KHÔNG
Lỗi
Mức phạt trong Nghị định 100/201
Mức phạt tại Nghị định 46/2016
Đầu tiên
Bật xi nhan khi chuyển làn đường
100.000 – 200.000 đồng
80.000 – 100.000 đồng
2
Xi nhan khi chuyển hướng
400.000 – 600.000 đồng
300.000 – 400.000 đồng
3
Chở 02 người
200.000 – 300.000 đồng
100.000 – 200.000 đồng
4
Chở 03 người
400.000 – 600.000 đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)
300.000 – 400.000 đồng
5
Không báo hiệu hoặc bấm còi khi vượt phía trước
100.000 – 200.000 đồng
60.000 – 80.000 đồng
6
Sử dụng điện thoại và thiết bị âm thanh (trừ máy trợ thính)
600.000 – 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)
100.000 – 200.000 đồng
7
Vượt đèn đỏ đèn vàng
600.000 – 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)
300.000 – 400.000 đồng
số 8
Sai làn đường
400.000 – 600.000 đồng
300.000 – 400.000 đồng
9
Đi ngược chiều kim đồng hồ
01 – 02 triệu đồng
300.000 – 400.000 đồng
mười
Đi vào đường cấm
400.000 – 600.000 đồng
300.000 – 400.000 đồng
11
Không có gương chiếu hậu
100.000 – 200.000 đồng
80.000 – 100.000 đồng
thứ mười hai
Không có bằng cấp
100.000 – 200.000 đồng
80.000 – 100.000 đồng
13
Không có bằng cấp
800.000 đồng – 1,2 triệu đồng
800.000 đồng – 1,2 triệu đồng
14
Không đăng ký xe
100.000 – 200.000 đồng
80.000 – 120.000 đồng
15
Không đăng ký xe
300.000 – 400.000 đồng
300.000 – 400.000 đồng
16
Bảo hiểm
100.000 – 200.000 đồng
80.000 – 120.000 đồng
17
Không có mũ bảo hiểm
200.000 – 300.000 đồng
100.000 – 200.000 đồng
18
Vượt phải
400.000 – 600.000 đồng
300.000 – 400.000 đồng
19
Dừng hoặc đỗ xe không đúng nơi
200.000 – 300.000 đồng
100.000 – 200.000 đồng
20
Có nồng độ cồn nhưng không quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0,25 mg/1 lít khí thở
02 – 03 triệu đồng
(tước Bằng từ 10 – 12 tháng)
Không bị phạt
21
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 đến 0,4 mg/1 lít khí thở
04 – 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 16 – 18 tháng)
01 – 02 triệu đồng
22
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở
06 – 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 22 – 24 tháng)
03 – 04 triệu đồng
23
Chạy quá tốc độ cho phép từ 5 đến dưới 10 km/h
200.000 – 300.000 đồng
100.000 – 200.000 đồng
24
Chạy quá tốc độ cho phép từ 10 đến 20 km/h
600.000 VNĐ – 01 triệu VNĐ
500.000 đồng – 01 triệu đồng
25
Lái xe quá tốc độ cho phép quá 20km/h
04 – 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 – 04 tháng)
03 – 04 triệu đồng
Nhớ để nguồn bài viết này: Mức phạt vi phạm giao thông 2022 theo Nghị định 123 của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Trả lời