1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước
Bài tập trắc nghiệm về quá trình phiên mã và dịch mã là các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm, giúp các bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. để học tốt Sinh vật học 12. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
MÃ SỐ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày ở cơ chế
A. tổng hợp, dịch mã ADN. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. riboxom. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. sợi mã hóa ban sơ D. tARN.
Câu 4: Đơn vị dùng để giải mã thông tin di truyền trong chuỗi polipeptit là
A. đối mã. B. axit amin. B. codon. C. sinh ba.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cấu trúc của mARN?
A.mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc một mạch, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
.u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hoạt động, .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Sơ đồ tư duy chính truyện Đền Tản Viên
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, mạch thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã diễn ra ở
A. sinh vật nhân thực, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân thực, virut. D. virut, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường được gắn vào một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp pr cùng loại. D. có thể tổng hợp nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Bộ phận đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. đối mã. D. bộ ba.
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Mạch từ có chiều 5′ → 3′. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Có lúc từ mạch 1, có lúc từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ nguyên tử, nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày ở cơ chế
A. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp, dịch mã ADN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực là:
A. kết thúc bằng Met. B. mở đầu bằng axit amin Met.
C. mở đầu bằng foocmin-Met. D. kể từ phức hợp aa-tARN.
.u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hoạt động, .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Bài tập đặt câu gián tiếp tiếng Anh lớp 8
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản phiên mã thành các trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là tính năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp các phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-pôlimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm tháo xoắn gen?
A. Vùng khởi động . B. Vùng mã hóa.
C. Vùng tận cùng. D. Vùng mổ.
Tải file tài liệu để xem nội dung cụ thể hơn.
5/5 – (574 đánh giá)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án) ” state=”close”]
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án)
Hình Ảnh về:
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án)
Video về:
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án)
Wiki về
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã – 60 câu trắc nghiệm chuyên đề phiên mã dịch mã (có đáp án) -
1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước 2 tháng trước
Bài tập trắc nghiệm về quá trình phiên mã và dịch mã là các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm, giúp các bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. để học tốt Sinh vật học 12. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
MÃ SỐ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày ở cơ chế
A. tổng hợp, dịch mã ADN. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. riboxom. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. sợi mã hóa ban sơ D. tARN.
Câu 4: Đơn vị dùng để giải mã thông tin di truyền trong chuỗi polipeptit là
A. đối mã. B. axit amin. B. codon. C. sinh ba.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cấu trúc của mARN?
A.mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc một mạch, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
.u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hoạt động, .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Sơ đồ tư duy chính truyện Đền Tản Viên
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, mạch thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã diễn ra ở
A. sinh vật nhân thực, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân thực, virut. D. virut, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường được gắn vào một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp pr cùng loại. D. có thể tổng hợp nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Bộ phận đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. đối mã. D. bộ ba.
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Mạch từ có chiều 5' → 3'. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Có lúc từ mạch 1, có lúc từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ nguyên tử, nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày ở cơ chế
A. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp, dịch mã ADN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực là:
A. kết thúc bằng Met. B. mở đầu bằng axit amin Met.
C. mở đầu bằng foocmin-Met. D. kể từ phức hợp aa-tARN.
.u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hoạt động, .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Bài tập đặt câu gián tiếp tiếng Anh lớp 8
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản phiên mã thành các trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là tính năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp các phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-pôlimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm tháo xoắn gen?
A. Vùng khởi động . B. Vùng mã hóa.
C. Vùng tận cùng. D. Vùng mổ.
Tải file tài liệu để xem nội dung cụ thể hơn.
5/5 - (574 đánh giá)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:justify”>Bài tập trắc nghiệm về quá trình phiên mã và dịch mã là tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm, giúp các bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. để học tốt Sinh học 12. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
MÃ SỐ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện ở cơ chế
A. tổng hợp, dịch mã ADN. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. riboxom. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. sợi mã hóa ban đầu D. tARN.
Câu 4: Đơn vị dùng để giải mã thông tin di truyền trong chuỗi polipeptit là
A. đối mã. B. axit amin. B. codon. C. sinh ba.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cấu trúc của mARN?
A.mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc một mạch, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
.u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: không; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hoạt động, .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: không; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: không; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Sơ đồ tư duy chính truyện Đền Tản Viên
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, mạch thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã diễn ra ở
A. sinh vật nhân thực, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân thực, virut. D. virut, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường được gắn vào một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp pr cùng loại. D. có thể tổng hợp nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Bộ phận đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. đối mã. D. bộ ba.
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Mạch từ có chiều 5′ → 3′. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Có lúc từ mạch 1, có lúc từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ nguyên tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện ở cơ chế
A. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp, dịch mã ADN.
C. tự nhân đôi, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực là:
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng foocmin-Met. D. bắt đầu từ phức hợp aa-tARN.
.u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { đệm: 0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: không; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hoạt động, .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:di chuột { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: không; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: không; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem Thêm: Bài tập đặt câu gián tiếp tiếng Anh lớp 8
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản phiên mã thành các trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hóa. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp các phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-pôlimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm tháo xoắn gen?
A. Vùng khởi động . B. Vùng mã hóa.
C. Vùng tận cùng. D. Vùng mổ.
Tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn.
5/5 – (574 bình chọn)[/box]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃRelated posts:
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã là tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm, giúp các bạn củng cố tri thức, rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm để học tốt môn Sinh vật học 12. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày trong cơ chế
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc D. tARN.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 4: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A.mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:active, .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Sơ đồ tư duy bài Chuyện chức phán sự đền Tản ViênD. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. tổng hợp các pr cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Lúc thì từ mạch 1, lúc thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ p.tử nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày trong cơ chế
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã . B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong TB nhân thực đều:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. kết thúc bằng Met. B. mở đầu bằng axit amin Met.
C. mở đầu bằng foocmin-Met. D. kể từ một phức hợp aa-tARN.
.u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:active, .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập câu gián tiếp môn tiếng Anh lớp 8Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là tính năng của
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Vùng khởi động . B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Download file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (574 đánh giá)
Related posts:121 bài tập trắc nghiệm câu hỏi thực tiễn, có hướng dẫn giải và đáp án
1287 bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Có đáp án)
209 bài tập trắc nghiệm khối tròn xoay có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃRelated posts:
Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã là tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm, giúp các bạn củng cố tri thức, rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm để học tốt môn Sinh vật học 12. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày trong cơ chế
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc D. tARN.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 4: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A.mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:active, .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u4d418e682d21b55a836d9ab5d939c886:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Sơ đồ tư duy bài Chuyện chức phán sự đền Tản ViênD. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. tổng hợp các pr cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Lúc thì từ mạch 1, lúc thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ p.tử nguyên tắc khuôn mẫu được trình bày trong cơ chế
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã . B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong TB nhân thực đều:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. kết thúc bằng Met. B. mở đầu bằng axit amin Met.
C. mở đầu bằng foocmin-Met. D. kể từ một phức hợp aa-tARN.
.u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:active, .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u1ee7291c03b88c5bbe7740ce82bd5582:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập câu gián tiếp môn tiếng Anh lớp 8Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là tính năng của
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Vùng khởi động . B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Download file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (574 đánh giá)
Related posts:121 bài tập trắc nghiệm câu hỏi thực tiễn, có hướng dẫn giải và đáp án
1287 bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Có đáp án)
209 bài tập trắc nghiệm khối tròn xoay có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #trắc #nghiệm #phiên #mã #và #dịch #mã #câu #trắc #nghiệm #chuyên #đề #phiên #mã #dịch #mã #có #đáp #án
Trả lời