Giải bài rà soát 15 phút – Câu 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng luyện tập nghiệm của phương trình:
(3x – y = 6.)
Bài 2: Cho hai phương trình :(2x – 3y = 1) và (x – y = 1). Vẽ hai đường thẳng trình diễn tập nghiệm của mỗi phương trình trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.
Lời giải cụ thể
Bài 1. Ta có: (y = 3x – 6.)
Vậy công thức nghiệm chung là: ((x;3x-6))
Bảng trị giá:
Đường thẳng (y = 3x – 6) đi qua hai điểm (A(0; −6)) và (B(2; 0 ).)
Bài 2:
Vẽ một đường thẳng (2x – 3y = 1) ( Leftrightarrow y = {2 over 3}x – {1 over 3})
Bảng trị giá:
x | 0 | 2 |
y | ( – {1 trên 3}) | trước tiên |
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (left( {0; – {1 over 3}} right)) và ( 2; 1).
Vẽ một đường thẳng (x – y = 1 Rightarrow y = x – 1)
Bảng trị giá:
Đường thẳng (d’) đi qua hai điểm (( 0; -1)) và (( 1; 0)).
- Phương trình giao điểm của (d) và (d’) :
({2 over 3}x – {1 over 3} = x – 1 )
(Mũi tên trái 2x – 1 = 3x – 3 Mũi tên trái phải x = 2)
Thay (x = 2) vào phương trình: (y = x – 1)
Tọa độ giao điểm : (( 2; 1).)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9″ state=”close”]
Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9
Hình Ảnh về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9
Video về: Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9
Wiki về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9
Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9 -
Giải bài rà soát 15 phút – Câu 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng luyện tập nghiệm của phương trình:
(3x – y = 6.)
Bài 2: Cho hai phương trình :(2x – 3y = 1) và (x – y = 1). Vẽ hai đường thẳng trình diễn tập nghiệm của mỗi phương trình trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.
Lời giải cụ thể
Bài 1. Ta có: (y = 3x – 6.)
Vậy công thức nghiệm chung là: ((x;3x-6))
Bảng trị giá:
Đường thẳng (y = 3x – 6) đi qua hai điểm (A(0; −6)) và (B(2; 0 ).)
Bài 2:
Vẽ một đường thẳng (2x – 3y = 1) ( Leftrightarrow y = {2 over 3}x – {1 over 3})
Bảng trị giá:
x | 0 | 2 |
y | ( – {1 trên 3}) | trước tiên |
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (left( {0; – {1 over 3}} right)) và ( 2; 1).
Vẽ một đường thẳng (x – y = 1 Rightarrow y = x – 1)
Bảng trị giá:
Đường thẳng (d') đi qua hai điểm (( 0; -1)) và (( 1; 0)).
- Phương trình giao điểm của (d) và (d') :
({2 over 3}x – {1 over 3} = x – 1 )
(Mũi tên trái 2x – 1 = 3x – 3 Mũi tên trái phải x = 2)
Thay (x = 2) vào phương trình: (y = x – 1)
Tọa độ giao điểm : (( 2; 1).)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Giải bài kiểm tra 15 phút – Câu 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại Số 9
Chủ đề
Bài 1: Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng luyện tập nghiệm của phương trình:
(3x – y = 6.)
Bài 2: Cho hai phương trình :(2x – 3y = 1) và (x – y = 1). Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.
Lời giải chi tiết
Bài 1. Ta có: (y = 3x – 6.)
Vậy công thức nghiệm chung là: ((x;3x-6))
Bảng giá trị:
Đường thẳng (y = 3x – 6) đi qua hai điểm (A(0; −6)) và (B(2; 0 ).)
Bài 2:
Vẽ một đường thẳng (2x – 3y = 1) ( Leftrightarrow y = {2 over 3}x – {1 over 3})
Bảng giá trị:
x | 0 | 2 |
y | ( – {1 trên 3}) | đầu tiên |
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (left( {0; – {1 over 3}} right)) và ( 2; 1).
Vẽ một đường thẳng (x – y = 1 Rightarrow y = x – 1)
Bảng giá trị:
Đường thẳng (d’) đi qua hai điểm (( 0; -1)) và (( 1; 0)).
- Phương trình giao điểm của (d) và (d’) :
({2 over 3}x – {1 over 3} = x – 1 )
(Mũi tên trái 2x – 1 = 3x – 3 Mũi tên trái phải x = 2)
Thay (x = 2) vào phương trình: (y = x – 1)
Tọa độ giao điểm : (( 2; 1).)
[/box]
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề kiểm 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương 3 – Đại số 9 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Đề #kiểm #phút #Đề #số #Bài #Chương #Đại #số
Trả lời