Đề thi 1 bài tiếng Anh lớp 6 gồm 2 chủ đề, giúp học sinh ôn tập và rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh. Đồng thời, còn giúp học sinh lớp 6 hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ đạt kết quả cao.
Tải đề thi 45 phút tiếng Anh lớp 6
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tải bài kiểm tra 1 tiết hay còn gọi là bài kiểm tra 45 phút môn Toán, Văn, Lý. Vậy mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 – Chủ đề 1
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. a. bố b. mẹ C. cái này d. Cảm ơn
2 a. tên b. hai mươi c. bút d. heh
3. a. năm b. chín c. cửa sổ d. đêm
4. a. cửa b. trường học c. phân d. buổi chiều
II. Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành mỗi câu dưới đây:
1. Nga ____________ mỗi sáng vào lúc mấy giờ?
A. đứng dậy B. đứng dậy C. lấy D. được
2. Anh ấy ____________ ăn sáng lúc sáu giờ mỗi sáng.
A. có B. có C. có D. có
3. Lớp học của chúng tôi là ____________ tầng hai.
A. từ B. ở C. ở D. trên
4. Có bao nhiêu cái ghế ____________ trong nhà?
A. làm B. là C. là D. không
5. – ____________ Mai có sống không? – Tại 120 Hùng Vương.
A. Cái gì B. Khi nào C. Ở đâu D. Ai
6. Minh đi học ____________ 12:45 mỗi chiều.
A. ở B. ở C. ở D. ở
7. Bố tôi là ____________
A. giáo viên B. bác sĩ C. nông dân D. kỹ sư
8. ____________ là anh trai của bạn? – Anh ấy mười ba tuổi.
A. Mấy giờ B. Bao xa C. Bao nhiêu tuổi D. Bao lâu
9. Đây là gì? Họ đang ____________
A. cuốn sách B. thước kẻ C. ghế đẩu D. cục tẩy
10. Anh ấy làm gì? – ____________ là bác sĩ.
A. Cô ấy B. Anh ấy C. Bạn D. Tôi
11. ____________ ba mươi học sinh trong lớp của tôi.
A. Có B. Có C. Có D. Có
12. Đó là gì? – ____________ là một cây bút.
A. Cái này B. Họ C. Cái kia D. Cái này
III. Nối cột A với câu trả lời đúng ở cột B.
MỘT | B | |
1. Lớp học của bạn có bao nhiêu bàn? 2. Đó là ai? 3. Mẹ bạn làm nghề gì? 4. Có đồng hồ trong phòng bạn không? | Một. Không có. b. Đó là giáo viên của tôi. c. Chỉ có một. d. Cô ấy là một y tá. | Đầu tiên. ____________ 2. ____________ 3. ____________ 4. ____________ |
IV. Đọc đoạn văn và làm bài tập.
Nam là sinh viên. Anh ấy mười hai tuổi. Cha anh ấy là một bác sĩ. Anh ấy bốn mươi tuổi. Mẹ anh ấy là một giáo viên. Cô ấy ba mươi sáu tuổi. Anh ấy có một anh trai và một em gái. Anh trai của anh ấy là một kỹ sư. Anh ấy hai mươi tuổi. Em gái anh ấy là sinh viên. Cô ấy mười lăm tuổi.
A. Đúng (T) hoặc Sai (T).
Các phát biểu Đúng hay Sai
- Nam mười hai tuổi. ____________
- Bố của Nam không phải là bác sĩ. ____________
- Nam có một người anh trai. ____________
- Em gái anh năm mươi tuổi. ____________
B. Trả lời các câu hỏi.
1. Mẹ Nam làm nghề gì?
……….…………..………..
2. Gia đình Nam có bao nhiêu người?
……….…………..………..
V. Đặt câu hỏi.
Đầu tiên ……………………………………………………………………………………………………. ?
Anh ấy tên là Hùng.
2 ……………………………….. ?
Cô ấy 12 tuổi.
3 ……………………………….. ?
Gia đình cô có 5 người.
4 ……………………………………………………………………………………………………… ?
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà.
BỞI VÌ. Viết.
1. cái/họ/trong/phòng/đang/sống.
………………………………..
2. trường/giáo viên/ở/được/nhiều/của chúng tôi/ở đó/như thế nào/?
………………………………..
Kiểm tra 1 bài tiếng Anh lớp 6 – Chủ đề 2
I. Ngữ âm. (1 điểm)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
- Một. bố b. buổi chiều c. ghế bành d. gia đình. gia đình
- Một. tên b. hai mươi c. bút d. heh
- Một. năm b. chín c. cô D. CHÀO
- Một. cửa b. trường học c. phân d. buổi chiều
II. Đọc. (3 điểm) Đọc kỹ đoạn văn rồi thực hiện yêu cầu bên dưới.
Tôi tên Hải. Tôi mười hai tuổi. Tôi là một học sinh. Tôi sống trên đường Lý Thái Tổ. Gia đình tôi có bốn người: Bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Bố tôi là công nhân. Anh ấy tên là Hà. Anh ấy bốn mươi tám tuổi. Mẹ tôi là giáo viên ở một trường học. Cô ấy ba mươi chín tuổi. Tên cô ấy là Mai. Em gái tôi là một sinh viên. Cô ấy mười sáu tuổi. Bây giờ chúng tôi đang ở trong phòng khách của mình.
A. Viết Đúng (D hoặc Sai (F):(1 điểm) | B. Trả lời các câu hỏi.(2 điểm) |
1. Chị gái Hải là giáo viên. | 1. Hải bao nhiêu tuổi? ………………… |
2. Em gái Hải mười lăm tuổi. | 2. Gia đình anh ấy có bao nhiêu người? ………………… |
3. Hải là sinh viên. | 3. Bố anh ấy có phải là bác sĩ không? ………………… |
4. Mẹ Hải dạy ở trường. | 4. Bây giờ họ đang ở đâu? ………………… |
III. Sử dụng ngôn ngữ. (3 điểm)
A. Tìm một lựa chọn ở phần a, b, c hoặc d để hoàn thành câu đúng nhất. (2 điểm)
1. ____________ là giáo viên của bạn? – Bà Chi.
Một. Cái gì b. Ở đâu c. Ai D. Tại sao
2. ____________ em gái của Lan?
Một. Beb. Là C. Ared. Là
3. Có bao nhiêu ____________ em gái của Lan?
Một. âm thanh nổi b. âm thanh nổi c. lập thể d. đường nét
4. Một chín ba sáu = ____________
Một. mười hai b. tên c. mười ba d. chín. chín
5. ____________ một chiếc đồng hồ trên tường?
Một. Là B. Đó là c. Nó d. Là những
6. Chúng tôi sống ____________ một thành phố cổ.
Một. trên b. lên c. tại d. in
7. ____________ bố của bạn làm gì? – Anh ấy là một kỹ sư.
Một. có b. do c. là d. là
8. Đây là anh trai tôi. – ____________ tên là Peter.
Một. B của anh ấy. Cô ấy c. D của họ. Của tôi
9. ____________ vậy à? Đó là một chiếc tivi.
Một. Cái gì b. Ai |c. Ở đâu d. Làm sao
10. Có ____________ ba mươi lăm học sinh trong phòng học của tôi.
Một. là B. tôi c. là d. be
B. Sửa lại dạng đúng của “to lớnbe”.(1 điểm)
1. Xin chào, Tên tôi ____________ Ba.
2. Cha tôi ____________ một kỹ sư.
3. Chúng tôi ____________ ổn, cảm ơn. Và bạn?
4. Tôi ____________ một giáo viên.
IV. Viết: (3 điểm)
A. Viết câu đúng, (1pt)
1. Kia/ bốn mươi lăm/ sinh viên/ lớp của tôi.
……………………………..
2. Chúng tôi/ không/ ổn/ hôm nay.
……………………………..
B. Viết về bản thân và gia đình (từ 25 đến 35 từ) (3 điểm)
……………………………..
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài Kiểm tra tiếng Anh lớp 1 Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 6 của TRẦN HƯNG ĐẠO. Nếu thấy bài viết này hữu ích, đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu về website nhé. với mọi người. Cảm ơn rất nhiều.
Nhớ để nguồn bài viết này: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Trả lời