Viết các biểu thức sau dưới đây
16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu;
cây rìu2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;
c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + (frac{1}{4}).
Giải pháp:
cây rìu2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12
= (x + 1)2
b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2
Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2
d) x2 – x + (frac{1}{4}) = x2 – 2 . x . (frac{1}{2}) + (left ( frac{1}{2} right )^{2})= (left ( x – frac{1}{2 } right )^{2})
Hoặc x2 – x + (frac{1}{4}) = (frac{1}{4}) – x + x2 = (left ( frac{1}{2} right )^{2}) – 2 . (frac{1}{2}) . x + x2 = (left ( frac{1}{2} – xright )^{2})
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1″ state=”close”]
Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1
Hình Ảnh về: Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1
Video về: Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1
Wiki về Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1
Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1 -
Viết các biểu thức sau dưới đây
16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu;
cây rìu2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;
c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + (frac{1}{4}).
Giải pháp:
cây rìu2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12
= (x + 1)2
b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 - 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2
Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 - 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2
d) x2 – x + (frac{1}{4}) = x2 - 2 . x . (frac{1}{2}) + (left ( frac{1}{2} right )^{2})= (left ( x – frac{1}{2 } right )^{2})
Hoặc x2 – x + (frac{1}{4}) = (frac{1}{4}) – x + x2 = (left ( frac{1}{2} right )^{2}) – 2 . (frac{1}{2}) . x + x2 = (left ( frac{1}{2} – xright )^{2})
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Viết các biểu thức sau dưới đây
16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu;
cây rìu2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;
c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + (frac{1}{4}).
Giải pháp:
cây rìu2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12
= (x + 1)2
b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2
Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2
d) x2 – x + (frac{1}{4}) = x2 – 2 . x . (frac{1}{2}) + (left ( frac{1}{2} right )^{2})= (left ( x – frac{1}{2 } right )^{2})
Hoặc x2 – x + (frac{1}{4}) = (frac{1}{4}) – x + x2 = (left ( frac{1}{2} right )^{2}) – 2 . (frac{1}{2}) . x + x2 = (left ( frac{1}{2} – xright )^{2})
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #tập
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Bài #trang #sgk #toán #tập
Trả lời