Đáp án và lời giải cụ thể Đề rà soát 15 phút – Câu 4 – Chương III – Hình học 12
Chủ đề
Câu hỏi 1: Vectơ đơn vị trên trục (Oy ) là:
A. ( overrightarrow i ) B. ( Overrightarrow j )
C. ( overrightarrow k ) D. ( overrightarrow 0 )
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. ( overrightarrow i = 1 ) B. ( left | { overrightarrow i} right | = 1 )
C. ( left | { overrightarrow i} right | = 0 ) D. ( left | { overrightarrow i} right | = overrightarrow i )
Câu hỏi 3: Chọn nhận xét đúng:
A. ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) B. ( overrightarrow j = { overrightarrow k ^ 2} )
C. ( overrightarrow i = overrightarrow j ) D. ({ left | { overrightarrow k} right | ^ 2} = overrightarrow k )
Câu 4: Chọn câu sai:
A. ( overrightarrow i. Overrightarrow j = 0 ) B. ( overrightarrow k. Overrightarrow j = 0 )
C. ( overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow 0 ) D. ( overrightarrow i. Overrightarrow k = 0 )
Câu hỏi 5: Điểm (M left ({x; y; z} right) ) nếu và chỉ lúc:
A. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
B. ( overrightarrow {OM} = z. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + x. Overrightarrow k )
C. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow j + yk + z. Overrightarrow i )
D. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow k + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow i )
Câu hỏi 6: Điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = overrightarrow i – 3 overrightarrow j + overrightarrow k ) có tọa độ:
A. (M left ({1; 1; – 3} right) ) B. (M left ({1; – 1; – 3} right) )
C. (M left ({1; – 3; 1} right) ) D. (M left ({- 1; – 3; 1} right) )
Câu 7: Tọa độ của điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j – overrightarrow i + overrightarrow k ) là:
A. (- 1 ) B. (1 )
C. (2 ) D. (- 2 )
Câu 8: Điểm (N ) là hình chiếu của (M left ({x; y; z} right) ) trên trục toạ độ (Oz ) thì:
A. (N left ({x; y; z} right) ) B. (N left ({x; y; 0} right) )
C. (N left ({0; 0; z} right) ) D. (N left ({0; 0; 1} right) )
Câu 9: Gọi (G left ({4; – 1; 3} right) ) là tọa độ trọng tâm của tam giác (ABC ) với (A left ({0; 2; – 1} right), B left ({- 1; 3; 2} right) ). Tìm tọa độ của điểm (C ).
A. (C left ({- 1; 3; 2} right) ) B. (C left ({11; – 2; 10} right) )
C. (C left ({5; – 6; 2} right) ) D. (C left ({13; – 8; 8} right) )
Câu 10: Cho tứ diện (ABCD ) với (A left ({1; 0; 0} right), B left ({0; 1; 1} right), C left ({- 1; 2 ; 0} right), ) (, D left ({0; 0; 3} right) ). Tọa độ trọng tâm của tứ diện (G ) là:
A. (G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) ) B. (G left ({0; 3; 4} right) )
C. (G left ({ frac {1} {2}; – frac {1} {2}; – frac {1} {2}} right) ) D. (G left ({0; frac {3} {2}; 2} right) )
Giảng giải cụ thể
Kết án | Trước nhất | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu trả lời | GỠ BỎ | GỠ BỎ | Một | CŨ | Một |
Kết án | 6 | 7 | số 8 | 9 | mười |
Câu trả lời | CŨ | CŨ | CŨ | DỄ | Một |
Câu hỏi 1:
Vectơ ( overrightarrow j ) là vectơ đơn vị của trục (Oy ).
Chọn B.
Câu 2:
Ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) nên B là true và câu trả lời Phần còn lại là sai.
Chọn B.
Câu hỏi 3:
Chúng ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) hoặc ({ overrightarrow i ^ 2} = { overrightarrow j ^ 2} = { overrightarrow k ^ 2} = 1 ) nên ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) là true .
Chọn một.
Câu hỏi 4:
Ta có: ( overrightarrow i. Overrightarrow j = overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow k. Overrightarrow i = 0 ) nên các câu trả lời A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì tích chấm của hai vectơ là một số, ko phải là một vectơ.
Chọn C.
Câu hỏi 5:
Trỏ (M left ({x; y; z} right) Leftrightarrow overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
Chọn một.
Câu hỏi 6:
( overrightarrow {OM} = overrightarrow i – 3 overrightarrow j + overrightarrow k Rightarrow M left ({1; – 3; 1} right) ).
Chọn C.
Câu 7:
( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j – overrightarrow i + overrightarrow k ) (, = – overrightarrow i + 2 overrightarrow j + overrightarrow k )
( Rightarrow M left ({- 1; 2; 1} right) ).
Do đó tọa độ của (M ) bằng (2 ).
Chọn kích cỡ
Câu 8:
Chiếu (M ) lên trục (Oz ) rồi tới (x = 0; y = 0 ) và giữ (z ) sao cho (N left ({0; 0; z} right) ).
Chọn C.
Câu 9:
Điểm (G ) là trọng tâm của tam giác (ABC ) nếu:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C}}} {3} {y_G} = frac {{{y_A } + {y_B} + {y_C}}} {3} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C}}} {3} end {array} right. )
( Rightarrow left { begin {array} {l} {x_C} = 3 {x_G} – {x_A} – {x_B} = 3.4 – 0 – left ({- 1} right) = 13 {y_C} = 3 {y_G} – {y_A} – {y_B} = 3. left ({- 1} right) – 2 – 3 = – 8 {z_C} = 3 {z_G} – {z_A } – {z_B} = 3,3 – left ({- 1} right) – 2 = 8 end {array} right. )
( Rightarrow C left ({13; – 8; 8} right) )
Đã chọn.
Câu 10:
Điểm (G ) là tâm của tứ diện (ABCD ) nếu toạ độ điểm (G ) thoả nguyện:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C} + {x_D}}} {4} = frac {{1 + 0 – 1 + 0}} {4} = 0 {y_G} = frac {{{y_A} + {y_B} + {y_C} + {y_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 2 + 0}} {4} = frac {3} {4} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C} + {z_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 0 + 3}} {4} = 1 end {array} right. )
( Rightarrow G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) )
Chọn một.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12″ state=”close”]
Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12
Hình Ảnh về: Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12
Video về: Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12
Wiki về Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12
Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12 -
Đáp án và lời giải cụ thể Đề rà soát 15 phút - Câu 4 - Chương III - Hình học 12
Chủ đề
Câu hỏi 1: Vectơ đơn vị trên trục (Oy ) là:
A. ( overrightarrow i ) B. ( Overrightarrow j )
C. ( overrightarrow k ) D. ( overrightarrow 0 )
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. ( overrightarrow i = 1 ) B. ( left | { overrightarrow i} right | = 1 )
C. ( left | { overrightarrow i} right | = 0 ) D. ( left | { overrightarrow i} right | = overrightarrow i )
Câu hỏi 3: Chọn nhận xét đúng:
A. ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) B. ( overrightarrow j = { overrightarrow k ^ 2} )
C. ( overrightarrow i = overrightarrow j ) D. ({ left | { overrightarrow k} right | ^ 2} = overrightarrow k )
Câu 4: Chọn câu sai:
A. ( overrightarrow i. Overrightarrow j = 0 ) B. ( overrightarrow k. Overrightarrow j = 0 )
C. ( overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow 0 ) D. ( overrightarrow i. Overrightarrow k = 0 )
Câu hỏi 5: Điểm (M left ({x; y; z} right) ) nếu và chỉ lúc:
A. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
B. ( overrightarrow {OM} = z. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + x. Overrightarrow k )
C. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow j + yk + z. Overrightarrow i )
D. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow k + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow i )
Câu hỏi 6: Điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = overrightarrow i - 3 overrightarrow j + overrightarrow k ) có tọa độ:
A. (M left ({1; 1; - 3} right) ) B. (M left ({1; - 1; - 3} right) )
C. (M left ({1; - 3; 1} right) ) D. (M left ({- 1; - 3; 1} right) )
Câu 7: Tọa độ của điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j - overrightarrow i + overrightarrow k ) là:
A. (- 1 ) B. (1 )
C. (2 ) D. (- 2 )
Câu 8: Điểm (N ) là hình chiếu của (M left ({x; y; z} right) ) trên trục toạ độ (Oz ) thì:
A. (N left ({x; y; z} right) ) B. (N left ({x; y; 0} right) )
C. (N left ({0; 0; z} right) ) D. (N left ({0; 0; 1} right) )
Câu 9: Gọi (G left ({4; - 1; 3} right) ) là tọa độ trọng tâm của tam giác (ABC ) với (A left ({0; 2; - 1} right), B left ({- 1; 3; 2} right) ). Tìm tọa độ của điểm (C ).
A. (C left ({- 1; 3; 2} right) ) B. (C left ({11; - 2; 10} right) )
C. (C left ({5; - 6; 2} right) ) D. (C left ({13; - 8; 8} right) )
Câu 10: Cho tứ diện (ABCD ) với (A left ({1; 0; 0} right), B left ({0; 1; 1} right), C left ({- 1; 2 ; 0} right), ) (, D left ({0; 0; 3} right) ). Tọa độ trọng tâm của tứ diện (G ) là:
A. (G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) ) B. (G left ({0; 3; 4} right) )
C. (G left ({ frac {1} {2}; - frac {1} {2}; - frac {1} {2}} right) ) D. (G left ({0; frac {3} {2}; 2} right) )
Giảng giải cụ thể
Kết án | Trước nhất | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu trả lời | GỠ BỎ | GỠ BỎ | Một | CŨ | Một |
Kết án | 6 | 7 | số 8 | 9 | mười |
Câu trả lời | CŨ | CŨ | CŨ | DỄ | Một |
Câu hỏi 1:
Vectơ ( overrightarrow j ) là vectơ đơn vị của trục (Oy ).
Chọn B.
Câu 2:
Ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) nên B là true và câu trả lời Phần còn lại là sai.
Chọn B.
Câu hỏi 3:
Chúng ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) hoặc ({ overrightarrow i ^ 2} = { overrightarrow j ^ 2} = { overrightarrow k ^ 2} = 1 ) nên ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) là true .
Chọn một.
Câu hỏi 4:
Ta có: ( overrightarrow i. Overrightarrow j = overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow k. Overrightarrow i = 0 ) nên các câu trả lời A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì tích chấm của hai vectơ là một số, ko phải là một vectơ.
Chọn C.
Câu hỏi 5:
Trỏ (M left ({x; y; z} right) Leftrightarrow overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
Chọn một.
Câu hỏi 6:
( overrightarrow {OM} = overrightarrow i - 3 overrightarrow j + overrightarrow k Rightarrow M left ({1; - 3; 1} right) ).
Chọn C.
Câu 7:
( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j - overrightarrow i + overrightarrow k ) (, = - overrightarrow i + 2 overrightarrow j + overrightarrow k )
( Rightarrow M left ({- 1; 2; 1} right) ).
Do đó tọa độ của (M ) bằng (2 ).
Chọn kích cỡ
Câu 8:
Chiếu (M ) lên trục (Oz ) rồi tới (x = 0; y = 0 ) và giữ (z ) sao cho (N left ({0; 0; z} right) ).
Chọn C.
Câu 9:
Điểm (G ) là trọng tâm của tam giác (ABC ) nếu:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C}}} {3} {y_G} = frac {{{y_A } + {y_B} + {y_C}}} {3} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C}}} {3} end {array} right. )
( Rightarrow left { begin {array} {l} {x_C} = 3 {x_G} - {x_A} - {x_B} = 3.4 - 0 - left ({- 1} right) = 13 {y_C} = 3 {y_G} - {y_A} - {y_B} = 3. left ({- 1} right) - 2 - 3 = - 8 {z_C} = 3 {z_G} - {z_A } - {z_B} = 3,3 - left ({- 1} right) - 2 = 8 end {array} right. )
( Rightarrow C left ({13; - 8; 8} right) )
Đã chọn.
Câu 10:
Điểm (G ) là tâm của tứ diện (ABCD ) nếu toạ độ điểm (G ) thoả nguyện:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C} + {x_D}}} {4} = frac {{1 + 0 - 1 + 0}} {4} = 0 {y_G} = frac {{{y_A} + {y_B} + {y_C} + {y_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 2 + 0}} {4} = frac {3} {4} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C} + {z_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 0 + 3}} {4} = 1 end {array} right. )
( Rightarrow G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) )
Chọn một.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút – Câu 4 – Chương III – Hình học 12
Chủ đề
Câu hỏi 1: Vectơ đơn vị trên trục (Oy ) là:
A. ( overrightarrow i ) B. ( Overrightarrow j )
C. ( overrightarrow k ) D. ( overrightarrow 0 )
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. ( overrightarrow i = 1 ) B. ( left | { overrightarrow i} right | = 1 )
C. ( left | { overrightarrow i} right | = 0 ) D. ( left | { overrightarrow i} right | = overrightarrow i )
Câu hỏi 3: Chọn nhận xét đúng:
A. ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) B. ( overrightarrow j = { overrightarrow k ^ 2} )
C. ( overrightarrow i = overrightarrow j ) D. ({ left | { overrightarrow k} right | ^ 2} = overrightarrow k )
Câu 4: Chọn câu sai:
A. ( overrightarrow i. Overrightarrow j = 0 ) B. ( overrightarrow k. Overrightarrow j = 0 )
C. ( overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow 0 ) D. ( overrightarrow i. Overrightarrow k = 0 )
Câu hỏi 5: Điểm (M left ({x; y; z} right) ) nếu và chỉ khi:
A. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
B. ( overrightarrow {OM} = z. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + x. Overrightarrow k )
C. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow j + yk + z. Overrightarrow i )
D. ( overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow k + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow i )
Câu hỏi 6: Điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = overrightarrow i – 3 overrightarrow j + overrightarrow k ) có tọa độ:
A. (M left ({1; 1; – 3} right) ) B. (M left ({1; – 1; – 3} right) )
C. (M left ({1; – 3; 1} right) ) D. (M left ({- 1; – 3; 1} right) )
Câu 7: Tọa độ của điểm (M ) thỏa mãn ( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j – overrightarrow i + overrightarrow k ) là:
A. (- 1 ) B. (1 )
C. (2 ) D. (- 2 )
Câu 8: Điểm (N ) là hình chiếu của (M left ({x; y; z} right) ) trên trục toạ độ (Oz ) thì:
A. (N left ({x; y; z} right) ) B. (N left ({x; y; 0} right) )
C. (N left ({0; 0; z} right) ) D. (N left ({0; 0; 1} right) )
Câu 9: Gọi (G left ({4; – 1; 3} right) ) là tọa độ trọng tâm của tam giác (ABC ) với (A left ({0; 2; – 1} right), B left ({- 1; 3; 2} right) ). Tìm tọa độ của điểm (C ).
A. (C left ({- 1; 3; 2} right) ) B. (C left ({11; – 2; 10} right) )
C. (C left ({5; – 6; 2} right) ) D. (C left ({13; – 8; 8} right) )
Câu 10: Cho tứ diện (ABCD ) với (A left ({1; 0; 0} right), B left ({0; 1; 1} right), C left ({- 1; 2 ; 0} right), ) (, D left ({0; 0; 3} right) ). Tọa độ trọng tâm của tứ diện (G ) là:
A. (G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) ) B. (G left ({0; 3; 4} right) )
C. (G left ({ frac {1} {2}; – frac {1} {2}; – frac {1} {2}} right) ) D. (G left ({0; frac {3} {2}; 2} right) )
Giải thích chi tiết
Kết án | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu trả lời | GỠ BỎ | GỠ BỎ | Một | CŨ | Một |
Kết án | 6 | 7 | số 8 | 9 | mười |
Câu trả lời | CŨ | CŨ | CŨ | DỄ | Một |
Câu hỏi 1:
Vectơ ( overrightarrow j ) là vectơ đơn vị của trục (Oy ).
Chọn B.
Câu 2:
Ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) nên B là true và câu trả lời Phần còn lại là sai.
Chọn B.
Câu hỏi 3:
Chúng ta có: ( left | { overrightarrow i} right | = left | { overrightarrow j} right | = left | { overrightarrow k} right | = 1 ) hoặc ({ overrightarrow i ^ 2} = { overrightarrow j ^ 2} = { overrightarrow k ^ 2} = 1 ) nên ( left | { overrightarrow i} right | = { overrightarrow k ^ 2} ) là true .
Chọn một.
Câu hỏi 4:
Ta có: ( overrightarrow i. Overrightarrow j = overrightarrow j. Overrightarrow k = overrightarrow k. Overrightarrow i = 0 ) nên các câu trả lời A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì tích chấm của hai vectơ là một số, không phải là một vectơ.
Chọn C.
Câu hỏi 5:
Trỏ (M left ({x; y; z} right) Leftrightarrow overrightarrow {OM} = x. Overrightarrow i + y. Overrightarrow j + z. Overrightarrow k )
Chọn một.
Câu hỏi 6:
( overrightarrow {OM} = overrightarrow i – 3 overrightarrow j + overrightarrow k Rightarrow M left ({1; – 3; 1} right) ).
Chọn C.
Câu 7:
( overrightarrow {OM} = 2 overrightarrow j – overrightarrow i + overrightarrow k ) (, = – overrightarrow i + 2 overrightarrow j + overrightarrow k )
( Rightarrow M left ({- 1; 2; 1} right) ).
Do đó tọa độ của (M ) bằng (2 ).
Chọn kích cỡ
Câu 8:
Chiếu (M ) lên trục (Oz ) rồi đến (x = 0; y = 0 ) và giữ (z ) sao cho (N left ({0; 0; z} right) ).
Chọn C.
Câu 9:
Điểm (G ) là trọng tâm của tam giác (ABC ) nếu:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C}}} {3} {y_G} = frac {{{y_A } + {y_B} + {y_C}}} {3} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C}}} {3} end {array} right. )
( Rightarrow left { begin {array} {l} {x_C} = 3 {x_G} – {x_A} – {x_B} = 3.4 – 0 – left ({- 1} right) = 13 {y_C} = 3 {y_G} – {y_A} – {y_B} = 3. left ({- 1} right) – 2 – 3 = – 8 {z_C} = 3 {z_G} – {z_A } – {z_B} = 3,3 – left ({- 1} right) – 2 = 8 end {array} right. )
( Rightarrow C left ({13; – 8; 8} right) )
Đã chọn.
Câu 10:
Điểm (G ) là tâm của tứ diện (ABCD ) nếu toạ độ điểm (G ) thoả mãn:
( left { begin {array} {l} {x_G} = frac {{{x_A} + {x_B} + {x_C} + {x_D}}} {4} = frac {{1 + 0 – 1 + 0}} {4} = 0 {y_G} = frac {{{y_A} + {y_B} + {y_C} + {y_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 2 + 0}} {4} = frac {3} {4} {z_G} = frac {{{z_A} + {z_B} + {z_C} + {z_D}}} {4} = frac {{0 + 1 + 0 + 3}} {4} = 1 end {array} right. )
( Rightarrow G left ({0; frac {3} {4}; 1} right) )
Chọn một.
[/box]
#Đề #kiểm #tra #phút #Đề #số #Chương #III #Hình #học
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề rà soát 15 phút – Đề số 4 – Chương III – Hình học 12 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Môn toán
#Đề #kiểm #tra #phút #Đề #số #Chương #III #Hình #học
Trả lời