Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2023? (ngonaz)

Bạn đang xem: Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2023? (ngonaz) tại thpttranhungdao.edu.vn
NGÀY Âm lịch GIỜ TỐT TRONG NGÀY Chủ nhật ngày 1 tháng 1 năm 2023 tức ngày 10 tháng 12 năm 2022 âm lịch – HÀNG NGÀY, QUÝ 2 THÁNG, NĂM NƯỚNG

– Ngày của người Dao đen

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 11 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Thân, tháng Quý II, năm TỊNH.

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ 3 ngày 1/3/2023 nhằm ngày 12/12/2022 âm lịch

– Tân Dậu, tháng quý 2, năm tất niên

– Ngày của người Dao Đen

Dần (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) Thứ 4 ngày 4 tháng 1 năm 2023 tức ngày 13 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY ĐẦU, QUÝ THÁNG, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) Thứ 5 ngày 5 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 14 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– BÁO GIÁ NGÀY, THÁNG NHANH, TĂNG TRƯỞNG NĂM

– Ngày hoàng đạo

Sửu (1h – 15h) Thìn (07h – 21h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2023 tức ngày 15 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Tý, tháng Quý 2, năm TỊNH

– Ngày của người Dao Đen

Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Thứ 7 ngày 7 tháng 1 năm 2023 tức ngày 16 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY XỔ SỐ, QUÝ THÁNG TIẾP THEO tháng, GRAND GROUND năm

– Ngày của người Dao Đen

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Chủ nhật ngày 8 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 17 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY, QUÝ THÁNG, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ hai ngày 09 tháng 01 năm 2023 nhằm ngày 18 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý 2, năm TỬU

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2023 tức ngày 19 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY THÁNG, QUÝ THÁNG, TĂNG TRƯỞNG NĂM

– Ngày của người Dao Đen

Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 20 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– DANH MỤC NGÀY, QUÝ THÁNG, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày hoàng đạo

Sửu (1h – 15h) Thìn (07h – 21h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 21 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– FUNDAY, QUÝ THÁNG 2, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày của người Dao đen

Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Thứ 6 ngày 13 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 22 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Tết, QUÝ tháng, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày của người Dao đen

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 7 ngày 14 tháng 1 năm 2023 tức ngày 23 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Tị, tháng quý, năm

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Chủ nhật ngày 15 tháng 1 năm 2023 tức ngày 24 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY QUÝ, QUÝ tháng TIẾP THEO, NĂM NƯỚNG

– Ngày của người Dao đen

Dần (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 25 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Giáp Tuất, tháng Quý 2, năm TỊNH

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) Thứ ba, ngày 17 tháng 1 năm 2023 tức ngày 26 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY BÁO GIÁ, QUÝ THÁNG TIẾP THEO, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày hoàng đạo

Sửu (1h – 15h) Thìn (07h – 21h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 4 ngày 18 tháng 1 năm 2023 tức ngày 27 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày BÍNH TÝ, BÍNH THÁNG, TUỔI NĂM

– Ngày của người Dao đen

Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Thứ năm, ngày 19 tháng 1 năm 2023 tức ngày 28 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– NGÀY ĐẦU, QUÝ THÁNG, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày của người Dao đen

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 6 ngày 20 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày 29 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– THỊ TRƯỜNG HÀNG NGÀY, QUÝ THÁNG, NĂM TĂNG TRƯỞNG

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ 7 ngày 21 tháng 1 năm 2023 tức ngày 30 tháng 12 năm 2022 âm lịch

– Ngày Tân Mão, tháng Quý 2, năm TỊNH

– Ngày hoàng đạo

Dần (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) Chủ nhật ngày 22 tháng 1 năm 2023 tức ngày 1 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày GIÁP TÝ, tháng GIÁP DẦN, năm KỶ MÃO

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) Thứ 2 ngày 23 tháng 2 năm 2023 tức ngày 2 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày đầu năm, tháng trong năm

– Ngày hoàng đạo

Sửu (1h – 15h) Thìn (07h – 21h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ 3 ngày 24 tháng 1 năm 2023 tức ngày 3 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày tết, tháng trong năm

– Ngày của người Dao Đen

Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Thứ 4 ngày 25 tháng 1 năm 2023 tức ngày 4 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– NGÀY CÁ NHÂN, SỚM ƯU ĐÃI THÁNG, QUÝ NĂM

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2023 tức ngày 5 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày Thân, tháng Thìn, năm Mão

– Ngày của người Dao đen

Dần (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ 6 ngày 27 tháng 1 năm 2023 tức ngày 6 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày Dậu, tháng trong năm

– Ngày của người Dao Đen

Dần (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) Thứ 7 ngày 28 tháng 1 năm 2023 tức ngày 7 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày BÍNH TUẤT, NGÀY TỐT tháng, QUÝ năm

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) Chủ nhật ngày 29 tháng 1 năm 2023 tức ngày 8 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– CÂU HỎI HÀNG NGÀY, NGÀY CỦA BÁC SĨ, năm của CÂU HỎI

– Ngày của người Dao Đen

Sửu (1h – 15h) Thìn (07h – 21h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2023 tức ngày 9 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– Ngày Tý, tháng ĐƯỜNG, năm QUÝ

– Ngày hoàng đạo

Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Thứ 3 ngày 31 tháng 1 năm 2023 tức ngày 10 tháng 1 năm 2023 âm lịch

– NGÀY THÁNG 12, BẮC ĐƯỜNG tháng, QUÝ NĂM

– Ngày hoàng đạo

Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Nhớ để nguồn bài viết này: Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2023? (ngonaz) của website thpttranhungdao.edu.vn

Chuyên mục: Phong thủy
#Tháng #có #bao #nhiêu #ngày #theo #lịch #Âm #Dương #ngonaz

Xem thêm:  Nằm mơ thấy quan hệ với người yêu là điềm gì? Đánh con gì may mắn?

Viết một bình luận