Tiếng Thái (ภาษาไทย) là tiếng nói chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Nếu bạn thích thú tổ quốc Thái Lan và muốn học tiếng Thái, thì trước tiên bạn cần học bảng chữ cái tiếng Thái. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
Mời các bạn cùng tìm hiểu và học bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn nhưng bài viết san sớt dưới đây.
Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức được sử dụng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các tiếng nói khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái bao gồm 44 phụ âm và 9 nguyên âm được viết theo 14 cách không giống nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh điệu, một thanh bằng ko dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái
BẢNG Phụ âm
Tiếng Thái có 44 phụ âm, tạo thành 20 phụ âm giọng. Trong số 44 phụ âm, chỉ có 28 phụ âm cơ bản, còn lại là phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm ko dùng nữa là ฃ và ฅ.
Nhân vật | Tên | Nhân vật | Tên | ||||
tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | ||
ก ไก่ | ko vấn đề gì | con gà trống | ททหาร | tho thahan | lính | ||
ข ไข่ | Kho | trứng | ธ ธง | tho | lá cờ | ||
ฃ ขวด | Kho | chai, bình | น หนู | đầy | con chuột | ||
คควาย | Kho | Trâu | บ ใบ ไม้ | Cảm ơn | Lá cây | ||
ฅ คน | Khôn | Những người | ปปลา | po pla | cá | ||
ฆ ระฆัง | kho ra-khang | Chuông | ผ ผึ้ง | Phượng Hoàng | con ong | ||
ง งู | ngu | con rắn | ฝ ฝา | cho fa | nắp, đu | ||
จ จาน | cho chan | cái đĩa | พ พาน | Phượng Hoàng | Mâm cơm kiểu Thái | ||
ฉ ฉิ่ง | cho ching | chũm chọe | ฟ ฟัน | cho những người hâm mộ | răng | ||
ช ช้าง | cho chang | con voi | ภ สำเภา | phở sam-phở | thuyền buồm | ||
ซ โซ่ | Tam tạm | chuỗi | ม ม้า | mẹ | ngựa | ||
ฌ เฌอ | choe | cây | ย ยักษ์ | yo yak | khổng lồ, dạ xoa | ||
ญ หญิง | yo ying | những người phụ nữ | ร เรือ | lấy làm tiếc | thuyền (nói chung) | ||
ฎ ชฎา | bởi cha-da | mũ chada | ลลิง | lo linh | con khỉ | ||
ฏ ปฏัก | để pa-tak | giáo, giáo | ว แหวน | ồ | vòng | ||
ฐ ฐาน | tho than | cái bệ, cái bệ | ศ ศาลา | rau xà lách | túp lều | ||
ฑ มณโฑ | tháng giêng | Nhân vật Montho (Ramayana) | ษ ฤๅษี | rất rue-si | nhà sư | ||
ฒ ผู้ เฒ่า | tho | người già | ส เสือ | thật tuyệt | Con hổ | ||
ณ เณร | vui tươi | sa-di | ห หีบ | ho hông | hộp hộp | ||
ด เด็ก | làm bài | đứa trẻ | ฬ จุฬา | lo-la | Diều | ||
ต เต่า | người đàn ông to lớn | một con rùa | อ อ่าง | tức giận | nồi | ||
ถ ถุง | tho | cái túi | ฮนก ฮูก | ho nok-huk | con cú |
nguyên âm
Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 nguyên âm ngắn, 9 nguyên âm dài và 3 hợp âm. Nguyên âm kép là những nguyên âm có hai hoặc nhiều ký tự có thể ở hai bên của phụ âm.
Nguyên âm tiếng Thái ko đứng đầu câu nhưng chỉ có thể viết ở trên, dưới, trước và sau phụ âm. Mời các bạn tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái dưới đây.
Bảng nguyên âm đôi
Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Bảng nguyên âm có nghĩa tương tự
Ba hợp âm của nguyên âm
Trên đây bài viết đã san sớt tới các bạn bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn, các nguyên âm và phụ âm của bảng chữ cái tiếng Thái. Kỳ vọng bạn sẽ có thể học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh nhất có thể. Chúc may mắn!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022″ state=”close”]
Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022
Hình Ảnh về: Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022
Video về: Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022
Wiki về Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022
Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022 -
Tiếng Thái (ภาษาไทย) là tiếng nói chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Nếu bạn thích thú tổ quốc Thái Lan và muốn học tiếng Thái, thì trước tiên bạn cần học bảng chữ cái tiếng Thái. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
Mời các bạn cùng tìm hiểu và học bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn nhưng bài viết san sớt dưới đây.
Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức được sử dụng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các tiếng nói khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái bao gồm 44 phụ âm và 9 nguyên âm được viết theo 14 cách không giống nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh điệu, một thanh bằng ko dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái
BẢNG Phụ âm
Tiếng Thái có 44 phụ âm, tạo thành 20 phụ âm giọng. Trong số 44 phụ âm, chỉ có 28 phụ âm cơ bản, còn lại là phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm ko dùng nữa là ฃ và ฅ.
Nhân vật | Tên | Nhân vật | Tên | ||||
tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | ||
ก ไก่ | ko vấn đề gì | con gà trống | ททหาร | tho thahan | lính | ||
ข ไข่ | Kho | trứng | ธ ธง | tho | lá cờ | ||
ฃ ขวด | Kho | chai, bình | น หนู | đầy | con chuột | ||
คควาย | Kho | Trâu | บ ใบ ไม้ | Cảm ơn | Lá cây | ||
ฅ คน | Khôn | Những người | ปปลา | po pla | cá | ||
ฆ ระฆัง | kho ra-khang | Chuông | ผ ผึ้ง | Phượng Hoàng | con ong | ||
ง งู | ngu | con rắn | ฝ ฝา | cho fa | nắp, đu | ||
จ จาน | cho chan | cái đĩa | พ พาน | Phượng Hoàng | Mâm cơm kiểu Thái | ||
ฉ ฉิ่ง | cho ching | chũm chọe | ฟ ฟัน | cho những người hâm mộ | răng | ||
ช ช้าง | cho chang | con voi | ภ สำเภา | phở sam-phở | thuyền buồm | ||
ซ โซ่ | Tam tạm | chuỗi | ม ม้า | mẹ | ngựa | ||
ฌ เฌอ | choe | cây | ย ยักษ์ | yo yak | khổng lồ, dạ xoa | ||
ญ หญิง | yo ying | những người phụ nữ | ร เรือ | lấy làm tiếc | thuyền (nói chung) | ||
ฎ ชฎา | bởi cha-da | mũ chada | ลลิง | lo linh | con khỉ | ||
ฏ ปฏัก | để pa-tak | giáo, giáo | ว แหวน | ồ | vòng | ||
ฐ ฐาน | tho than | cái bệ, cái bệ | ศ ศาลา | rau xà lách | túp lều | ||
ฑ มณโฑ | tháng giêng | Nhân vật Montho (Ramayana) | ษ ฤๅษี | rất rue-si | nhà sư | ||
ฒ ผู้ เฒ่า | tho | người già | ส เสือ | thật tuyệt | Con hổ | ||
ณ เณร | vui tươi | sa-di | ห หีบ | ho hông | hộp hộp | ||
ด เด็ก | làm bài | đứa trẻ | ฬ จุฬา | lo-la | Diều | ||
ต เต่า | người đàn ông to lớn | một con rùa | อ อ่าง | tức giận | nồi | ||
ถ ถุง | tho | cái túi | ฮนก ฮูก | ho nok-huk | con cú |
nguyên âm
Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 nguyên âm ngắn, 9 nguyên âm dài và 3 hợp âm. Nguyên âm kép là những nguyên âm có hai hoặc nhiều ký tự có thể ở hai bên của phụ âm.
Nguyên âm tiếng Thái ko đứng đầu câu nhưng chỉ có thể viết ở trên, dưới, trước và sau phụ âm. Mời các bạn tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái dưới đây.
Bảng nguyên âm đôi
Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Bảng nguyên âm có nghĩa tương tự
Ba hợp âm của nguyên âm
Trên đây bài viết đã san sớt tới các bạn bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn, các nguyên âm và phụ âm của bảng chữ cái tiếng Thái. Kỳ vọng bạn sẽ có thể học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh nhất có thể. Chúc may mắn!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Mời các bạn cùng tìm hiểu và học bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn mà bài viết chia sẻ dưới đây.
Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức được sử dụng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái bao gồm 44 phụ âm và 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh điệu, một thanh bằng không dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái
BẢNG Phụ âm
Tiếng Thái có 44 phụ âm, tạo thành 20 phụ âm giọng. Trong số 44 phụ âm, chỉ có 28 phụ âm cơ bản, còn lại là phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm không dùng nữa là ฃ và ฅ.
Nhân vật | Tên | Nhân vật | Tên | ||||
tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | tiếng Thái | quy ước đọc | ý nghĩa | ||
ก ไก่ | không vấn đề gì | con gà trống | ททหาร | tho thahan | lính | ||
ข ไข่ | Kho | trứng | ธ ธง | tho | lá cờ | ||
ฃ ขวด | Kho | chai, bình | น หนู | đầy | con chuột | ||
คควาย | Kho | Trâu | บ ใบ ไม้ | Cảm ơn | Lá cây | ||
ฅ คน | Khôn | Những người | ปปลา | po pla | cá | ||
ฆ ระฆัง | kho ra-khang | Chuông | ผ ผึ้ง | Phượng Hoàng | con ong | ||
ง งู | ngu | con rắn | ฝ ฝา | cho fa | nắp, đu | ||
จ จาน | cho chan | cái đĩa | พ พาน | Phượng Hoàng | Mâm cơm kiểu Thái | ||
ฉ ฉิ่ง | cho ching | chũm chọe | ฟ ฟัน | cho những người hâm mộ | răng | ||
ช ช้าง | cho chang | con voi | ภ สำเภา | phở sam-phở | thuyền buồm | ||
ซ โซ่ | Tam tạm | chuỗi | ม ม้า | mẹ | ngựa | ||
ฌ เฌอ | choe | cây | ย ยักษ์ | yo yak | khổng lồ, dạ xoa | ||
ญ หญิง | yo ying | những người phụ nữ | ร เรือ | lấy làm tiếc | thuyền (nói chung) | ||
ฎ ชฎา | bởi cha-da | mũ chada | ลลิง | lo linh | con khỉ | ||
ฏ ปฏัก | để pa-tak | giáo, giáo | ว แหวน | ồ | vòng | ||
ฐ ฐาน | tho than | cái bệ, cái bệ | ศ ศาลา | rau xà lách | túp lều | ||
ฑ มณโฑ | tháng giêng | Nhân vật Montho (Ramayana) | ษ ฤๅษี | rất rue-si | nhà sư | ||
ฒ ผู้ เฒ่า | tho | người già | ส เสือ | thật tuyệt | Con hổ | ||
ณ เณร | vui mừng | sa-di | ห หีบ | ho hông | hộp hộp | ||
ด เด็ก | làm bài | đứa trẻ | ฬ จุฬา | lo-la | Diều | ||
ต เต่า | người đàn ông to lớn | một con rùa | อ อ่าง | tức giận | nồi | ||
ถ ถุง | tho | cái túi | ฮนก ฮูก | ho nok-huk | con cú |
nguyên âm
Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 nguyên âm ngắn, 9 nguyên âm dài và 3 hợp âm. Nguyên âm kép là những nguyên âm có hai hoặc nhiều ký tự có thể ở hai bên của phụ âm.
Nguyên âm tiếng Thái không đứng đầu câu mà chỉ có thể viết ở trên, dưới, trước và sau phụ âm. Mời các bạn tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái dưới đây.
Bảng nguyên âm đôi
Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Bảng nguyên âm có nghĩa tương tự
Ba hợp âm của nguyên âm
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn, các nguyên âm và phụ âm của bảng chữ cái tiếng Thái. Hy vọng bạn sẽ có thể học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh nhất có thể. Chúc may mắn!
[/box]
#Bảng #chữ #cái #tiếng #Thái #chuẩn
[/toggle]
Phân mục: Tranh tô màu
#Bảng #chữ #cái #tiếng #Thái #chuẩn
Trả lời