Bạc Liêu là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, nằm trên bán đảo Cà Mau, vùng đất cực Nam của Việt Nam. Tỉnh Bạc Liêu được thành lập ngày 20 tháng 12 năm 1899 và chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 1900. Ngày 22 tháng 10 năm 1956, tỉnh Bạc Liêu được giải thể và sáp nhập vào tỉnh Ba Xuyên. Ngày 8 tháng 9 năm 1964, tỉnh Bạc Liêu được tái lập. Tháng 2 năm 1976, tỉnh Bạc Liêu lại được giải thể và sáp nhập vào tỉnh Minh Hải. Ngày 06 tháng 11 năm 1996, tỉnh Bạc Liêu được tái lập trở lại, chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 cho tới ngày nay.
Mã bưu chính tỉnh Bạc Liêu gồm 5 chữ số:
– Chữ số trước hết xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bạc Liêu
– 4 số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã bưu điện / Zip Code Bạc Liêu: 97000
Trật tự số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(5) | TỈNH BẠC LIÊU | 97 |
Trước nhất | BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu | 97000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 97001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 97002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 97003 |
5 | UBND tỉnh | 97004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 97005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 97009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 97010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 97011 |
mười | Báo Bạc Liêu | 97016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 97021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 97030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 97035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 97036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 97040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 97041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 97042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 97043 |
19 | Dịch vụ nước ngoài | 97044 |
20 | Bộ phận tài chính | 97045 |
21 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 97046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 97047 |
23 | Công an tỉnh | 97049 |
24 | Sở Nội vụ | 97051 |
25 | Bộ Tư pháp | 97052 |
26 | Giao tệ́c va đao tạo | 97053 |
27 | Phương tiện vận chuyển | 97054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97055 |
29 | Sở NN & PTNT | 97056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 97057 |
31 | Xây dựng cơ sở | 97058 |
32 | Phòng dịch vụ y tế | 97060 |
33 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97061 |
34 | Vấn đề dân tộc | 97062 |
35 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 97063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 97064 |
37 | Châu Văn Đăng Trường Chính trị | 97065 |
38 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 97066 |
39 | Đài PTTH tỉnh | 97067 |
40 | BHXH tỉnh | 97070 |
41 | Cục thuế | 97078 |
42 | Cục thống kê | 97080 |
43 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 97081 |
44 | Liên hợp các hội Khoa học và Công nghệ | 97085 |
45 | Liên hợp các tổ chức hữu nghị | 97086 |
46 | Liên hợp các hội văn học nghệ thuật | 97087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 97088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 97089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 97090 |
50 | Tỉnh đoàn | 97091 |
51 | Hội liên hợp phụ nữ tỉnh | 97092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 97093 |
(5,1) | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU | 971 |
Trước nhất | BC. Trung tâm thành thị bạc liêu | 97100 |
2 | Thành thị | 97101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97104 |
6 | P.3 | 97106 |
7 | P. 1 | 97107 |
số 8 | P.7 | 97108 |
9 | P.8 | 97109 |
mười | P.2 | 97110 |
11 | P.5 | 97111 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Trạch | 97112 |
13 | X. Vĩnh Trạch Đông | 97113 |
14 | X. Hiệp Thành | 97114 |
15 | Ngôi nhà mát lạnh | 97115 |
16 | BCP. Bạc Liêu | 97150 |
17 | BC. Trà Kha | 97151 |
18 | BC. Ngôi nhà mát lạnh | 97152 |
19 | BC. Hiệp Thành | 97153 |
20 | BC. Hệ thống 1 Bạc Liêu | 97199 |
(5.2) | HUYỆN VĨNH LỢI | 972 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện vĩnh lợi | 97200 |
2 | Quận ủy viên | 97201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97204 |
6 | X. Châu Thới | 97206 |
7 | X. Long Thành | 97207 |
số 8 | TT. Châu Hùng | 97208 |
9 | X. Hưng Hội | 97209 |
mười | X. Hưng Thạnh | 97210 |
11 | X. Châu Hưng A | 97211 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hưng A | 97212 |
13 | X. Vĩnh Hưng | 97213 |
14 | BCP. Vĩnh Lợi | 97250 |
15 | BC. Câu rơi | 97251 |
16 | BC. Cái dày | 97252 |
17 | BC. Gia Hội | 97253 |
18 | BC. Vinh Hung | 97254 |
(5,3) | HUYỆN HỒNG ĐAN | 973 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện hồng dân | 97300 |
2 | Quận ủy viên | 97301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97304 |
6 | TT. Cây dừa | 97306 |
7 | X. Vĩnh Lộc | 97307 |
số 8 | X. Vĩnh Lộc A | 97308 |
9 | X. Ninh Thạnh Lợi A | 97309 |
mười | X. Ninh Thạnh Lợi | 97310 |
11 | X. Lộc Ninh | 97311 |
thứ mười hai | X. Ninh Hòa | 97312 |
13 | X. Ninh Quới | 97313 |
14 | X. Ninh Quới A | 97314 |
15 | BCP. Hong Dan | 97350 |
16 | BC. Cầu đỏ | 97351 |
17 | BC. Ninh Quới | 97352 |
(5,4) | HUYỆN PHƯỚC LONG | 974 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện phước long | 97400 |
2 | Quận ủy viên | 97401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97404 |
6 | TT. Phước long | 97406 |
7 | X. Phước Long | 97407 |
số 8 | X. Phong Thạnh Tây A | 97408 |
9 | X. Phong Thạnh Tây BE | 97409 |
mười | X. Vĩnh Phú Tây | 97410 |
11 | X. Vĩnh Thạnh | 97411 |
thứ mười hai | X. Hưng Phú | 97412 |
13 | X. Vĩnh Phú Đông | 97413 |
14 | BCP. Phước long | 97450 |
15 | BC. Phó Sinh | 97451 |
16 | BC. Thầy Chi | 97452 |
17 | BC. Crier | 97453 |
18 | BC. Lá sọc | 97454 |
(5.5) | GIÁ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG | 975 |
Trước nhất | BC. Trung tâm thị xã giá Rai | 97500 |
2 | Thành ủy TP. | 97501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97504 |
6 | P. 1 | 97506 |
7 | P. Hộ khẩu | 97507 |
số 8 | P. Tròn bóng | 97508 |
9 | X. Phong Thạnh Đông | 97509 |
mười | X. Phong Tân | 97510 |
11 | X. Phong Thạnh | 97511 |
thứ mười hai | X. Phong Thạnh A | 97512 |
13 | X. Tân Phong | 97513 |
14 | X. Phong Thạnh Tây | 97514 |
15 | X. Tân Thành | 97515 |
16 | BCP. Giá Rai | 97550 |
17 | BC. Phòng hộ gia đình | 97551 |
18 | BC. Tròn bóng | 97552 |
19 | BC. Treo bài hát | 97553 |
20 | BC. Cây dừa | 97554 |
21 | BC. Lang Tram | 97555 |
(5,6) | HUYỆN ĐÔNG HẢI | 976 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện đông hải | 97600 |
2 | Quận ủy viên | 97601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97604 |
6 | TT. Gành Hào | 97606 |
7 | X. Long Điền Tây | 97607 |
số 8 | X. Điện Hải | 97608 |
9 | X. Long Điền Đông | 97609 |
mười | X. Long Điền Đông A | 97610 |
11 | X. Long Điền | 97611 |
thứ mười hai | X. An Trạch A | 97612 |
13 | X. An Trạch | 97613 |
14 | X. Định Thành | 97614 |
15 | X. Định Thành A | 97615 |
16 | X. An Phúc | 97616 |
17 | BCP. Đông Hải | 97650 |
18 | BC. Kinh | 97651 |
19 | BC. cây sung | 97652 |
(5,7) | HUYỆN HÒA BÌNH | 977 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện Hòa Bình | 97700 |
2 | Quận ủy viên | 97701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97704 |
6 | TT. Hòa bình | 97706 |
7 | X. Minh Diệu | 97707 |
số 8 | X. Vĩnh Bình | 97708 |
9 | X. Vĩnh Mỹ ĐƯỢC | 97709 |
mười | X. Vĩnh Mỹ A | 97710 |
11 | X. Vĩnh Thịnh | 97711 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hậu | 97712 |
13 | X. Vĩnh Hậu A | 97713 |
14 | BCP. Hòa bình | 97750 |
15 | BC. Bàu Xang | 97751 |
16 | BC. Cầu số 2 | 97752 |
17 | BC. Như nhau | 97753 |
18 | BC. Vinh Moi | 97754 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) lúc gửi thư từ, hàng hóa đi Bạc Liêu
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành thị và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành thị. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu” state=”close”]
Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Video về: Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Wiki về Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Mã bưu điện Bạc Liêu - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu -
Bạc Liêu là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, nằm trên bán đảo Cà Mau, vùng đất cực Nam của Việt Nam. Tỉnh Bạc Liêu được thành lập ngày 20 tháng 12 năm 1899 và chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 1900. Ngày 22 tháng 10 năm 1956, tỉnh Bạc Liêu được giải thể và sáp nhập vào tỉnh Ba Xuyên. Ngày 8 tháng 9 năm 1964, tỉnh Bạc Liêu được tái lập. Tháng 2 năm 1976, tỉnh Bạc Liêu lại được giải thể và sáp nhập vào tỉnh Minh Hải. Ngày 06 tháng 11 năm 1996, tỉnh Bạc Liêu được tái lập trở lại, chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 cho tới ngày nay.
Mã bưu chính tỉnh Bạc Liêu gồm 5 chữ số:
- Chữ số trước hết xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bạc Liêu
- 4 số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Mã bưu điện / Zip Code Bạc Liêu: 97000
Trật tự số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(5) | TỈNH BẠC LIÊU | 97 |
Trước nhất | BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu | 97000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 97001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 97002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 97003 |
5 | UBND tỉnh | 97004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 97005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 97009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 97010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 97011 |
mười | Báo Bạc Liêu | 97016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 97021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 97030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 97035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 97036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 97040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 97041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 97042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 97043 |
19 | Dịch vụ nước ngoài | 97044 |
20 | Bộ phận tài chính | 97045 |
21 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 97046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 97047 |
23 | Công an tỉnh | 97049 |
24 | Sở Nội vụ | 97051 |
25 | Bộ Tư pháp | 97052 |
26 | Giao tệ́c va đao tạo | 97053 |
27 | Phương tiện vận chuyển | 97054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97055 |
29 | Sở NN & PTNT | 97056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 97057 |
31 | Xây dựng cơ sở | 97058 |
32 | Phòng dịch vụ y tế | 97060 |
33 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97061 |
34 | Vấn đề dân tộc | 97062 |
35 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 97063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 97064 |
37 | Châu Văn Đăng Trường Chính trị | 97065 |
38 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 97066 |
39 | Đài PTTH tỉnh | 97067 |
40 | BHXH tỉnh | 97070 |
41 | Cục thuế | 97078 |
42 | Cục thống kê | 97080 |
43 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 97081 |
44 | Liên hợp các hội Khoa học và Công nghệ | 97085 |
45 | Liên hợp các tổ chức hữu nghị | 97086 |
46 | Liên hợp các hội văn học nghệ thuật | 97087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 97088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 97089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 97090 |
50 | Tỉnh đoàn | 97091 |
51 | Hội liên hợp phụ nữ tỉnh | 97092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 97093 |
(5,1) | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU | 971 |
Trước nhất | BC. Trung tâm thành thị bạc liêu | 97100 |
2 | Thành thị | 97101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97104 |
6 | P.3 | 97106 |
7 | P. 1 | 97107 |
số 8 | P.7 | 97108 |
9 | P.8 | 97109 |
mười | P.2 | 97110 |
11 | P.5 | 97111 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Trạch | 97112 |
13 | X. Vĩnh Trạch Đông | 97113 |
14 | X. Hiệp Thành | 97114 |
15 | Ngôi nhà mát lạnh | 97115 |
16 | BCP. Bạc Liêu | 97150 |
17 | BC. Trà Kha | 97151 |
18 | BC. Ngôi nhà mát lạnh | 97152 |
19 | BC. Hiệp Thành | 97153 |
20 | BC. Hệ thống 1 Bạc Liêu | 97199 |
(5.2) | HUYỆN VĨNH LỢI | 972 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện vĩnh lợi | 97200 |
2 | Quận ủy viên | 97201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97204 |
6 | X. Châu Thới | 97206 |
7 | X. Long Thành | 97207 |
số 8 | TT. Châu Hùng | 97208 |
9 | X. Hưng Hội | 97209 |
mười | X. Hưng Thạnh | 97210 |
11 | X. Châu Hưng A | 97211 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hưng A | 97212 |
13 | X. Vĩnh Hưng | 97213 |
14 | BCP. Vĩnh Lợi | 97250 |
15 | BC. Câu rơi | 97251 |
16 | BC. Cái dày | 97252 |
17 | BC. Gia Hội | 97253 |
18 | BC. Vinh Hung | 97254 |
(5,3) | HUYỆN HỒNG ĐAN | 973 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện hồng dân | 97300 |
2 | Quận ủy viên | 97301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97304 |
6 | TT. Cây dừa | 97306 |
7 | X. Vĩnh Lộc | 97307 |
số 8 | X. Vĩnh Lộc A | 97308 |
9 | X. Ninh Thạnh Lợi A | 97309 |
mười | X. Ninh Thạnh Lợi | 97310 |
11 | X. Lộc Ninh | 97311 |
thứ mười hai | X. Ninh Hòa | 97312 |
13 | X. Ninh Quới | 97313 |
14 | X. Ninh Quới A | 97314 |
15 | BCP. Hong Dan | 97350 |
16 | BC. Cầu đỏ | 97351 |
17 | BC. Ninh Quới | 97352 |
(5,4) | HUYỆN PHƯỚC LONG | 974 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện phước long | 97400 |
2 | Quận ủy viên | 97401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97404 |
6 | TT. Phước long | 97406 |
7 | X. Phước Long | 97407 |
số 8 | X. Phong Thạnh Tây A | 97408 |
9 | X. Phong Thạnh Tây BE | 97409 |
mười | X. Vĩnh Phú Tây | 97410 |
11 | X. Vĩnh Thạnh | 97411 |
thứ mười hai | X. Hưng Phú | 97412 |
13 | X. Vĩnh Phú Đông | 97413 |
14 | BCP. Phước long | 97450 |
15 | BC. Phó Sinh | 97451 |
16 | BC. Thầy Chi | 97452 |
17 | BC. Crier | 97453 |
18 | BC. Lá sọc | 97454 |
(5.5) | GIÁ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG | 975 |
Trước nhất | BC. Trung tâm thị xã giá Rai | 97500 |
2 | Thành ủy TP. | 97501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97504 |
6 | P. 1 | 97506 |
7 | P. Hộ khẩu | 97507 |
số 8 | P. Tròn bóng | 97508 |
9 | X. Phong Thạnh Đông | 97509 |
mười | X. Phong Tân | 97510 |
11 | X. Phong Thạnh | 97511 |
thứ mười hai | X. Phong Thạnh A | 97512 |
13 | X. Tân Phong | 97513 |
14 | X. Phong Thạnh Tây | 97514 |
15 | X. Tân Thành | 97515 |
16 | BCP. Giá Rai | 97550 |
17 | BC. Phòng hộ gia đình | 97551 |
18 | BC. Tròn bóng | 97552 |
19 | BC. Treo bài hát | 97553 |
20 | BC. Cây dừa | 97554 |
21 | BC. Lang Tram | 97555 |
(5,6) | HUYỆN ĐÔNG HẢI | 976 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện đông hải | 97600 |
2 | Quận ủy viên | 97601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97604 |
6 | TT. Gành Hào | 97606 |
7 | X. Long Điền Tây | 97607 |
số 8 | X. Điện Hải | 97608 |
9 | X. Long Điền Đông | 97609 |
mười | X. Long Điền Đông A | 97610 |
11 | X. Long Điền | 97611 |
thứ mười hai | X. An Trạch A | 97612 |
13 | X. An Trạch | 97613 |
14 | X. Định Thành | 97614 |
15 | X. Định Thành A | 97615 |
16 | X. An Phúc | 97616 |
17 | BCP. Đông Hải | 97650 |
18 | BC. Kinh | 97651 |
19 | BC. cây sung | 97652 |
(5,7) | HUYỆN HÒA BÌNH | 977 |
Trước nhất | BC. Trung tâm huyện Hòa Bình | 97700 |
2 | Quận ủy viên | 97701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97704 |
6 | TT. Hòa bình | 97706 |
7 | X. Minh Diệu | 97707 |
số 8 | X. Vĩnh Bình | 97708 |
9 | X. Vĩnh Mỹ ĐƯỢC | 97709 |
mười | X. Vĩnh Mỹ A | 97710 |
11 | X. Vĩnh Thịnh | 97711 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hậu | 97712 |
13 | X. Vĩnh Hậu A | 97713 |
14 | BCP. Hòa bình | 97750 |
15 | BC. Bàu Xang | 97751 |
16 | BC. Cầu số 2 | 97752 |
17 | BC. Như nhau | 97753 |
18 | BC. Vinh Moi | 97754 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) lúc gửi thư từ, hàng hóa đi Bạc Liêu
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành thị và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành thị. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Mã bưu điện / Zip Code Bạc Liêu: 97000
Thứ tự số | Đối tượng gán mã | mã bưu điện |
(5) | TỈNH BẠC LIÊU | 97 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu | 97000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 97001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 97002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 97003 |
5 | UBND tỉnh | 97004 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 97005 |
7 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 97009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 97010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 97011 |
mười | Báo Bạc Liêu | 97016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 97021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội TP. | 97030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 97035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 97036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 97040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương mại | 97041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 97042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 97043 |
19 | Dịch vụ nước ngoài | 97044 |
20 | Bộ phận tài chính | 97045 |
21 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 97046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 97047 |
23 | Công an tỉnh | 97049 |
24 | Sở Nội vụ | 97051 |
25 | Bộ Tư pháp | 97052 |
26 | Giao dục va đao tạo | 97053 |
27 | Phương tiện di chuyển | 97054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97055 |
29 | Sở NN & PTNT | 97056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 97057 |
31 | Xây dựng cơ sở | 97058 |
32 | Phòng dịch vụ y tế | 97060 |
33 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97061 |
34 | Vấn đề dân tộc | 97062 |
35 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 97063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 97064 |
37 | Châu Văn Đăng Trường Chính trị | 97065 |
38 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 97066 |
39 | Đài PTTH tỉnh | 97067 |
40 | BHXH tỉnh | 97070 |
41 | Cục thuế | 97078 |
42 | Cục thống kê | 97080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 97081 |
44 | Liên hiệp các hội Khoa học và Công nghệ | 97085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 97086 |
46 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật | 97087 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 97088 |
48 | Hội nông dân tỉnh | 97089 |
49 | UBMTTQ tỉnh | 97090 |
50 | Tỉnh đoàn | 97091 |
51 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 97092 |
52 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 97093 |
(5,1) | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU | 971 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm thành phố bạc liêu | 97100 |
2 | Thành phố | 97101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97104 |
6 | P.3 | 97106 |
7 | P. 1 | 97107 |
số 8 | P.7 | 97108 |
9 | P.8 | 97109 |
mười | P.2 | 97110 |
11 | P.5 | 97111 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Trạch | 97112 |
13 | X. Vĩnh Trạch Đông | 97113 |
14 | X. Hiệp Thành | 97114 |
15 | Ngôi nhà mát mẻ | 97115 |
16 | BCP. Bạc Liêu | 97150 |
17 | BC. Trà Kha | 97151 |
18 | BC. Ngôi nhà mát mẻ | 97152 |
19 | BC. Hiệp Thành | 97153 |
20 | BC. Hệ thống 1 Bạc Liêu | 97199 |
(5.2) | HUYỆN VĨNH LỢI | 972 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện vĩnh lợi | 97200 |
2 | Quận ủy viên | 97201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97204 |
6 | X. Châu Thới | 97206 |
7 | X. Long Thành | 97207 |
số 8 | TT. Châu Hùng | 97208 |
9 | X. Hưng Hội | 97209 |
mười | X. Hưng Thạnh | 97210 |
11 | X. Châu Hưng A | 97211 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hưng A | 97212 |
13 | X. Vĩnh Hưng | 97213 |
14 | BCP. Vĩnh Lợi | 97250 |
15 | BC. Câu rơi | 97251 |
16 | BC. Cái dày | 97252 |
17 | BC. Gia Hội | 97253 |
18 | BC. Vinh Hung | 97254 |
(5,3) | HUYỆN HỒNG ĐAN | 973 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện hồng dân | 97300 |
2 | Quận ủy viên | 97301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97304 |
6 | TT. Cây dừa | 97306 |
7 | X. Vĩnh Lộc | 97307 |
số 8 | X. Vĩnh Lộc A | 97308 |
9 | X. Ninh Thạnh Lợi A | 97309 |
mười | X. Ninh Thạnh Lợi | 97310 |
11 | X. Lộc Ninh | 97311 |
thứ mười hai | X. Ninh Hòa | 97312 |
13 | X. Ninh Quới | 97313 |
14 | X. Ninh Quới A | 97314 |
15 | BCP. Hong Dan | 97350 |
16 | BC. Cầu đỏ | 97351 |
17 | BC. Ninh Quới | 97352 |
(5,4) | HUYỆN PHƯỚC LONG | 974 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện phước long | 97400 |
2 | Quận ủy viên | 97401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97404 |
6 | TT. Phước long | 97406 |
7 | X. Phước Long | 97407 |
số 8 | X. Phong Thạnh Tây A | 97408 |
9 | X. Phong Thạnh Tây BE | 97409 |
mười | X. Vĩnh Phú Tây | 97410 |
11 | X. Vĩnh Thạnh | 97411 |
thứ mười hai | X. Hưng Phú | 97412 |
13 | X. Vĩnh Phú Đông | 97413 |
14 | BCP. Phước long | 97450 |
15 | BC. Phó Sinh | 97451 |
16 | BC. Thầy Chi | 97452 |
17 | BC. Crier | 97453 |
18 | BC. Lá sọc | 97454 |
(5.5) | GIÁ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG | 975 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm thị xã giá Rai | 97500 |
2 | Thành ủy TP. | 97501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97504 |
6 | P. 1 | 97506 |
7 | P. Hộ khẩu | 97507 |
số 8 | P. Tròn bóng | 97508 |
9 | X. Phong Thạnh Đông | 97509 |
mười | X. Phong Tân | 97510 |
11 | X. Phong Thạnh | 97511 |
thứ mười hai | X. Phong Thạnh A | 97512 |
13 | X. Tân Phong | 97513 |
14 | X. Phong Thạnh Tây | 97514 |
15 | X. Tân Thành | 97515 |
16 | BCP. Giá Rai | 97550 |
17 | BC. Phòng hộ gia đình | 97551 |
18 | BC. Tròn bóng | 97552 |
19 | BC. Treo bài hát | 97553 |
20 | BC. Cây dừa | 97554 |
21 | BC. Lang Tram | 97555 |
(5,6) | HUYỆN ĐÔNG HẢI | 976 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện đông hải | 97600 |
2 | Quận ủy viên | 97601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97604 |
6 | TT. Gành Hào | 97606 |
7 | X. Long Điền Tây | 97607 |
số 8 | X. Điện Hải | 97608 |
9 | X. Long Điền Đông | 97609 |
mười | X. Long Điền Đông A | 97610 |
11 | X. Long Điền | 97611 |
thứ mười hai | X. An Trạch A | 97612 |
13 | X. An Trạch | 97613 |
14 | X. Định Thành | 97614 |
15 | X. Định Thành A | 97615 |
16 | X. An Phúc | 97616 |
17 | BCP. Đông Hải | 97650 |
18 | BC. Kinh | 97651 |
19 | BC. cây sung | 97652 |
(5,7) | HUYỆN HÒA BÌNH | 977 |
Đầu tiên | BC. Trung tâm huyện Hòa Bình | 97700 |
2 | Quận ủy viên | 97701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97702 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 97703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97704 |
6 | TT. Hòa bình | 97706 |
7 | X. Minh Diệu | 97707 |
số 8 | X. Vĩnh Bình | 97708 |
9 | X. Vĩnh Mỹ ĐƯỢC | 97709 |
mười | X. Vĩnh Mỹ A | 97710 |
11 | X. Vĩnh Thịnh | 97711 |
thứ mười hai | X. Vĩnh Hậu | 97712 |
13 | X. Vĩnh Hậu A | 97713 |
14 | BCP. Hòa bình | 97750 |
15 | BC. Bàu Xang | 97751 |
16 | BC. Cầu số 2 | 97752 |
17 | BC. Như nhau | 97753 |
18 | BC. Vinh Moi | 97754 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện (mã bưu điện) khi gửi thư từ, hàng hóa đi Bạc Liêu
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì, bưu kiện, gói hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là yếu tố cấu thành địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh / thành phố và cách nhau ít nhất bằng tỉnh / thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ có một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu phẩm không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Dạng 2: Bưu phẩm có hộp dành riêng cho Mã bưu chính
[/box]
#Mã #bưu #điện #Bạc #Liêu #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bạc #Liêu
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Bạc Liêu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Bạc #Liêu #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bạc #Liêu
Trả lời