Đắk Nông hay Đắk Nông là một tỉnh thuộc Tây Nguyên Việt Nam. Tỉnh Đắk Nông được thành lập ngày 01 tháng 01 năm 2004 theo Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội trên cơ sở chia tỉnh Đắk Lắk thành 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông. . Tỉnh lỵ là thị xã Gia Nghĩa
Mã bưu chính tỉnh Đắk Nông gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Đắk Nông
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã Bưu Chính (Postal Code/Zip Code) Đắk Nông: 65000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(17) |
TỈNH ĐẮK NÔNG |
65 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Đắk Nông |
65000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
65001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
65002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
65003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
65004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
65005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
65009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
65010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
65011 |
mười |
Báo Đắk Nông |
65016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
65021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
65030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
65035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
65036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
65040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
65041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
65042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
65043 |
19 |
Bộ phận tài chính |
65045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
65046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65047 |
22 |
công an tỉnh |
65049 |
23 |
Sở Nội vụ |
65051 |
24 |
Sở tư pháp |
65052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
65053 |
26 |
phương tiện giao thông |
65054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
65056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
65058 |
31 |
Sở dịch vụ y tế |
65060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
65061 |
33 |
vấn đề dân tộc |
65062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
65063 |
35 |
thanh tra tỉnh |
65064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
65065 |
37 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
65066 |
38 |
Đài PT-TH tỉnh |
65067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65070 |
40 |
cục thuế |
65078 |
41 |
cục hải quan |
65079 |
42 |
cục thống kê |
65080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
65081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
65085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
65086 |
46 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
65087 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
65088 |
48 |
Hội nông dân tỉnh |
65089 |
49 |
UBMTTQVN tỉnh |
65090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
65091 |
51 |
Hội LHPN tỉnh |
65092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
65093 |
(17.1) |
THƯƠNG GIA GIAI |
651 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm thị xã Gia Nghĩa |
65100 |
2 |
Thành ủy |
65101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65104 |
6 |
P. Nghĩa Thành |
65106 |
7 |
X. Quảng Thành |
65107 |
số 8 |
P. Nghĩa Đức |
65108 |
9 |
X. Đăk Nia |
65109 |
mười |
P. Nghĩa Trung |
65110 |
11 |
P. Nghĩa Tân |
65111 |
thứ mười hai |
Phường Nghĩa Phú |
65112 |
13 |
X. Đắk R’Moan |
65113 |
14 |
BCP. gia nghĩa |
65150 |
15 |
trước công nguyên. KHL Gia Nghĩa |
65151 |
16 |
trước công nguyên. Bưu điện 23 tháng 3 |
65152 |
17 |
trước công nguyên. HCC Đắk Nông |
65198 |
18 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Đắk Nông |
65199 |
(17.2) |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
652 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Đăk Glong |
65200 |
2 |
Huyện ủy viên |
65201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65204 |
6 |
X. Quảng Khê |
65206 |
7 |
X. Đak Plao |
65207 |
số 8 |
X. Đak Som |
65208 |
9 |
X. Đắk R’măng |
65209 |
mười |
X. Đăk Hà |
65210 |
11 |
X. Quảng Sơn |
65211 |
thứ mười hai |
X.Quảng Hòa |
65212 |
13 |
BCP. Đăk Glong |
65250 |
(17.3) |
HUYỆN KÔNG NÊ |
653 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Krông Nô |
65300 |
2 |
Huyện ủy viên |
65301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65304 |
6 |
TT. Đắk Mâm |
65306 |
7 |
X. Thương Choah |
65307 |
số 8 |
X. Nam Đà |
65308 |
9 |
X. Đăk Sôr |
65309 |
mười |
X. Nam Xuân |
65310 |
11 |
X. Tân Thành |
65311 |
thứ mười hai |
X. Đak Drô |
65312 |
13 |
X. Nam Nung |
65313 |
14 |
X. Nâm N’đir |
65314 |
15 |
X. Đức Xuyên |
65315 |
16 |
X. Đăk Năng |
65316 |
17 |
X. Quảng Phú |
65317 |
18 |
BCP. Krông Nô |
65350 |
(17.4) |
CU JÚT . HUYỆN |
654 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Cư Jút |
65400 |
2 |
Huyện ủy viên |
65401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65404 |
6 |
TT. Ea T’ling |
65406 |
7 |
X. Trúc Sơn |
65407 |
số 8 |
X. Dweller Knia |
65408 |
9 |
X. Tam Thăng |
65409 |
mười |
X. Nam Đông |
65410 |
11 |
X. Đak Drông |
65411 |
thứ mười hai |
X. Ea Pô |
65412 |
13 |
X. Đăk Wil |
65413 |
14 |
BCP.Cư Jút |
65450 |
15 |
BC.Nam Đồng |
65451 |
(17,5) |
HUYỆN ĐẮK SỮA |
655 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Đăk Mil |
65500 |
2 |
Huyện ủy viên |
65501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65504 |
6 |
TT. Đắk Mil |
65506 |
7 |
X. Thuận An |
65507 |
số 8 |
X. Đức Minh |
65508 |
9 |
X. Đăk Săk |
65509 |
mười |
X. Long Sơn |
65510 |
11 |
X. Đức Mạnh |
65511 |
thứ mười hai |
X. Đắk N’drót |
65512 |
13 |
X. Đăk Gan |
65513 |
14 |
X. Đắk R’la |
65514 |
15 |
X.Đăk Lao |
65515 |
16 |
BCP. Đắk Mil |
65550 |
17 |
Ban điều hành Đức Lễ |
65551 |
(17.6) |
HUYỆN ĐẮK SÔNG |
656 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Đắk Song |
65600 |
2 |
Huyện ủy viên |
65601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65604 |
6 |
TT. Đức An |
65606 |
7 |
X. Nam Bình |
65607 |
số 8 |
X. Đăk Môl |
65608 |
9 |
X.Đăk Hòa |
65609 |
mười |
X. Thuận Hạnh |
65610 |
11 |
X. Thuận Hà |
65611 |
thứ mười hai |
X. Đắk N’dung |
65612 |
13 |
X. Nâm N’jang |
65613 |
14 |
X. Trường Xuân |
65614 |
15 |
BCP. Đắk Song |
65650 |
16 |
NHCSXH Nam Bình 2 |
65651 |
(17.7) |
HUYỆN TỨ ĐỨC |
657 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Tuy Đức |
65700 |
2 |
Huyện ủy viên |
65701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65704 |
6 |
X. Đăk Búk So |
65706 |
7 |
X. Quảng Tâm |
65707 |
số 8 |
X. Đăk R’ti |
65708 |
9 |
X. Quảng Tân |
65709 |
mười |
X. Đăk Ngo |
65710 |
11 |
X. Quảng Trực |
65711 |
thứ mười hai |
BCP. Tuy Đức |
65750 |
(17.8) |
HUYỆN ĐẮK R’Lấp |
658 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Đăk R’Lấp |
65800 |
2 |
Huyện ủy viên |
65801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65804 |
6 |
TT. Kiến Đức |
65806 |
7 |
X.Quảng Tín |
65807 |
số 8 |
X. Kiến Thành |
65808 |
9 |
X. Đăk Wer |
65809 |
mười |
X. Nhân Cơ |
65810 |
11 |
X. Nhân Loại |
65811 |
thứ mười hai |
X. Nghĩa Thắng |
65812 |
13 |
X. Đạo giáo |
65813 |
14 |
X. Đăk Sin |
65814 |
15 |
X. Hưng Bình |
65815 |
16 |
X. Đăk Ru |
65816 |
17 |
BCP. Đắk R’Lấp |
65850 |
18 |
trước công nguyên. Nhân Cơ |
65851 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa về Đắk Nông
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Đắk Nông - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông
Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông
Video về: Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông
Wiki về Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông
Mã bưu điện Đắk Nông - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông -
Đắk Nông hay Đắk Nông là một tỉnh thuộc Tây Nguyên Việt Nam. Tỉnh Đắk Nông được thành lập ngày 01 tháng 01 năm 2004 theo Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội trên cơ sở chia tỉnh Đắk Lắk thành 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông. . Tỉnh lỵ là thị xã Gia Nghĩa
Mã bưu chính tỉnh Đắk Nông gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Đắk Nông
- 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã Bưu Chính (Postal Code/Zip Code) Đắk Nông: 65000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(17) |
TỈNH ĐẮK NÔNG |
65 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Đắk Nông |
65000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
65001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
65002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
65003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
65004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
65005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
65009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
65010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
65011 |
mười |
Báo Đắk Nông |
65016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
65021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
65030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
65035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
65036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
65040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
65041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
65042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65043 |
19 |
Bộ phận tài chính |
65045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
65046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65047 |
22 |
công an tỉnh |
65049 |
23 |
Sở Nội vụ |
65051 |
24 |
Sở tư pháp |
65052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
65053 |
26 |
phương tiện giao thông |
65054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
65056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
65058 |
31 |
Sở dịch vụ y tế |
65060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
65061 |
33 |
vấn đề dân tộc |
65062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
65063 |
35 |
thanh tra tỉnh |
65064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
65065 |
37 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
65066 |
38 |
Đài PT-TH tỉnh |
65067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65070 |
40 |
cục thuế |
65078 |
41 |
cục hải quan |
65079 |
42 |
cục thống kê |
65080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
65081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
65085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
65086 |
46 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
65087 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
65088 |
48 |
Hội nông dân tỉnh |
65089 |
49 |
UBMTTQVN tỉnh |
65090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
65091 |
51 |
Hội LHPN tỉnh |
65092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
65093 |
(17.1) |
THƯƠNG GIA GIAI |
651 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm thị xã Gia Nghĩa |
65100 |
2 |
Thành ủy |
65101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65104 |
6 |
P. Nghĩa Thành |
65106 |
7 |
X. Quảng Thành |
65107 |
số 8 |
P. Nghĩa Đức |
65108 |
9 |
X. Đăk Nia |
65109 |
mười |
P. Nghĩa Trung |
65110 |
11 |
P. Nghĩa Tân |
65111 |
thứ mười hai |
Phường Nghĩa Phú |
65112 |
13 |
X. Đắk R'Moan |
65113 |
14 |
BCP. gia nghĩa |
65150 |
15 |
trước công nguyên. KHL Gia Nghĩa |
65151 |
16 |
trước công nguyên. Bưu điện 23 tháng 3 |
65152 |
17 |
trước công nguyên. HCC Đắk Nông |
65198 |
18 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Đắk Nông |
65199 |
(17.2) |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
652 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Đăk Glong |
65200 |
2 |
Huyện ủy viên |
65201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65204 |
6 |
X. Quảng Khê |
65206 |
7 |
X. Đak Plao |
65207 |
số 8 |
X. Đak Som |
65208 |
9 |
X. Đắk R'măng |
65209 |
mười |
X. Đăk Hà |
65210 |
11 |
X. Quảng Sơn |
65211 |
thứ mười hai |
X.Quảng Hòa |
65212 |
13 |
BCP. Đăk Glong |
65250 |
(17.3) |
HUYỆN KÔNG NÊ |
653 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Krông Nô |
65300 |
2 |
Huyện ủy viên |
65301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65304 |
6 |
TT. Đắk Mâm |
65306 |
7 |
X. Thương Choah |
65307 |
số 8 |
X. Nam Đà |
65308 |
9 |
X. Đăk Sôr |
65309 |
mười |
X. Nam Xuân |
65310 |
11 |
X. Tân Thành |
65311 |
thứ mười hai |
X. Đak Drô |
65312 |
13 |
X. Nam Nung |
65313 |
14 |
X. Nâm N'đir |
65314 |
15 |
X. Đức Xuyên |
65315 |
16 |
X. Đăk Năng |
65316 |
17 |
X. Quảng Phú |
65317 |
18 |
BCP. Krông Nô |
65350 |
(17.4) |
CU JÚT . HUYỆN |
654 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Cư Jút |
65400 |
2 |
Huyện ủy viên |
65401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65404 |
6 |
TT. Ea T'ling |
65406 |
7 |
X. Trúc Sơn |
65407 |
số 8 |
X. Dweller Knia |
65408 |
9 |
X. Tam Thăng |
65409 |
mười |
X. Nam Đông |
65410 |
11 |
X. Đak Drông |
65411 |
thứ mười hai |
X. Ea Pô |
65412 |
13 |
X. Đăk Wil |
65413 |
14 |
BCP.Cư Jút |
65450 |
15 |
BC.Nam Đồng |
65451 |
(17,5) |
HUYỆN ĐẮK SỮA |
655 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Đăk Mil |
65500 |
2 |
Huyện ủy viên |
65501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65504 |
6 |
TT. Đắk Mil |
65506 |
7 |
X. Thuận An |
65507 |
số 8 |
X. Đức Minh |
65508 |
9 |
X. Đăk Săk |
65509 |
mười |
X. Long Sơn |
65510 |
11 |
X. Đức Mạnh |
65511 |
thứ mười hai |
X. Đắk N'drót |
65512 |
13 |
X. Đăk Gan |
65513 |
14 |
X. Đắk R'la |
65514 |
15 |
X.Đăk Lao |
65515 |
16 |
BCP. Đắk Mil |
65550 |
17 |
Ban điều hành Đức Lễ |
65551 |
(17.6) |
HUYỆN ĐẮK SÔNG |
656 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Đắk Song |
65600 |
2 |
Huyện ủy viên |
65601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65604 |
6 |
TT. Đức An |
65606 |
7 |
X. Nam Bình |
65607 |
số 8 |
X. Đăk Môl |
65608 |
9 |
X.Đăk Hòa |
65609 |
mười |
X. Thuận Hạnh |
65610 |
11 |
X. Thuận Hà |
65611 |
thứ mười hai |
X. Đắk N'dung |
65612 |
13 |
X. Nâm N'jang |
65613 |
14 |
X. Trường Xuân |
65614 |
15 |
BCP. Đắk Song |
65650 |
16 |
NHCSXH Nam Bình 2 |
65651 |
(17.7) |
HUYỆN TỨ ĐỨC |
657 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Tuy Đức |
65700 |
2 |
Huyện ủy viên |
65701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65704 |
6 |
X. Đăk Búk So |
65706 |
7 |
X. Quảng Tâm |
65707 |
số 8 |
X. Đăk R'ti |
65708 |
9 |
X. Quảng Tân |
65709 |
mười |
X. Đăk Ngo |
65710 |
11 |
X. Quảng Trực |
65711 |
thứ mười hai |
BCP. Tuy Đức |
65750 |
(17.8) |
HUYỆN ĐẮK R'Lấp |
658 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm huyện Đăk R'Lấp |
65800 |
2 |
Huyện ủy viên |
65801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
65803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65804 |
6 |
TT. Kiến Đức |
65806 |
7 |
X.Quảng Tín |
65807 |
số 8 |
X. Kiến Thành |
65808 |
9 |
X. Đăk Wer |
65809 |
mười |
X. Nhân Cơ |
65810 |
11 |
X. Nhân Loại |
65811 |
thứ mười hai |
X. Nghĩa Thắng |
65812 |
13 |
X. Đạo giáo |
65813 |
14 |
X. Đăk Sin |
65814 |
15 |
X. Hưng Bình |
65815 |
16 |
X. Đăk Ru |
65816 |
17 |
BCP. Đắk R'Lấp |
65850 |
18 |
trước công nguyên. Nhân Cơ |
65851 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa về Đắk Nông
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[rule_{ruleNumber}]
#Mã #bưu #điện #Đắk #Nông #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Đắk #Nông
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Đắk Nông – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Nông bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Đắk #Nông #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Đắk #Nông