Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 sách Cánh diều có đáp án kèm theo giúp học sinh luyện tập giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2022-2023.
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2020 – 2021 gồm 5 đề thi có đáp án, giúp quý thầy cô tham khảo ôn tập giữa kì 2 cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp các em luyện tập giải toán chuẩn bị tốt cho bài thi giữa học kì 2. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bộ tài liệu ôn tập Toán 1 gồm 19 chuyên đề Vậy mời quý vị và các bạn theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Luật Minh Khuê:
1. Đề kiểm tra Toán THCS lớp 2 – Câu 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bạn đang xem bài viết: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Câu 1: Số cần điền vào chỗ … – 4 = 3 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Từ 26 đến 28 là số:
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết như sau:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 52
Câu 4: Một số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 B. 60 C. 86 D. 68
Câu 5: Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 92 B. 43 C. 67 D. 95
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16+2
15 – 1
15 + 3
18 – 4
11 + 6
19 – 7
Bài 2 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thành và tô màu bức tranh dưới đây:
HỒI ĐÁP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: DỄ
Câu 2:
Câu 3: XÓA
Câu 4: DỄ
Câu 5: DỄ
II. Một phần của bài luận
Bài 1:
16 + 2 = 18
15 – 1 = 14
15 + 3 = 18
18 – 4 = 14
11 + 6 = 15
19 – 7 = 12
Bài 2:
a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52
b)
Bài 3: Các con hãy ghép các số từ 1 đến 24 để hoàn thành bức tranh chú thỏ con và tô màu bức tranh.
2. Đề thi Toán THCS lớp 2 Cánh diều – Câu 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nhỏ nhất có hai chữ số là số:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47, số lớn nhất là số:
A. 16 B. 47 C. 52 D. 82
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 4: Dấu cần điền vào các điểm từ 15….24 là:
MỘT.
b>
C. =
hỏi +
Câu 5: Có 15 quả táo. Cởi 4 áo. Còn lại: ….quả táo? Phép tính đúng là:
A. 15 – 4 = 11
B. 15 + 4 = 19
C.14 + 5 = 19
D. 15 – 4 = 10
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
b) Tính: 11 + 5 16 – 4 17 – 5 12 + 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi sau:
Số 52 gồm bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?
Số 94 gồm bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?
Số 70 gồm bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?
b) Điền từ thích hợp vào chỗ trống = dấu:
11…. 58
36…. 27
11 + 2…. 18 – 5
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
HỒI ĐÁP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: XÓA
Câu 2: DỄ
Câu 3: a.
Câu 4: a.
Câu 5:
II. Một phần của bài luận
Bài 1:
Một)
b) 11 + 5 = 16
16 – 4 = 12
17 – 5 = 12
12 + 7 = 19
Bài 2: a)
+ Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
b) 11 < 58
36 > 27
11 + 2 = 18 – 5
Bài 3:
3. Đề thi Toán THCS lớp 2 Cánh diều – Câu 3
Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số nhỏ nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:
A. 12 B. 52 C. 11 D. 97
Câu 2. Số liền trước của 89 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 80 B. 90 C. 60 D. 10
Câu 4. Số 90 liền sau số nào?
A. 89 B. 98 C. 91 D. 92
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….
A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69cm
Câu 6. Mỗi tuần em đến trường vào những ngày nào?
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Viết (theo mẫu) (1 điểm)
78 | 7 chục, 8 đơn vị | 78 = 70 + 8 |
8 chục 0 đơn vị | ||
90 | ||
22 = 20 + 2 | ||
65 |
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
2 + 23 =
25 + 41 =
87 – 5 =
78 – 23 =
Câu 9. Tính (2 điểm)
10 + 20 + 30 = 30 + 30 = 60
90 – 30 + 20 = 60 + 20 = 80
Câu 10. (2 điểm) Lan có 30 quyển vở, Mai có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển sách?
Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. chọn A
Câu 2. chọn XÓA
Câu 3. chọn DỄ
Câu 4. chọn A
Câu hỏi 5. TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM CỦA HOA KỲ
Câu 6. DỄ CHỌN
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7.
80 | 8 chục 0 đơn vị | 80 = 80 + 0 |
90 | 9 chục 0 đơn vị | 90 = 90 + 0 |
22 | 2 chục, 2 đơn vị | 22 = 20 + 2 |
65 | 6 chục, 5 đơn vị | 65 = 60 + 5 |
Câu 8.
2 + 23 = 25
25 + 41 = 66
87 – 5 = 82
78 – 23 = 55
Câu 9.
10 + 20 + 30 = 30 + 30 = 60
90 – 30 + 20 = 60 + 20 = 80
Câu 10.
Giải pháp
Hai bạn có số quyển vở là: 30 + 20 = 50 (quyển)
Đáp số: 50 thẻ
4. Ôn tập giữa học kì 2 Chuyên đề: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là
A. 11 B. 10 C. 99 D. 98
Câu 2. Kết quả của phép tính 15 + 34 – 37 là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 3. Số tròn chục liền sau 18 là
A. 10 B. 19 C. 20 D. 17
Câu 4. Tính: … – 36 = 52 Số điền đúng vào dấu … là
A. 88 B. 87 C. 86 D. 89
Câu 5. Hôm nay là thứ bảy ngày 15 tháng 3, cách đây hai ngày
A. Thứ năm ngày 13 tháng 3 B. Thứ hai ngày 17 tháng 3 C. Thứ sáu ngày 14 tháng 3 D. Chủ nhật ngày 16 tháng 3
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Xác định và tính:
43 + 24
35 + 54
97 – 24
88 – 21
Câu 8. (1 điểm) Đặt dấu >, <, = vào dấu chấm lửng:
23 + 23 – 11 … 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 … 21 + 56 – 15
Câu 9. (2 điểm) Bạn có 15 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh. Tôi cho bạn 5 viên bi. Bạn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 10. (1 điểm) Với ba chữ số 0, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Viết những con số đó xuống.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (tăng – Câu 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. chọn
Câu 2. chọn XÓA
Câu 3. chọn
Câu 4. chọn A
Câu 5. chọn A
Câu hỏi 6. TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM CỦA HOA KỲ
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 8. 23 + 23 – 11 > 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 = 21 + 56 – 15
Câu 9.
Giải pháp
Anh có tổng số viên bi là: 15 + 10 = 25 (bi)
Số bi bạn còn lại là: 25 – 5 = 20 (bi)
Đáp số: 20 viên bi
Câu 10.
số có hai chữ số khác nhau gồm ba chữ số 0, 2, 5 là: 20; 50; 25; 52
Vậy ta viết được 4 số có hai chữ số khác nhau gồm ba chữ số 0, 2, 5.
Trên đây là tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 cuốn Cánh diều có đáp án của Luật Minh Khuê. Mời độc giả tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích trên chuyên mục Giáo dục.
Nguồn: Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung Chuyên mục: Tổng hợp
Nhớ để nguồn bài viết này: Đề thi học kì 2 THCS môn Toán lớp 1 sách Cánh diều có đáp án
của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Là ai?
#Đề #thi #học #kì #THCS #môn #Toán #lớp #sách #Cánh #diều #có #đáp #án
Trả lời