Bài 1. Tính nhẩm. Bài 2 Viết đúng số vào chỗ chấm
Bài 1. Tính nhẩm:
a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000
18 x 100 75 x 1000 302 x 10
18 x 1000 19 x 10 400 x 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =….yến mạch
800kg = ….cân nặng
300 tạ =…tấn
120 tạ =…tấn
5000kg = …tấn
4000g = …kg
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000
18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020
18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000
b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200 : 100 = 2002
9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2002000 : 1000 = 2002
Bài 2
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4kg
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4″ state=”close”]
Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4
Video về: Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4
Wiki về Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4 -
Bài 1. Tính nhẩm. Bài 2 Viết đúng số vào chỗ chấm
Bài 1. Tính nhẩm:
a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000
18 x 100 75 x 1000 302 x 10
18 x 1000 19 x 10 400 x 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =….yến mạch
800kg = ….cân nặng
300 tạ =…tấn
120 tạ =…tấn
5000kg = …tấn
4000g = …kg
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000
18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020
18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000
b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200 : 100 = 2002
9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2002000 : 1000 = 2002
Bài 2
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4kg
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 1. Tính nhẩm. Bài 2 Viết đúng số vào chỗ chấm
Bài 1. Tính nhẩm:
a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000
18 x 100 75 x 1000 302 x 10
18 x 1000 19 x 10 400 x 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =….yến mạch
800kg = ….cân nặng
300 tạ =…tấn
120 tạ =…tấn
5000kg = …tấn
4000g = …kg
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000
18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020
18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000
b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200 : 100 = 2002
9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2002000 : 1000 = 2002
Bài 2
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4kg
[/box]
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2 Tiết 51 trang 59 sgk Toán 4 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời