Văn bản chứa dữ liệu liên quan tới tính chất của một hóa chất cụ thể được gọi là Thẻ an toàn hóa chất (còn gọi là MSDS hóa chất). Bảng dữ liệu an toàn hóa chất được hỗ trợ để tất cả những người cần xúc tiếp hoặc làm việc với hóa chất, dù là ngắn hạn hay dài hạn, đều hiểu các thứ tự để làm việc với hóa chất đó một cách an toàn hoặc xử lý hóa chất đúng cách. thiết bị lúc bị tác động hoặc phát sinh sự cố.
Hình ảnh minh họa Phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Nội dung chính của phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Luật Hóa chất 2007 06/2007/QH12 quy định nội dung của MSDS hóa chất như sau:
1. Nhận dạng hóa chất và thông tin nhà hỗ trợ
Mã phân loại thành phầm theo GHS hoặc các mã định danh thành phầm/hóa chất khác (số CAS, số đăng ký EC, tên thương nghiệp…); mục tiêu và hạn chế sử dụng; thông tin nhà hỗ trợ như tên, địa chỉ, số điện thoại…; số điện thoại để liên lạc trong trường hợp nguy cấp.
2. Nhận diện mối nguy hóa chất
Phân loại GHS và thông tin phân loại dữ liệu hợp thức có sẵn từ tất cả quốc gia, khu vực và tổ chức thử nghiệm; Ghi nhãn các yếu tố theo GHS như cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản và sử dụng hay thông tin nguy hiểm…
3. Thông tin về thành phần hóa học
Về chất, thiết yếu mã định danh hóa học và tên thông thường, mã định danh thành phầm/hóa chất, tên thương nghiệp, tạp chất và chất ổn định có tác động tới việc phân loại hóa chất. Hỗn hợp các chất phải có nhận dạng hóa học, nồng độ, nồng độ phần trăm trong phạm vi quy định của tất cả các chất nguy hại trên ngưỡng quy định.
4. Tính chất lý hóa của hóa chất
Trạng thái vật lý, điểm sôi, màu sắc, điểm nóng chảy, mùi đặc trưng, điểm cháy, áp suất hơi, nhiệt độ cháy, mật độ hơi, giới hạn cháy, nồng độ nổ trên, độ hòa tan trong nước, nồng độ giới hạn nổ dưới, pH, vận tốc hóa hơi, tỷ trọng, các tính chất khác nếu có.
5. Tính ổn định và khả năng phản ứng hóa học
Khả năng phản ứng, độ ổn định, phản ứng nguy hiểm, điều kiện cần tránh, vật liệu ko tương thích; phản ứng phân hủy và các thành phầm độc hại của phản ứng phân hủy.
6. Thông tin về độc tính
Mô tả đầy đủ và chuẩn xác về các mối nguy sinh thái không giống nhau và cơ sở dữ liệu sẵn có được sử dụng để xác định các mối nguy đó bao gồm thông tin về các mức phơi nhiễm không giống nhau; Các triệu chứng liên quan tới độc tính hóa học và độc tính sinh thái; Tác hại trước mắt, tác hại trong khoảng thời gian dài và tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn; Liệt kê các thông số độc tính.
Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất
7. Thông tin sinh thái
Độc tính môi trường, tính vững bền, tính vững bền và khả năng phân hủy, khả năng tích lũy sinh vật học, tính di động trong đất, các tác động bất lợi khác
8. Các giải pháp sơ cứu y tế
Mô tả các giải pháp xử lý tương ứng với đường phơi nhiễm, trong trường hợp vô tình xúc tiếp qua da, đường hô hấp; Các triệu chứng/tác dụng nghiêm trọng ngay tức tốc và các tác dụng sau đó; Cần có hướng dẫn và hướng dẫn sơ cứu đặc trưng.
9. Giải pháp xử lý lúc có cháy
Phương tiện chữa cháy thích hợp, các chất độc hại được tạo ra lúc đốt cháy như khí độc; Phương tiện quần áo bảo hộ và những cảnh báo cần thiết lúc chữa cháy
10. Giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
Thiết bị bảo vệ và thứ tự ứng phó sự cố; cảnh báo về môi trường; Các giải pháp và vật liệu phát sinh sau lúc sự cố xảy ra.
11. Yêu cầu về sử dụng và bảo quản
Giải pháp, điều kiện vận dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm; Các giải pháp và điều kiện vận dụng lúc bảo quản
Phiếu an toàn hóa chất trình bày đầy đủ thông tin về hóa chất
12. Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu thiết bị bảo vệ tư nhân
Các thông số kiểm soát như ngưỡng giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, ngưỡng giới hạn chỉ số sinh vật học: Giải pháp kiểm soát thích hợp; Thiết bị và giải pháp bảo vệ tư nhân.
13. Yêu cầu thải bỏ
Mô tả chất thải và thông tin về xử lý an toàn, các giải pháp xử lý có tính tới bao bì bị ô nhiễm
14. Yêu cầu trong vận chuyển
Phải trình bày một hoặc nhiều thông tin liên quan: tên phương tiện vận chuyển đường biển, loại hàng hóa nguy hiểm lúc vận chuyển, quy cách đóng gói, tính độc hại đối với môi trường, vận chuyển trên tàu lớn hoặc các cảnh báo đặc trưng nhưng mà người sử dụng cần xem xét, cần tuân thủ lúc vận chuyển.
15. Tuân thủ thứ tự kỹ thuật, quy định pháp luật
Thông tin pháp luật về an toàn hóa chất, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất.
Các thông tin cần thiết khác như thông tin xây cất và đính chính phiếu an toàn hóa chất.
>> Tham khảo: Địa chỉ hỗ trợ hóa chất công nghiệp uy tín, chất lượng hiện nay
Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS) PAC
Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải
Cũng như các loại hóa chất khác, Phiếu an toàn hóa chất PAC để người sử dụng nắm bắt thông tin thành phầm, cách sử dụng cũng như những xem xét để có thể sử dụng PAC một cách hiệu quả. MSDS hóa chất PAC có những nội dung sau:
Tên hóa học: Poly nhôm clorua với số CAS: 1327 – 41 – 9
Tín hiệu cảnh báo: Chưa cập nhật
Hóa chất này phải tuân theo các giấy phép sau:
- Khai báo hóa chất nếu sản xuất, nhập khẩu,
- Xin giấy chứng thực đủ điều kiện nếu hoạt động kinh doanh,
- Xây dựng giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
- Xin giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nếu trực tiếp vận chuyển…
Phiếu an toàn hóa chất PAC được lập theo Phụ lục 17 Thông tư 28/2010/TT – BCT.
Đây là thông tin về phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất) cũng như MSDS hóa chất PAC mong mọi người hiểu rõ hơn về những nội dung, vấn đề được nói đến trong phiếu an toàn hóa chất để làm việc hiệu quả và an toàn. Quý khách có nhu cầu sử dụng hóa chất PAC xử lý nước hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline .
Tìm hiểu thêm về hóa chất pac:
- Hóa chất keo tụ pac
- Hóa chất PAC 30% (Poly Aluminium Chloride) Việt Nam
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về MSDS hóa chất – Bảng chỉ dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC” state=”close”]
MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC
Hình Ảnh về: MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC
Video về: MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC
Wiki về MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC
MSDS hóa chất - Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC -
Văn bản chứa dữ liệu liên quan tới tính chất của một hóa chất cụ thể được gọi là Thẻ an toàn hóa chất (còn gọi là MSDS hóa chất). Bảng dữ liệu an toàn hóa chất được hỗ trợ để tất cả những người cần xúc tiếp hoặc làm việc với hóa chất, dù là ngắn hạn hay dài hạn, đều hiểu các thứ tự để làm việc với hóa chất đó một cách an toàn hoặc xử lý hóa chất đúng cách. thiết bị lúc bị tác động hoặc phát sinh sự cố.
Hình ảnh minh họa Phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Nội dung chính của phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Luật Hóa chất 2007 06/2007/QH12 quy định nội dung của MSDS hóa chất như sau:
1. Nhận dạng hóa chất và thông tin nhà hỗ trợ
Mã phân loại thành phầm theo GHS hoặc các mã định danh thành phầm/hóa chất khác (số CAS, số đăng ký EC, tên thương nghiệp...); mục tiêu và hạn chế sử dụng; thông tin nhà hỗ trợ như tên, địa chỉ, số điện thoại...; số điện thoại để liên lạc trong trường hợp nguy cấp.
2. Nhận diện mối nguy hóa chất
Phân loại GHS và thông tin phân loại dữ liệu hợp thức có sẵn từ tất cả quốc gia, khu vực và tổ chức thử nghiệm; Ghi nhãn các yếu tố theo GHS như cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản và sử dụng hay thông tin nguy hiểm…
3. Thông tin về thành phần hóa học
Về chất, thiết yếu mã định danh hóa học và tên thông thường, mã định danh thành phầm/hóa chất, tên thương nghiệp, tạp chất và chất ổn định có tác động tới việc phân loại hóa chất. Hỗn hợp các chất phải có nhận dạng hóa học, nồng độ, nồng độ phần trăm trong phạm vi quy định của tất cả các chất nguy hại trên ngưỡng quy định.
4. Tính chất lý hóa của hóa chất
Trạng thái vật lý, điểm sôi, màu sắc, điểm nóng chảy, mùi đặc trưng, điểm cháy, áp suất hơi, nhiệt độ cháy, mật độ hơi, giới hạn cháy, nồng độ nổ trên, độ hòa tan trong nước, nồng độ giới hạn nổ dưới, pH, vận tốc hóa hơi, tỷ trọng, các tính chất khác nếu có.
5. Tính ổn định và khả năng phản ứng hóa học
Khả năng phản ứng, độ ổn định, phản ứng nguy hiểm, điều kiện cần tránh, vật liệu ko tương thích; phản ứng phân hủy và các thành phầm độc hại của phản ứng phân hủy.
6. Thông tin về độc tính
Mô tả đầy đủ và chuẩn xác về các mối nguy sinh thái không giống nhau và cơ sở dữ liệu sẵn có được sử dụng để xác định các mối nguy đó bao gồm thông tin về các mức phơi nhiễm không giống nhau; Các triệu chứng liên quan tới độc tính hóa học và độc tính sinh thái; Tác hại trước mắt, tác hại trong khoảng thời gian dài và tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn; Liệt kê các thông số độc tính.
Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất
7. Thông tin sinh thái
Độc tính môi trường, tính vững bền, tính vững bền và khả năng phân hủy, khả năng tích lũy sinh vật học, tính di động trong đất, các tác động bất lợi khác
8. Các giải pháp sơ cứu y tế
Mô tả các giải pháp xử lý tương ứng với đường phơi nhiễm, trong trường hợp vô tình xúc tiếp qua da, đường hô hấp; Các triệu chứng/tác dụng nghiêm trọng ngay tức tốc và các tác dụng sau đó; Cần có hướng dẫn và hướng dẫn sơ cứu đặc trưng.
9. Giải pháp xử lý lúc có cháy
Phương tiện chữa cháy thích hợp, các chất độc hại được tạo ra lúc đốt cháy như khí độc; Phương tiện quần áo bảo hộ và những cảnh báo cần thiết lúc chữa cháy
10. Giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
Thiết bị bảo vệ và thứ tự ứng phó sự cố; cảnh báo về môi trường; Các giải pháp và vật liệu phát sinh sau lúc sự cố xảy ra.
11. Yêu cầu về sử dụng và bảo quản
Giải pháp, điều kiện vận dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm; Các giải pháp và điều kiện vận dụng lúc bảo quản
Phiếu an toàn hóa chất trình bày đầy đủ thông tin về hóa chất
12. Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu thiết bị bảo vệ tư nhân
Các thông số kiểm soát như ngưỡng giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, ngưỡng giới hạn chỉ số sinh vật học: Giải pháp kiểm soát thích hợp; Thiết bị và giải pháp bảo vệ tư nhân.
13. Yêu cầu thải bỏ
Mô tả chất thải và thông tin về xử lý an toàn, các giải pháp xử lý có tính tới bao bì bị ô nhiễm
14. Yêu cầu trong vận chuyển
Phải trình bày một hoặc nhiều thông tin liên quan: tên phương tiện vận chuyển đường biển, loại hàng hóa nguy hiểm lúc vận chuyển, quy cách đóng gói, tính độc hại đối với môi trường, vận chuyển trên tàu lớn hoặc các cảnh báo đặc trưng nhưng mà người sử dụng cần xem xét, cần tuân thủ lúc vận chuyển.
15. Tuân thủ thứ tự kỹ thuật, quy định pháp luật
Thông tin pháp luật về an toàn hóa chất, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất.
Các thông tin cần thiết khác như thông tin xây cất và đính chính phiếu an toàn hóa chất.
>> Tham khảo: Địa chỉ hỗ trợ hóa chất công nghiệp uy tín, chất lượng hiện nay
Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS) PAC
Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải
Cũng như các loại hóa chất khác, Phiếu an toàn hóa chất PAC để người sử dụng nắm bắt thông tin thành phầm, cách sử dụng cũng như những xem xét để có thể sử dụng PAC một cách hiệu quả. MSDS hóa chất PAC có những nội dung sau:
Tên hóa học: Poly nhôm clorua với số CAS: 1327 - 41 - 9
Tín hiệu cảnh báo: Chưa cập nhật
Hóa chất này phải tuân theo các giấy phép sau:
- Khai báo hóa chất nếu sản xuất, nhập khẩu,
- Xin giấy chứng thực đủ điều kiện nếu hoạt động kinh doanh,
- Xây dựng giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
- Xin giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nếu trực tiếp vận chuyển...
Phiếu an toàn hóa chất PAC được lập theo Phụ lục 17 Thông tư 28/2010/TT – BCT.
Đây là thông tin về phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất) cũng như MSDS hóa chất PAC mong mọi người hiểu rõ hơn về những nội dung, vấn đề được nói đến trong phiếu an toàn hóa chất để làm việc hiệu quả và an toàn. Quý khách có nhu cầu sử dụng hóa chất PAC xử lý nước hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline .
Tìm hiểu thêm về hóa chất pac:
- Hóa chất keo tụ pac
- Hóa chất PAC 30% (Poly Aluminium Chloride) Việt Nam
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align: justify;”>Văn bản chứa dữ liệu liên quan đến tính chất của một hóa chất cụ thể được gọi là Thẻ an toàn hóa chất (còn gọi là MSDS hóa chất). Bảng dữ liệu an toàn hóa chất được cung cấp để tất cả những người cần tiếp xúc hoặc làm việc với hóa chất, dù là ngắn hạn hay dài hạn, đều hiểu các quy trình để làm việc với hóa chất đó một cách an toàn hoặc xử lý hóa chất đúng cách. thiết bị khi bị ảnh hưởng hoặc phát sinh sự cố.
Hình ảnh minh họa Phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Nội dung chính của phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Luật Hóa chất 2007 06/2007/QH12 quy định nội dung của MSDS hóa chất như sau:
1. Nhận dạng hóa chất và thông tin nhà cung cấp
Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các mã định danh sản phẩm/hóa chất khác (số CAS, số đăng ký EC, tên thương mại…); mục đích và hạn chế sử dụng; thông tin nhà cung cấp như tên, địa chỉ, số điện thoại…; số điện thoại để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.
2. Nhận diện mối nguy hóa chất
Phân loại GHS và thông tin phân loại dữ liệu hợp lệ có sẵn từ các quốc gia, khu vực và tổ chức thử nghiệm; Ghi nhãn các yếu tố theo GHS như cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản và sử dụng hay thông tin nguy hiểm…
3. Thông tin về thành phần hóa học
Về chất, cần phải có mã định danh hóa học và tên thông thường, mã định danh sản phẩm/hóa chất, tên thương mại, tạp chất và chất ổn định có ảnh hưởng đến việc phân loại hóa chất. Hỗn hợp các chất phải có nhận dạng hóa học, nồng độ, nồng độ phần trăm trong phạm vi quy định của tất cả các chất nguy hại trên ngưỡng quy định.
4. Tính chất lý hóa của hóa chất
Trạng thái vật lý, điểm sôi, màu sắc, điểm nóng chảy, mùi đặc trưng, điểm cháy, áp suất hơi, nhiệt độ cháy, mật độ hơi, giới hạn cháy, nồng độ nổ trên, độ hòa tan trong nước, nồng độ giới hạn nổ dưới, pH, tốc độ hóa hơi, tỷ trọng, các tính chất khác nếu có.
5. Tính ổn định và khả năng phản ứng hóa học
Khả năng phản ứng, độ ổn định, phản ứng nguy hiểm, điều kiện cần tránh, vật liệu không tương thích; phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc hại của phản ứng phân hủy.
6. Thông tin về độc tính
Mô tả đầy đủ và chính xác về các mối nguy sinh thái khác nhau và cơ sở dữ liệu sẵn có được sử dụng để xác định các mối nguy đó bao gồm thông tin về các mức phơi nhiễm khác nhau; Các triệu chứng liên quan đến độc tính hóa học và độc tính sinh thái; Tác hại trước mắt, tác hại lâu dài và tác động mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn; Liệt kê các thông số độc tính.
Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất
7. Thông tin sinh thái
Độc tính môi trường, tính bền vững, tính bền vững và khả năng phân hủy, khả năng tích lũy sinh học, tính di động trong đất, các tác động bất lợi khác
8. Các biện pháp sơ cứu y tế
Mô tả các biện pháp xử lý tương ứng với đường phơi nhiễm, trong trường hợp vô tình tiếp xúc qua da, đường hô hấp; Các triệu chứng/tác dụng nghiêm trọng ngay lập tức và các tác dụng sau đó; Cần có hướng dẫn và chỉ dẫn sơ cứu đặc biệt.
9. Biện pháp xử lý khi có cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp, các chất độc hại được tạo ra khi đốt cháy như khí độc; Phương tiện quần áo bảo hộ và những cảnh báo cần thiết khi chữa cháy
10. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
Thiết bị bảo vệ và quy trình ứng phó sự cố; cảnh báo về môi trường; Các biện pháp và vật liệu phát sinh sau khi sự cố xảy ra.
11. Yêu cầu về sử dụng và bảo quản
Biện pháp, điều kiện áp dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm; Các biện pháp và điều kiện áp dụng khi bảo quản
Phiếu an toàn hóa chất thể hiện đầy đủ thông tin về hóa chất
12. Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu thiết bị bảo vệ cá nhân
Các thông số kiểm soát như ngưỡng giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, ngưỡng giới hạn chỉ số sinh học: Biện pháp kiểm soát phù hợp; Thiết bị và biện pháp bảo vệ cá nhân.
13. Yêu cầu thải bỏ
Mô tả chất thải và thông tin về xử lý an toàn, các biện pháp xử lý có tính đến bao bì bị ô nhiễm
14. Yêu cầu trong vận chuyển
Phải thể hiện một hoặc nhiều thông tin liên quan: tên phương tiện vận chuyển đường biển, loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển, quy cách đóng gói, tính độc hại đối với môi trường, vận chuyển trên tàu lớn hoặc các cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ khi vận chuyển.
15. Tuân thủ quy trình kỹ thuật, quy định pháp luật
Thông tin pháp luật về an toàn hóa chất, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất.
Các thông tin cần thiết khác như thông tin thi công và đính chính phiếu an toàn hóa chất.
>> Tham khảo: Địa chỉ cung cấp hóa chất công nghiệp uy tín, chất lượng hiện nay
Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS) PAC
Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải
Cũng như các loại hóa chất khác, Phiếu an toàn hóa chất PAC để người sử dụng nắm bắt thông tin sản phẩm, cách sử dụng cũng như những lưu ý để có thể sử dụng PAC một cách hiệu quả. MSDS hóa chất PAC có những nội dung sau:
Tên hóa học: Poly nhôm clorua với số CAS: 1327 – 41 – 9
Dấu hiệu cảnh báo: Chưa cập nhật
Hóa chất này phải tuân theo các giấy phép sau:
- Khai báo hóa chất nếu sản xuất, nhập khẩu,
- Xin giấy chứng nhận đủ điều kiện nếu hoạt động kinh doanh,
- Xây dựng biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
- Xin giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nếu trực tiếp vận chuyển…
Phiếu an toàn hóa chất PAC được lập theo Phụ lục 17 Thông tư 28/2010/TT – BCT.
Đây là thông tin về phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất) cũng như MSDS hóa chất PAC mong mọi người hiểu rõ hơn về những nội dung, vấn đề được đề cập trong phiếu an toàn hóa chất để làm việc hiệu quả và an toàn. Quý khách có nhu cầu sử dụng hóa chất PAC xử lý nước hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline .
Tìm hiểu thêm về hóa chất pac:
- Hóa chất keo tụ pac
- Hóa chất PAC 30% (Poly Aluminium Chloride) Việt Nam
[/box]
#MSDS #hóa #chất #Bảng #chỉ #dẫn #phiếu #toàn #hóa #chất #PAC
[/toggle]
Bạn thấy bài viết MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về MSDS hóa chất – Bảng hướng dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#MSDS #hóa #chất #Bảng #chỉ #dẫn #phiếu #toàn #hóa #chất #PAC
Trả lời