1. (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: “phu nhân” 姑娘 con gái.2. (Danh) Tiếng gọi của mẹ. § “Nương” thông . ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ta là bạn thân duy nhất trong nhà của lão phu nhân. Yêu một người riêng tư ở trường công, giống như một người mẹ đã đạt được thú vui của riêng mình?”我只有一個老娘在家裏. Hồi 4, Hồi 12) Ở nhà chỉ có mẹ già, anh trai đi làm thuê cho người khác đã lâu, làm sao phụng dưỡng mẹ cho vui? Tú” 娘子 vợ, “lão bà” 老闆娘 vợ ông chủ.4. (Danh từ) Danh xưng kính cẩn của phụ nữ thuộc từng lớp thượng lưu hoặc phụ nữ đã có gia đình. ◎Như: “đại phu nhân” 大娘 bà, “di nương” 姨娘 cô, “nương nương” ” 娘娘 lệnh bà (tôn hoàng hậu, quý phi).5.(Danh từ) Chức tước kính cẩn của nô tỳ đối với chủ sở hữu.6.(danh từ) Từ dùng để chửi bới, có ý than vãn, oán hờn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kẻ đạo tặc! Yếu nhị ngư đấu tửu gia, nhất bình tứ cá” 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ) Mẹ của quân thù! Nếu hai người muốn đấu với tôi, thì tôi sẽ đấu với các người.
Đang xem: Công chúa là gì?
① Cô, con gái nhỏ gọi là công chúa 娘子 hoặc cô nương 姑娘 cô gái. ② Thân mẫu cũng gọi là phi, nguyên chữ ni 孃. ③ Cách gọi tôn trọng phụ nữ, giống như các phi tần gọi hoàng hậu là công chúa 娘娘. Người ta thường gọi phụ nữ là đại tiểu thư.
Xem thêm: Nước hoa Niche Perfume là gì: 5 bí mật! Review, Niche Perfume là gì
① Mẹ, thân mẫu, má, mẹ, u, bầm, sinh, mẹ: 爹娘 Cha mẹ; ② Cô, mẹ, mẹ: 王大娘 Ma Vương; ③ Cô (thiếu nữ): 娘子 Thiếu nữ;姑娘 Cô gái;大娘 Phụ nữ;新娘 Cô dâu.
Xem thêm: Cách Nấu Nước Nha Đam Ko Đắng
Bà đấy. Cô gái. Gái gọi. Td: Phu nhân—Tiếng gọi người mẹ—The call of a quý phái nữ.
phu nhân • tình nhân • bát tình nhân • ca nương 歌娘 • can ni sư 乾娘 • công chúa 姑娘 • công chúa • di nương 姨娘 • đại phu nhân 大娘 • hoa hoàng hậu 花娘 • kiều kiều 嬌娘 • công chúa • bảo mẫu • thị thiếp • thê thiếp • quý phi • tình nhân • tân lang • ái thiếp 情娘
• Ni sư bi kiết kỳ 2 – 阿娘悲泣其二 (khuyết danh Trung Quốc) • Dự đoán thời tiết – 安定時節 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Ngày mười chín tháng chạp, thái dương thiếu gia năm – 庚辰九日和同遊少齋先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mộ mẫu – (Bạch Cư Dị)• Độc “Đại Trí Ngữ Lục” tình cảm kỳ 1 – 讀大慧語錄有感其一 ( Trần Thánh Tông)• Hận vô thường – (Tào Tuyết Cần)• Hồ Thượng Thiêm thi kỳ 7 – 湖上雜詩其七 (Viên Mai)• Năm ngày đầu năm, ngày trong tháng, tử vi, cảnh giác của tam luật kỳ 2 – 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyên Du)• Tần Phong chí đàm – (Bạch Cư Dị)• Thái hòa tấu – (Ngô Chi Lan) )
Xem thêm các bài viết trong phân mục này: hỏi đáp
Bạn thấy bài viết Tra Từ: Nương Nương Là Gì – Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tra Từ: Nương Nương Là Gì – Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
Nguồn: thpttranhungdao.edu.vn
Trả lời