Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh tại thpttranhungdao.edu.vn

Động từ, danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh là 4 loại từ quan trọng nhất mà bạn cần biết cách sử dụng và nhận biết chúng. Chi tiết về 4 loại từ này sẽ được giải thích trong bài Con khỉ.

danh từ trong tiếng anh

Trong các từ tiếng Anh, danh từ thường là kiến ​​thức đầu tiên mà bạn cần biết. Đây là cách sử dụng, nhận biết và đặt chúng trong câu.

Danh từ tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu loại?

Khái niệm: Danh từ là từ dùng để gọi tên một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, sự vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Trong tiếng Anh, danh từ là Noun, viết tắt là (N).

Danh từ trong tiếng Anh được chia thành 10 loại tương ứng với 5 nhóm bao gồm:

1. Danh từ số ít: apple (quả táo), cake (bánh nướng), table (bảng),…

Danh từ số nhiều: táo, bánh, bàn,…

2. Danh từ đếm được: three pens (3 chiếc bút), five book (5 cuốn sách),…

Danh từ không đếm được: water (nước), money (tiền), experience (kinh nghiệm),…

3. Danh từ chung: student (học sinh), children (các em),…

Danh từ riêng: Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),…

4. Danh từ riêng: Anna (tên người), mom (mẹ), pie (bánh),…

Danh từ trừu tượng: Happiness (hạnh phúc), love (tình yêu), Hope (hy vọng),…

5. Danh từ đơn giản: baby (em bé), tree (cây), job (công việc),…

Danh từ ghép: nhà kính (nhà kính), phòng ngủ (phòng ngủ), kem đánh răng (kem đánh răng), …

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận ra một danh từ trong câu, bạn cần dựa vào hậu tố của từ đó. Đuôi của danh từ thông thường thường là:

1. -tion: quốc gia, hoạt động, gợi ý, đề cập…

2. -sion: kết luận, minh họa…

3. -er: nhà sản xuất, nhà sản xuất, đối tác…

4. -or: người điều hành, người bán hàng, người soát vé…

5. -ee: nhân viên, người tham dự, người được phỏng vấn…

6. -eer: kỹ sư, nghề nghiệp,…

7. -ist: nhà khoa học, khách du lịch,…

8. -ness: vui, buồn,…

9. -ship: tình bạn, khả năng lãnh đạo,…

10. -ment: quản lý, sắp xếp,…

11. -ics: kinh tế, vật lý,…

12. -ence: khoa học, hội nghị,…

13. -ance: hiệu suất, tầm quan trọng, ý nghĩa…

14. -dom: tự do, vương quốc,…

15. -ture: thiên nhiên, bức tranh,…

Vị trí của danh từ trong câu

  • Đầu câu là chủ ngữ

  • Sau tính từ

  • Sau tính từ sở hữu

  • Đứng trước danh từ khác làm tính từ

  • Sau động từ chính làm tân ngữ

  • Sau bài báo

  • Sau giới từ

Một số tính từ có cùng danh từ

Trong tiếng Anh, một số tính từ được biểu thị bằng một danh từ chung như sau:

Tính từ

Danh từ

Ánh sáng mạnh

Cân nặng

Rộng hẹp

Chiều rộng

Sâu, cạn

Chiều sâu

Dài ngắn

chiều dài

Già trẻ

Tuổi

Cao, cao

Cao

To nhỏ

Kích cỡ

>> Luyện thêm: Tổng hợp 100+ câu về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ÁN)

Tính từ trong tiếng Anh

Khái niệm: Tính từ trong tiếng Anh được hiểu một cách đơn giản là từ loại bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ. Chúng thường mang ý nghĩa miêu tả phẩm chất, đặc điểm hay trạng thái của sự vật, sự việc, đối tượng được nói đến.

Tính từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Phân loại tính từ

Tính từ được chia thành 10 loại dựa trên 2 cách phân loại:

Sắp xếp theo chức năng

  • Tính từ mô tả: nhỏ, vàng, tròn, dẻo

  • Tính từ sở hữu: my, your, his, her, our, their

  • Tính từ chỉ lượng: a, an, many, a lot,…

  • Tính từ phương thức: this, that, these, those

  • Tính từ nghi vấn: ai, cái gì, cái nào, ở đâu

  • Tính từ phân bổ: every, any, each, both, both.

  • mạo từ: a, an, the

Phân loại theo cách thành lập

  • Tính từ đơn: tốt, xấu, đẹp

  • Tính từ ghép: dark-brown, all-star

  • Tính từ phái sinh: không vui, không thể diễn tả

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Tính từ thường được công nhận bởi các hậu tố sau:

1. “-able”: thoải mái, có khả năng, đáng kể.…

2. “-ous”: nguy hiểm, hài hước, thâm độc…

3. “-ive”: hấp dẫn, dứt khoát, tích cực…

4. “-ful”: căng thẳng, có hại, đẹp đẽ…

5. “-less”: bất cẩn, vô hại, vô dụng…

6. “-ly”: thân thiện, đáng yêu, đắt tiền…

7. “-y”: mưa, nắng, gió…

8. “-al”: chính trị, lịch sử, thể chất…

9. “-ed”: hào hứng, thích thú, buồn chán…

10. “-ible”: có thể, linh hoạt, có trách nhiệm…

11. “-ent”: tự tin, phụ thuộc, khác biệt…

12. “-ant”: quan trọng, xuất sắc, đáng kể…

13. “-ic”: kinh tế, cụ thể, mang tính biểu tượng…

14. “-ing”: thú vị, hào hứng, nhàm chán…

Vị trí của tính từ trong câu

  • Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho từ: She is beautiful girl.

  • Tính từ đứng sau động từ tobe: The table is brown.

  • Sau khi liên kết các động từ để sửa đổi chủ đề trong một câu: Anh ấy có vẻ hạnh phúc khi anh ấy biết tôi sẽ trở lại.

  • Sau các đại từ bất định (mọi thứ, bất cứ ai,…): Có gì mới không?

  • Sau tân ngữ trong cấu trúc Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj: Hãy giữ trường học của chúng ta sạch sẽ.

Bảng tổng hợp tính từ + giới từ trong tiếng Anh

Tính từ

giới từ

Nghĩa

ưa thích

to lớn

Phù hợp

Có liên quan

to lớn

Có liên quan

Thượng đẳng

to lớn

Vượt trội, tốt hơn

Có khả năng

của

Có lẽ

Nhận thức

của

Coi chừng

khả nghi

của

Có nghi ngờ về

hy vọng

của

Mong

Nội dung

với

Hài lòng với

Ấn tượng

với

ấn tượng về

Phổ biến

với

phổ biến về

(Bất mãn

với

(không) hài lòng với

chịu trách nhiệm

Chịu trách nhiệm cho

Chịu trách nhiệm

Chịu trách nhiệm cho

ưu tiên

Hoàn hảo

Đạt tiêu chuẩn

Đủ điều kiện/Đủ điều kiện

Đạt chuẩn

dành cho + NỮ

Đủ điều kiện/Đủ điều kiện

Đạt chuẩn

vẽ

các điều kiện / đủ điều kiện để làm là gì

Lo âu

Về

Quan tâm về

Hào hứng

Về

vui mừng về

Thú vị

in

vui mừng về

Danh sách các tính từ + danh từ phổ biến

Tính từ

Danh từ

Nghĩa

Hàng năm

rời khỏi

Nghỉ thường niên

Hàng năm

doanh số

Doanh thu hàng năm

Tạm thời

nhân viên/công nhân

Nhân viên bán thời gian

Tạm thời

thay thế

Tạm thời thay thế

Tạm thời

công việc

Công việc tạm thời

thực chất

Tăng

Tăng đáng kể

thực chất

cải tạo

Cải tiến/nâng cấp đáng kể

>> Luyện thêm: 100+ bài tập về tính từ trong tiếng Anh (ĐẦY ĐÁP)

Trạng từ trong tiếng Anh

Định nghĩa: Trạng từ trong tiếng Anh là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hoặc mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp của câu mà người ta có thể đặt nó sau hoặc cuối câu.

Trạng từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Phân loại trạng từ

Trạng từ được chia thành 8 loại, bao gồm:

  • Trạng từ chỉ tần suất: luôn luôn, thường xuyên, thường xuyên, thường xuyên, thỉnh thoảng,…

  • Trạng từ chỉ nơi chốn: ở đây, ở đó, ở khắp mọi nơi, ở đâu đó

  • Trạng ngữ chỉ thời gian: đã, vừa rồi, còn, mai, sớm,…

  • Trạng từ chỉ cách thức: giận dữ, dũng cảm, lịch sự, bất cẩn, dễ dàng,..

  • Trạng từ chỉ mức độ: hầu như không, ít, đầy đủ, khá, rất,…

  • Trạng từ chỉ số lượng: chỉ, duy nhất, chủ yếu, đáng kể, nói chung, đặc biệt…

  • Trạng từ nghi vấn: khi nào, ở đâu, tại sao, như thế nào, có lẽ,

  • Các trạng từ nối: bên cạnh đó, tuy nhiên, sau đó, thay vì như một kết quả,,…

Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Trạng từ tiếng Anh được nhận biết qua hậu tố “-ly”, trừ một số trường hợp đặc biệt như:

  • Trạng từ không có đuôi -ly: nhanh, khó, gần, muộn, cũng

  • Những từ kết thúc bằng đuôi “-ly” nhưng là tính từ: daily, friendly, Weekly, months, yearly, quarter,…

Vị trí của trạng ngữ trong câu

  • Trước các động từ thông thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, often, seldom….): Chúng ta thường nói về kinh doanh.

  • Giữa trợ động từ và động từ thường: Gần đây tôi đã làm xong bài tập về nhà.

  • Sau động từ tobe/seem/look…và trước tính từ: to be/feel/look… + adv + adj: She is very nice.

  • Đằng sau “too”: V(thường) + too + adv: Giáo viên nói quá nhanh.

  • Trước “enough”: V(thường) + adv + enough: Giáo viên nói đủ chậm để chúng tôi hiểu.

  • Trong cấu trúc so…that: V(thường) + so + adv + that: Jack lái xe quá nhanh đến nỗi anh ta gây ra tai nạn.

  • Cuối câu: Bác sĩ bảo tôi hít vào từ từ.

  • Đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu, ngăn cách nhau bằng dấu phẩy (,): Tiếc là chúng tôi không thể nhìn thấy mặt trời lặn trên bãi biển.

>> Luyện tập thêm:

động từ trong tiếng anh

Khái niệm: Động từ trong tiếng Anh là từ dùng để diễn tả hành động, cảm giác hay trạng thái. Tên tiếng Anh là Verb, viết tắt là (V).

Động từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Có bốn loại động từ chính:

  • Động từ tobe (Tobe): be, is, are, was, were, will be, has been, have been, being…

  • Động từ khuyết thiếu: can/ Could/ May/ Might; nên; phải / phải; sẽ / sẽ

  • Động từ hành động: xem xét, kiểm tra, đặt trước, ký tên, xác nhận,…

  • Các động từ liên kết: nhìn, dường như, cảm nhận, trở thành, xuất hiện, nếm, ngửi

Dấu hiệu nhận biết động từ

Một số hậu tố phổ biến để nhận ra động từ tiếng Anh bao gồm:

  • -ate: xem xét, xác định vị trí, dịch

  • -en: mở rộng, phóng to, mở rộng

  • -fy: xác định, làm đẹp, thỏa mãn

  • -ize, ise: tổ chức, hiện đại hóa, hiện thực hóa,..

Ngoài ra, động từ còn được nhận biết bằng tiền tố “-en”: khuyến khích, mở rộng, làm giàu.

Vị trí của động từ trong câu

  • Đằng sau chủ ngữ: Cô ấy chơi ghi-ta hàng ngày.

  • Sau trạng từ chỉ mức độ: Tôi thường tập thể dục 5 lần một tuần.

Tổng hợp Phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh

Cụm động từ

Ý Nghĩa Tiếng Việt

rơi xuống

ngã

ngã

tình cờ gặp

ngã xuống

rơi xuống

rơi ra khỏi

ngã, rơi ra

rơi vào

rơi vào

phải lòng

yêu ai đó

nhận về

hồi phục sau 1 trận ốm

đi ngang qua

Nó có thể được truyền đạt cho ai?

theo đuổi

thúc giục

hòa thuận

hòa hợp

đi xung quanh

lách luật, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, được biết đến

nhận được ở

chạm, tiếp cận, khám phá một cái gì đó

tránh xa

thoát khỏi, bỏ đi

trở lại

quay lại với ai đó

vượt qua

xoay sở

đi cùng

Bạn đi đâu với ai?

biến đi

rời đi, biến mất

đi xuống

giảm giá

đi xuyên qua

chịu đựng

đi lên

tăng, tiến bộ

nhìn lại

Suy nghĩ về một cái gì đó

tìm kiếm

đang tìm kiếm thứ gì

trông mong

những gì mong đợi?

coi chưng

cẩn thận, coi chừng

tra cứu

tìm kiếm

chăm sóc

trông giống ai đó

cởi

cởi

hạ gục

ghi

lấy lại

trả lại hàng đã mua

đứng lên

Bắt đầu một thói quen

Qua bài tổng hợp này, các bạn đã nắm được cách nhận biết và sử dụng 4 loại liên từ, động từ, danh từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh. Các em xem lại và làm bài tập đính kèm ở link bên dưới mỗi phần để nhớ bài nhé!

Chúc các bạn học tốt!

xem thêm thông tin chi tiết về Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Hình Ảnh về: Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Video về: Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Wiki về Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh -

Động từ, danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh là 4 loại từ quan trọng nhất mà bạn cần biết cách sử dụng và nhận biết chúng. Chi tiết về 4 loại từ này sẽ được giải thích trong bài Con khỉ.

danh từ trong tiếng anh

Trong các từ tiếng Anh, danh từ thường là kiến ​​thức đầu tiên mà bạn cần biết. Đây là cách sử dụng, nhận biết và đặt chúng trong câu.

Danh từ tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu loại?

Khái niệm: Danh từ là từ dùng để gọi tên một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, sự vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Trong tiếng Anh, danh từ là Noun, viết tắt là (N).

Danh từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Danh từ trong tiếng Anh được chia thành 10 loại tương ứng với 5 nhóm bao gồm:

1. Danh từ số ít: apple (quả táo), cake (bánh nướng), table (bảng),...

Danh từ số nhiều: táo, bánh, bàn,...

2. Danh từ đếm được: three pens (3 chiếc bút), five book (5 cuốn sách),…

Danh từ không đếm được: water (nước), money (tiền), experience (kinh nghiệm),…

3. Danh từ chung: student (học sinh), children (các em),…

Danh từ riêng: Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),...

4. Danh từ riêng: Anna (tên người), mom (mẹ), pie (bánh),…

Danh từ trừu tượng: Happiness (hạnh phúc), love (tình yêu), Hope (hy vọng),…

5. Danh từ đơn giản: baby (em bé), tree (cây), job (công việc),…

Danh từ ghép: nhà kính (nhà kính), phòng ngủ (phòng ngủ), kem đánh răng (kem đánh răng), …

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận ra một danh từ trong câu, bạn cần dựa vào hậu tố của từ đó. Đuôi của danh từ thông thường thường là:

1. -tion: quốc gia, hoạt động, gợi ý, đề cập…

2. -sion: kết luận, minh họa…

3. -er: nhà sản xuất, nhà sản xuất, đối tác…

4. -or: người điều hành, người bán hàng, người soát vé…

5. -ee: nhân viên, người tham dự, người được phỏng vấn…

6. -eer: kỹ sư, nghề nghiệp,…

7. -ist: nhà khoa học, khách du lịch,...

8. -ness: vui, buồn,...

9. -ship: tình bạn, khả năng lãnh đạo,...

10. -ment: quản lý, sắp xếp,...

11. -ics: kinh tế, vật lý,...

12. -ence: khoa học, hội nghị,...

13. -ance: hiệu suất, tầm quan trọng, ý nghĩa...

14. -dom: tự do, vương quốc,...

15. -ture: thiên nhiên, bức tranh,...

Vị trí của danh từ trong câu

  • Đầu câu là chủ ngữ

  • Sau tính từ

  • Sau tính từ sở hữu

  • Đứng trước danh từ khác làm tính từ

  • Sau động từ chính làm tân ngữ

  • Sau bài báo

  • Sau giới từ

Một số tính từ có cùng danh từ

Trong tiếng Anh, một số tính từ được biểu thị bằng một danh từ chung như sau:

Tính từ

Danh từ

Ánh sáng mạnh

Cân nặng

Rộng hẹp

Chiều rộng

Sâu, cạn

Chiều sâu

Dài ngắn

chiều dài

Già trẻ

Tuổi

Cao, cao

Cao

To nhỏ

Kích cỡ

>> Luyện thêm: Tổng hợp 100+ câu về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ÁN)

Tính từ trong tiếng Anh

Khái niệm: Tính từ trong tiếng Anh được hiểu một cách đơn giản là từ loại bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ. Chúng thường mang ý nghĩa miêu tả phẩm chất, đặc điểm hay trạng thái của sự vật, sự việc, đối tượng được nói đến.

Tính từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Phân loại tính từ

Tính từ được chia thành 10 loại dựa trên 2 cách phân loại:

Sắp xếp theo chức năng

  • Tính từ mô tả: nhỏ, vàng, tròn, dẻo

  • Tính từ sở hữu: my, your, his, her, our, their

  • Tính từ chỉ lượng: a, an, many, a lot,...

  • Tính từ phương thức: this, that, these, those

  • Tính từ nghi vấn: ai, cái gì, cái nào, ở đâu

  • Tính từ phân bổ: every, any, each, both, both.

  • mạo từ: a, an, the

Phân loại theo cách thành lập

  • Tính từ đơn: tốt, xấu, đẹp

  • Tính từ ghép: dark-brown, all-star

  • Tính từ phái sinh: không vui, không thể diễn tả

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Tính từ thường được công nhận bởi các hậu tố sau:

1. “-able”: thoải mái, có khả năng, đáng kể.…

2. “-ous”: nguy hiểm, hài hước, thâm độc…

3. “-ive”: hấp dẫn, dứt khoát, tích cực…

4. “-ful”: căng thẳng, có hại, đẹp đẽ…

5. “-less”: bất cẩn, vô hại, vô dụng…

6. “-ly”: thân thiện, đáng yêu, đắt tiền…

7. “-y”: mưa, nắng, gió…

8. “-al”: chính trị, lịch sử, thể chất…

9. “-ed”: hào hứng, thích thú, buồn chán…

10. “-ible”: có thể, linh hoạt, có trách nhiệm…

11. “-ent”: tự tin, phụ thuộc, khác biệt…

12. “-ant”: quan trọng, xuất sắc, đáng kể…

13. “-ic”: kinh tế, cụ thể, mang tính biểu tượng…

14. “-ing”: thú vị, hào hứng, nhàm chán…

Vị trí của tính từ trong câu

  • Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho từ: She is beautiful girl.

  • Tính từ đứng sau động từ tobe: The table is brown.

  • Sau khi liên kết các động từ để sửa đổi chủ đề trong một câu: Anh ấy có vẻ hạnh phúc khi anh ấy biết tôi sẽ trở lại.

  • Sau các đại từ bất định (mọi thứ, bất cứ ai,...): Có gì mới không?

  • Sau tân ngữ trong cấu trúc Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj: Hãy giữ trường học của chúng ta sạch sẽ.

Bảng tổng hợp tính từ + giới từ trong tiếng Anh

Tính từ

giới từ

Nghĩa

ưa thích

to lớn

Phù hợp

Có liên quan

to lớn

Có liên quan

Thượng đẳng

to lớn

Vượt trội, tốt hơn

Có khả năng

của

Có lẽ

Nhận thức

của

Coi chừng

khả nghi

của

Có nghi ngờ về

hy vọng

của

Mong

Nội dung

với

Hài lòng với

Ấn tượng

với

ấn tượng về

Phổ biến

với

phổ biến về

(Bất mãn

với

(không) hài lòng với

chịu trách nhiệm

Chịu trách nhiệm cho

Chịu trách nhiệm

Chịu trách nhiệm cho

ưu tiên

Hoàn hảo

Đạt tiêu chuẩn

Đủ điều kiện/Đủ điều kiện

Đạt chuẩn

dành cho + NỮ

Đủ điều kiện/Đủ điều kiện

Đạt chuẩn

vẽ

các điều kiện / đủ điều kiện để làm là gì

Lo âu

Về

Quan tâm về

Hào hứng

Về

vui mừng về

Thú vị

in

vui mừng về

Danh sách các tính từ + danh từ phổ biến

Tính từ

Danh từ

Nghĩa

Hàng năm

rời khỏi

Nghỉ thường niên

Hàng năm

doanh số

Doanh thu hàng năm

Tạm thời

nhân viên/công nhân

Nhân viên bán thời gian

Tạm thời

thay thế

Tạm thời thay thế

Tạm thời

công việc

Công việc tạm thời

thực chất

Tăng

Tăng đáng kể

thực chất

cải tạo

Cải tiến/nâng cấp đáng kể

>> Luyện thêm: 100+ bài tập về tính từ trong tiếng Anh (ĐẦY ĐÁP)

Trạng từ trong tiếng Anh

Định nghĩa: Trạng từ trong tiếng Anh là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hoặc mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp của câu mà người ta có thể đặt nó sau hoặc cuối câu.

Trạng từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Phân loại trạng từ

Trạng từ được chia thành 8 loại, bao gồm:

  • Trạng từ chỉ tần suất: luôn luôn, thường xuyên, thường xuyên, thường xuyên, thỉnh thoảng,...

  • Trạng từ chỉ nơi chốn: ở đây, ở đó, ở khắp mọi nơi, ở đâu đó

  • Trạng ngữ chỉ thời gian: đã, vừa rồi, còn, mai, sớm,...

  • Trạng từ chỉ cách thức: giận dữ, dũng cảm, lịch sự, bất cẩn, dễ dàng,..

  • Trạng từ chỉ mức độ: hầu như không, ít, đầy đủ, khá, rất,...

  • Trạng từ chỉ số lượng: chỉ, duy nhất, chủ yếu, đáng kể, nói chung, đặc biệt…

  • Trạng từ nghi vấn: khi nào, ở đâu, tại sao, như thế nào, có lẽ,

  • Các trạng từ nối: bên cạnh đó, tuy nhiên, sau đó, thay vì như một kết quả,,…

Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Trạng từ tiếng Anh được nhận biết qua hậu tố “-ly”, trừ một số trường hợp đặc biệt như:

  • Trạng từ không có đuôi -ly: nhanh, khó, gần, muộn, cũng

  • Những từ kết thúc bằng đuôi "-ly" nhưng là tính từ: daily, friendly, Weekly, months, yearly, quarter,...

Vị trí của trạng ngữ trong câu

  • Trước các động từ thông thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, often, seldom....): Chúng ta thường nói về kinh doanh.

  • Giữa trợ động từ và động từ thường: Gần đây tôi đã làm xong bài tập về nhà.

  • Sau động từ tobe/seem/look...và trước tính từ: to be/feel/look... + adv + adj: She is very nice.

  • Đằng sau “too”: V(thường) + too + adv: Giáo viên nói quá nhanh.

  • Trước “enough”: V(thường) + adv + enough: Giáo viên nói đủ chậm để chúng tôi hiểu.

  • Trong cấu trúc so...that: V(thường) + so + adv + that: Jack lái xe quá nhanh đến nỗi anh ta gây ra tai nạn.

  • Cuối câu: Bác sĩ bảo tôi hít vào từ từ.

  • Đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu, ngăn cách nhau bằng dấu phẩy (,): Tiếc là chúng tôi không thể nhìn thấy mặt trời lặn trên bãi biển.

>> Luyện tập thêm:

động từ trong tiếng anh

Khái niệm: Động từ trong tiếng Anh là từ dùng để diễn tả hành động, cảm giác hay trạng thái. Tên tiếng Anh là Verb, viết tắt là (V).

Động từ trong tiếng Anh.  (Ảnh: Internet)

Có bốn loại động từ chính:

  • Động từ tobe (Tobe): be, is, are, was, were, will be, has been, have been, being…

  • Động từ khuyết thiếu: can/ Could/ May/ Might; nên; phải / phải; sẽ / sẽ

  • Động từ hành động: xem xét, kiểm tra, đặt trước, ký tên, xác nhận,...

  • Các động từ liên kết: nhìn, dường như, cảm nhận, trở thành, xuất hiện, nếm, ngửi

Dấu hiệu nhận biết động từ

Một số hậu tố phổ biến để nhận ra động từ tiếng Anh bao gồm:

  • -ate: xem xét, xác định vị trí, dịch

  • -en: mở rộng, phóng to, mở rộng

  • -fy: xác định, làm đẹp, thỏa mãn

  • -ize, ise: tổ chức, hiện đại hóa, hiện thực hóa,..

Ngoài ra, động từ còn được nhận biết bằng tiền tố “-en”: khuyến khích, mở rộng, làm giàu.

Vị trí của động từ trong câu

  • Đằng sau chủ ngữ: Cô ấy chơi ghi-ta hàng ngày.

  • Sau trạng từ chỉ mức độ: Tôi thường tập thể dục 5 lần một tuần.

Tổng hợp Phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh

Cụm động từ

Ý Nghĩa Tiếng Việt

rơi xuống

ngã

ngã

tình cờ gặp

ngã xuống

rơi xuống

rơi ra khỏi

ngã, rơi ra

rơi vào

rơi vào

phải lòng

yêu ai đó

nhận về

hồi phục sau 1 trận ốm

đi ngang qua

Nó có thể được truyền đạt cho ai?

theo đuổi

thúc giục

hòa thuận

hòa hợp

đi xung quanh

lách luật, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, được biết đến

nhận được ở

chạm, tiếp cận, khám phá một cái gì đó

tránh xa

thoát khỏi, bỏ đi

trở lại

quay lại với ai đó

vượt qua

xoay sở

đi cùng

Bạn đi đâu với ai?

biến đi

rời đi, biến mất

đi xuống

giảm giá

đi xuyên qua

chịu đựng

đi lên

tăng, tiến bộ

nhìn lại

Suy nghĩ về một cái gì đó

tìm kiếm

đang tìm kiếm thứ gì

trông mong

những gì mong đợi?

coi chưng

cẩn thận, coi chừng

tra cứu

tìm kiếm

chăm sóc

trông giống ai đó

cởi

cởi

hạ gục

ghi

lấy lại

trả lại hàng đã mua

đứng lên

Bắt đầu một thói quen

Qua bài tổng hợp này, các bạn đã nắm được cách nhận biết và sử dụng 4 loại liên từ, động từ, danh từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh. Các em xem lại và làm bài tập đính kèm ở link bên dưới mỗi phần để nhớ bài nhé!

Chúc các bạn học tốt!

[rule_{ruleNumber}]

#Cách #dùng #nhận #biết #động #từ #danh #từ #tính #từ #trạng #từ #trong #tiếng #Anh

Bạn thấy bài viết Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo

Chuyên mục: Giáo dục
#Cách #dùng #nhận #biết #động #từ #danh #từ #tính #từ #trạng #từ #trong #tiếng #Anh

Xem thêm:  Lý thuyết Đọc tiểu thank kí | Ngữ Văn 10

Viết một bình luận