Huế thông dụng nhất, hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu thêm về từ Huế để từ đó hiểu hơn, yêu hơn về con người xứ Huế. đáng yêu này. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
[/box]
#Kho #từ #điển #tiếng #Huế #thông #dụng
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Kho từ điển tiếng Huế thông dụng có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Kho từ điển tiếng Huế thông dụng bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Kiến thức chung
#Kho #từ #điển #tiếng #Huế #thông #dụng
Trả lời