Ngày 23/10/2020, Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang ban hành Kế hoạch số 01-KH / TU về tổ chức học tập, quán triệt, tuyên truyền, triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh. Khóa XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025.
Ngày 09/02/2021, Ban Thường vụ Tỉnh đoàn An Giang ban hành Văn bản số 1826-CV / TĐTN-BTG về việc phát động cuộc thi trực tuyến trên mạng tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI. , nhiệm kỳ 2020 – 2025.
Hội thi nhằm giúp cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên nắm vững những nội dung cơ bản, những điểm mới được nêu trong Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI; tăng lên nhận thức, ý thức trách nhiệm, phát huy tính chủ động, thông minh của tổ chức Đoàn các đơn vị quản lý, cán bộ đoàn, đoàn viên thanh niên trong thực hiện Nghị quyết. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới và tăng lên hiệu quả công việc tuyên truyền, giáo dục của ĐVTN.
Theo đó, nhân vật tham gia cuộc thi là cán bộ đoàn, đoàn viên, hội viên, thanh niên ở các đoàn, hội; người lao động, viên chức lao động, học trò, sinh viên, quần chúng nhân dân trong tỉnh và đang công việc, học tập ngoài tỉnh. Nội dung xoay quanh những ý kiến, tiêu chí, nhiệm vụ, giải pháp cơ bản thực hiện nhiệm vụ tăng trưởng kinh tế – xã hội được nêu trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025.
Cuộc thi diễn ra từ ngày 17/02/2021 tới ngày 14/03/2021, với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến. Thí sinh dự thi sử dụng máy tính, máy tính bảng, smartphone … có kết nối Internet truy cập Cổng thông tin điện tử Tỉnh đoàn An Giang http://tinhdoanangiang.vn.
Gợi ý đề thi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
1. Trong 5 năm tới, tổng vốn đầu tư toàn xã hội phải đạt:
A. Từ 144,6 – 156 nghìn tỷ đồng.
B. Từ 154,6 – 166 nghìn tỷ đồng.
C. Từ 164,6 – 176 nghìn tỷ đồng.
D. Từ 174,6 – 186 nghìn tỷ đồng.
2. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 xác định tỉ lệ hộ nghèo đa chiều bình quân giảm:
A. Từ 1% tới 1,2% / năm.
B. Từ 1% tới 1,3% / năm.
C. Từ 1% tới 1,4% / năm.
D. Từ 1% tới 1,5% / năm.
3. Tổng thu ngân sách nhà nước 5 năm (2015 – 2020) đạt:
A. 31,345 tỷ đồng.
B. 32,345 tỷ đồng.
C. 33,345 tỷ đồng.
D. 34,345 tỷ đồng.
4. Thu nhập bình quân đầu người của Tỉnh thời đoạn 2015 – 2020 đạt:
A. 43,803 triệu đồng / người / năm.
B. 44,803 triệu đồng / người / năm.
C. 45,803 triệu đồng / người / năm.
D. 46,803 triệu đồng / người / năm.
5. “Tăng lên năng lực và trách nhiệm của hàng ngũ cán bộ; tăng lên hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị ”, đây là khâu đột phá nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Ko phải là bước ngoặt.
6. Phấn đấu tới năm 2025, tỉ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch và hợp vệ sinh đạt:
A. 95%.
B. 94%.
C. 93%.
D. 92%.
7. Phấn đấu tới năm 2025, tỉ lệ đô thị hóa đạt:
A. 42%.
B. 43%.
C. 44%.
D. 45%.
8. Thời kỳ 2015 – 2020, vận tốc tăng trưởng kinh tế bình quân của Tỉnh đạt:
A. 5%.
B. 5,15%.
C. 5,25%.
D. 5,35%.
9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 đề ra bao nhiêu tiêu chí chủ yếu:
A. 13 chỉ số
B. 14 chỉ số
C. 15 chỉ số
D. 16 chỉ số
10. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, bầu Đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 13 của Đảng là bao nhiêu đại biểu:
A. 19 đại biểu.
B. 18 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.
11. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 diễn ra từ lúc nào và ở đâu?
A. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 tới ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Châu Đốc.
B. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 tới ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Châu Đốc.
C. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 tới ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Long Xuyên.
D. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 tới ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Long Xuyên
12. Kim ngạch xuất khẩu 5 năm (2015 – 2020) đạt:
A. 3,18 tỷ USD.
B. 4,18 tỷ USD.
C. 5,18 tỷ USD.
D. 6,18 tỷ USD.
13. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang khóa XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, có bao nhiêu đồng chí được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy:
A. 19 đồng chí.
B. 14 đồng chí.
C. 18 đồng chí.
D. 15 đồng chí.
14. Tỉ lệ trường đạt chuẩn quốc gia tới năm 2025 đạt:
A. 50%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 65%
15. Phương châm của Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 là:
A. Dân chủ – Kết đoàn – Khát vọng – Tăng trưởng.
B. Kết đoàn – Dân chủ – Khát vọng – Tăng trưởng.
C. Dân chủ – Khát vọng – Kết đoàn – Tăng trưởng.
D. Dân chủ – Kết đoàn – Tăng trưởng – Khát vọng.
16. Tới năm 2025, số huyện đạt tiêu chuẩn huyện nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. 4 quận.
B. 3 huyện.
C. 02 quận.
D. 01 huyện.
17. “Đầu tư cơ sở hạ tầng, đặc thù là hạ tầng giao thông phục vụ tăng trưởng công nghiệp và du lịch”, đây là bước ngoặt nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Ko phải là bước ngoặt.
18. Tỉ lệ cơ quan nhà nước các đơn vị quản lý hoàn thành chính quyền điện tử tới năm 2025 đạt:
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
19. Tới năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. Từ 30 tới 35 xã.
B. Từ 35 tới 40 xã.
C. Từ 25 tới 30 xã.
D. Từ 40 tới 45 xã.
20. Tới năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. Từ 30 tới 35 xã.
B. Từ 35 tới 40 xã.
C. Từ 25 tới 30 xã.
D. Từ 40 tới 45 xã.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
” state=”close”]
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Hình Ảnh về:
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Video về:
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Wiki về
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
-
Ngày 23/10/2020, Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang ban hành Kế hoạch số 01-KH / TU về tổ chức học tập, quán triệt, tuyên truyền, triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh. Khóa XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025.
Ngày 09/02/2021, Ban Thường vụ Tỉnh đoàn An Giang ban hành Văn bản số 1826-CV / TĐTN-BTG về việc phát động cuộc thi trực tuyến trên mạng tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI. , nhiệm kỳ 2020 - 2025.
Hội thi nhằm giúp cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên nắm vững những nội dung cơ bản, những điểm mới được nêu trong Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI; tăng lên nhận thức, ý thức trách nhiệm, phát huy tính chủ động, thông minh của tổ chức Đoàn các đơn vị quản lý, cán bộ đoàn, đoàn viên thanh niên trong thực hiện Nghị quyết. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới và tăng lên hiệu quả công việc tuyên truyền, giáo dục của ĐVTN.
Theo đó, nhân vật tham gia cuộc thi là cán bộ đoàn, đoàn viên, hội viên, thanh niên ở các đoàn, hội; người lao động, viên chức lao động, học trò, sinh viên, quần chúng nhân dân trong tỉnh và đang công việc, học tập ngoài tỉnh. Nội dung xoay quanh những ý kiến, tiêu chí, nhiệm vụ, giải pháp cơ bản thực hiện nhiệm vụ tăng trưởng kinh tế - xã hội được nêu trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025.
Cuộc thi diễn ra từ ngày 17/02/2021 tới ngày 14/03/2021, với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến. Thí sinh dự thi sử dụng máy tính, máy tính bảng, smartphone ... có kết nối Internet truy cập Cổng thông tin điện tử Tỉnh đoàn An Giang http://tinhdoanangiang.vn.
Gợi ý đề thi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
1. Trong 5 năm tới, tổng vốn đầu tư toàn xã hội phải đạt:
A. Từ 144,6 - 156 nghìn tỷ đồng.
B. Từ 154,6 - 166 nghìn tỷ đồng.
C. Từ 164,6 - 176 nghìn tỷ đồng.
D. Từ 174,6 - 186 nghìn tỷ đồng.
2. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 xác định tỉ lệ hộ nghèo đa chiều bình quân giảm:
A. Từ 1% tới 1,2% / năm.
B. Từ 1% tới 1,3% / năm.
C. Từ 1% tới 1,4% / năm.
D. Từ 1% tới 1,5% / năm.
3. Tổng thu ngân sách nhà nước 5 năm (2015 - 2020) đạt:
A. 31,345 tỷ đồng.
B. 32,345 tỷ đồng.
C. 33,345 tỷ đồng.
D. 34,345 tỷ đồng.
4. Thu nhập bình quân đầu người của Tỉnh thời đoạn 2015 - 2020 đạt:
A. 43,803 triệu đồng / người / năm.
B. 44,803 triệu đồng / người / năm.
C. 45,803 triệu đồng / người / năm.
D. 46,803 triệu đồng / người / năm.
5. “Tăng lên năng lực và trách nhiệm của hàng ngũ cán bộ; tăng lên hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị ”, đây là khâu đột phá nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Ko phải là bước ngoặt.
6. Phấn đấu tới năm 2025, tỉ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch và hợp vệ sinh đạt:
A. 95%.
B. 94%.
C. 93%.
D. 92%.
7. Phấn đấu tới năm 2025, tỉ lệ đô thị hóa đạt:
A. 42%.
B. 43%.
C. 44%.
D. 45%.
8. Thời kỳ 2015 - 2020, vận tốc tăng trưởng kinh tế bình quân của Tỉnh đạt:
A. 5%.
B. 5,15%.
C. 5,25%.
D. 5,35%.
9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 đề ra bao nhiêu tiêu chí chủ yếu:
A. 13 chỉ số
B. 14 chỉ số
C. 15 chỉ số
D. 16 chỉ số
10. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, bầu Đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 13 của Đảng là bao nhiêu đại biểu:
A. 19 đại biểu.
B. 18 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.
11. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 diễn ra từ lúc nào và ở đâu?
A. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 tới ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Châu Đốc.
B. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 tới ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Châu Đốc.
C. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 tới ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Long Xuyên.
D. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 tới ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành thị Long Xuyên
12. Kim ngạch xuất khẩu 5 năm (2015 - 2020) đạt:
A. 3,18 tỷ USD.
B. 4,18 tỷ USD.
C. 5,18 tỷ USD.
D. 6,18 tỷ USD.
13. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang khóa XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, có bao nhiêu đồng chí được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy:
A. 19 đồng chí.
B. 14 đồng chí.
C. 18 đồng chí.
D. 15 đồng chí.
14. Tỉ lệ trường đạt chuẩn quốc gia tới năm 2025 đạt:
A. 50%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 65%
15. Phương châm của Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 là:
A. Dân chủ - Kết đoàn - Khát vọng - Tăng trưởng.
B. Kết đoàn - Dân chủ - Khát vọng - Tăng trưởng.
C. Dân chủ - Khát vọng - Kết đoàn - Tăng trưởng.
D. Dân chủ - Kết đoàn - Tăng trưởng - Khát vọng.
16. Tới năm 2025, số huyện đạt tiêu chuẩn huyện nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. 4 quận.
B. 3 huyện.
C. 02 quận.
D. 01 huyện.
17. “Đầu tư cơ sở hạ tầng, đặc thù là hạ tầng giao thông phục vụ tăng trưởng công nghiệp và du lịch”, đây là bước ngoặt nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Ko phải là bước ngoặt.
18. Tỉ lệ cơ quan nhà nước các đơn vị quản lý hoàn thành chính quyền điện tử tới năm 2025 đạt:
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
19. Tới năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. Từ 30 tới 35 xã.
B. Từ 35 tới 40 xã.
C. Từ 25 tới 30 xã.
D. Từ 40 tới 45 xã.
20. Tới năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới tăng lên của tỉnh là:
A. Từ 30 tới 35 xã.
B. Từ 35 tới 40 xã.
C. Từ 25 tới 30 xã.
D. Từ 40 tới 45 xã.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align: justify”>Ngày 23/10/2020, Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang ban hành Kế hoạch số 01-KH / TU về tổ chức học tập, quán triệt, tuyên truyền, triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh. Khóa XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025.
Ngày 09/02/2021, Ban Thường vụ Tỉnh đoàn An Giang ban hành Văn bản số 1826-CV / TĐTN-BTG về việc phát động cuộc thi trực tuyến trên mạng tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI. , nhiệm kỳ 2020 – 2025.
Hội thi nhằm giúp cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên nắm vững những nội dung cơ bản, những điểm mới được nêu trong Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI; nâng cao nhận thức, tinh thần trách nhiệm, phát huy tính chủ động, sáng tạo của tổ chức Đoàn các cấp, cán bộ đoàn, đoàn viên thanh niên trong thực hiện Nghị quyết. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền, giáo dục của ĐVTN.
Theo đó, đối tượng tham gia cuộc thi là cán bộ đoàn, đoàn viên, hội viên, thanh niên ở các đoàn, hội; công nhân, viên chức lao động, học sinh, sinh viên, quần chúng nhân dân trong tỉnh và đang công tác, học tập ngoài tỉnh. Nội dung xoay quanh những quan điểm, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp cơ bản thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội được nêu trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025.
Cuộc thi diễn ra từ ngày 17/02/2021 đến ngày 14/03/2021, với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến. Thí sinh dự thi bằng máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh … có kết nối Internet truy cập Cổng thông tin điện tử Tỉnh đoàn An Giang http://tinhdoanangiang.vn.
Gợi ý đề thi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
1. Trong 5 năm tới, tổng vốn đầu tư toàn xã hội phải đạt:
A. Từ 144,6 – 156 nghìn tỷ đồng.
B. Từ 154,6 – 166 nghìn tỷ đồng.
C. Từ 164,6 – 176 nghìn tỷ đồng.
D. Từ 174,6 – 186 nghìn tỷ đồng.
2. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 xác định tỷ lệ hộ nghèo đa chiều bình quân giảm:
A. Từ 1% đến 1,2% / năm.
B. Từ 1% đến 1,3% / năm.
C. Từ 1% đến 1,4% / năm.
D. Từ 1% đến 1,5% / năm.
3. Tổng thu ngân sách nhà nước 5 năm (2015 – 2020) đạt:
A. 31,345 tỷ đồng.
B. 32,345 tỷ đồng.
C. 33,345 tỷ đồng.
D. 34,345 tỷ đồng.
4. Thu nhập bình quân đầu người của Tỉnh giai đoạn 2015 – 2020 đạt:
A. 43,803 triệu đồng / người / năm.
B. 44,803 triệu đồng / người / năm.
C. 45,803 triệu đồng / người / năm.
D. 46,803 triệu đồng / người / năm.
5. “Nâng cao năng lực và trách nhiệm của đội ngũ cán bộ; nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị ”, đây là khâu đột phá nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Không phải là bước đột phá.
6. Phấn đấu đến năm 2025, tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch và hợp vệ sinh đạt:
A. 95%.
B. 94%.
C. 93%.
D. 92%.
7. Phấn đấu đến năm 2025, tỷ lệ đô thị hóa đạt:
A. 42%.
B. 43%.
C. 44%.
D. 45%.
8. Giai đoạn 2015 – 2020, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của Tỉnh đạt:
A. 5%.
B. 5,15%.
C. 5,25%.
D. 5,35%.
9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 đề ra bao nhiêu chỉ tiêu chủ yếu:
A. 13 chỉ số
B. 14 chỉ số
C. 15 chỉ số
D. 16 chỉ số
10. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, bầu Đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 13 của Đảng là bao nhiêu đại biểu:
A. 19 đại biểu.
B. 18 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.
11. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025 diễn ra từ khi nào và ở đâu?
A. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 đến ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành phố Châu Đốc.
B. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 đến ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành phố Châu Đốc.
C. Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020 đến ngày 22 tháng 9 năm 2020 tại thành phố Long Xuyên.
D. Từ ngày 23 tháng 9 năm 2020 đến ngày 25 tháng 9 năm 2020 tại thành phố Long Xuyên
12. Kim ngạch xuất khẩu 5 năm (2015 – 2020) đạt:
A. 3,18 tỷ USD.
B. 4,18 tỷ USD.
C. 5,18 tỷ USD.
D. 6,18 tỷ USD.
13. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang khóa XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, có bao nhiêu đồng chí được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy:
A. 19 đồng chí.
B. 14 đồng chí.
C. 18 đồng chí.
D. 15 đồng chí.
14. Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 đạt:
A. 50%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 65%
15. Phương châm của Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 là:
A. Dân chủ – Đoàn kết – Khát vọng – Phát triển.
B. Đoàn kết – Dân chủ – Khát vọng – Phát triển.
C. Dân chủ – Khát vọng – Đoàn kết – Phát triển.
D. Dân chủ – Đoàn kết – Phát triển – Khát vọng.
16. Đến năm 2025, số huyện đạt tiêu chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. 4 quận.
B. 3 huyện.
C. 02 quận.
D. 01 huyện.
17. “Đầu tư cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông phục vụ phát triển công nghiệp và du lịch”, đây là bước đột phá nào?
A. Đột phá thứ 2
B. Lần đột phá thứ nhất
C. Đột phá thứ 3
D. Không phải là bước đột phá.
18. Tỷ lệ cơ quan nhà nước các cấp hoàn thành chính quyền điện tử đến năm 2025 đạt:
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
19. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. Từ 30 đến 35 xã.
B. Từ 35 đến 40 xã.
C. Từ 25 đến 30 xã.
D. Từ 40 đến 45 xã.
20. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. Từ 30 đến 35 xã.
B. Từ 35 đến 40 xã.
C. Từ 25 đến 30 xã.
D. Từ 40 đến 45 xã.
[/box]
#Đáp #án #thi #tìm #hiểu #về #Nghị #quyết #Đại #hội #Đảng #bộ #tỉnh #Giang #lần #thứ
[/toggle]
Bạn thấy bài viết
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Đáp #án #thi #tìm #hiểu #về #Nghị #quyết #Đại #hội #Đảng #bộ #tỉnh #Giang #lần #thứ
Trả lời