Nếu bạn đang tìm kiếm đứng chia động từ Sau đó bài viết này là dành cho bạn. Ở đây bạn có thể tìm hiểu các hình thức chia động từ đầy đủ của động từ này. Hãy cùng tham khảo cách chia động từ đứng ở dạng mẫu câu, theo thì trong tiếng Anh ngay dưới đây.
Stand – Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng đứng, cách đọc và nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ đứng (Mỹ/ Anh)
Đây là cách phát âm dạng động từ của “stand”
phát âm đứng (Mẫu thuở đầu)
phát âm Vương quốc Anh – /stænd/
phát âm US – /stænd
phát âm khán đài (chia động từ ở thứ bậc 3 hiện nay số ít)
Phiên âm tiếng Anh – /stændz/
phát âm US – /stændz/
phát âm đứng (quá khứ & 2 phân từ đứng)
Phiên âm tiếng Anh – /stʊd/
phát âm US – /stʊd/
phát âm đứng (Dạng V của đứng)
phát âm Vương quốc Anh – /ˈstændɪŋ/
phát âm US – /ˈstændɪŋ/
Ý nghĩa của động từ đứng
Stand (v): Đứng, giữ, chịu đựng
VD:
Đứa trẻ đang đứng trước gương. (Đứa trẻ đang đứng trước gương.)
Vui lòng đứng lên ! (Xin mời đứng lên)
To stand a pain (v): Chịu đựng nỗi đau
Tôi muốn giữ vững lập trường của mình. (Tôi muốn giữ vững lập trường của mình)
* Một số cụm động từ – cụm động từ với đứng
Đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại.
Stand by: Đứng yên và quan sát. (Tôi ko thể đứng nhìn lúc anh ta đánh đứa trẻ: Tôi ko thể đứng nhìn lúc anh ta đánh đứa trẻ.)
Stand for: Đại diện, ủng hộ, đại diện, tha thứ. (HQ là viết tắt của Trụ sở chính: HQ là viết tắt của Trụ sở chính).
Nổi trội: Nổi trội. (Cô đấy nổi trội trong số họ: Cô đấy nổi trội trong số họ.)
Stand over: Giám sát. (Tôi phải đứng về phía anh đấy để bắt anh đấy làm bài tập về nhà: tôi phải giám sát cậu nhỏ để bắt anh đấy làm bài tập về nhà).
V1, V2 và V3 của giá đỡ
Đứng là một động từ bất quy tắc
Đứng trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của chân đế (Nguyên thể – nguyên mẫu) | V2 của chân đế (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) | V3 của chân đế (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
đứng | đứng | đứng |
Cách chia động từ đứng ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ xếp sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia ở dạng .
Động từ đứng được phân thành 4 dạng sau.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “to” | đứng | Cô ko biết nên đứng ở đâu. |
Trần_ VŨ Nguyên thể (ko có “tới”) | đứng | Đứng lên để tôi có thể nhìn thấy bạn. (Nguyên mẫu trong câu mệnh lệnh). |
Danh động từ danh động từ | đứng | John đang đứng trước mặt tôi. |
Quá khứ phân từ phân từ II | đứng | Cô đứng rất yên và hy vọng. |
Cách chia động từ đứng trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ đứng trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục xuất sắc
xem thêm: Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
Cách chia động từ đứng trong cấu trúc câu đặc thù
Đây là tất cả đứng chia động từ rất hữu ích cho độc giả. Trường THPT Trần Hưng Đạo hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập về chia động từ để tăng lên trình độ của mình. Ngoài ra, các bạn cũng có thể xem tiếp thêm nhiều bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tốt tiếng Anh!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh” state=”close”]
Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Hình Ảnh về: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Video về: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Wiki về Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh -
Nếu bạn đang tìm kiếm đứng chia động từ Sau đó bài viết này là dành cho bạn. Ở đây bạn có thể tìm hiểu các hình thức chia động từ đầy đủ của động từ này. Hãy cùng tham khảo cách chia động từ đứng ở dạng mẫu câu, theo thì trong tiếng Anh ngay dưới đây.
Stand - Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng đứng, cách đọc và nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ đứng (Mỹ/ Anh)
Đây là cách phát âm dạng động từ của "stand"
phát âm đứng (Mẫu thuở đầu)
phát âm Vương quốc Anh - /stænd/
phát âm US - /stænd
phát âm khán đài (chia động từ ở thứ bậc 3 hiện nay số ít)
Phiên âm tiếng Anh - /stændz/
phát âm US - /stændz/
phát âm đứng (quá khứ & 2 phân từ đứng)
Phiên âm tiếng Anh - /stʊd/
phát âm US - /stʊd/
phát âm đứng (Dạng V của đứng)
phát âm Vương quốc Anh - /ˈstændɪŋ/
phát âm US - /ˈstændɪŋ/
Ý nghĩa của động từ đứng
Stand (v): Đứng, giữ, chịu đựng
VD:
Đứa trẻ đang đứng trước gương. (Đứa trẻ đang đứng trước gương.)
Vui lòng đứng lên ! (Xin mời đứng lên)
To stand a pain (v): Chịu đựng nỗi đau
Tôi muốn giữ vững lập trường của mình. (Tôi muốn giữ vững lập trường của mình)
* Một số cụm động từ - cụm động từ với đứng
Đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại.
Stand by: Đứng yên và quan sát. (Tôi ko thể đứng nhìn lúc anh ta đánh đứa trẻ: Tôi ko thể đứng nhìn lúc anh ta đánh đứa trẻ.)
Stand for: Đại diện, ủng hộ, đại diện, tha thứ. (HQ là viết tắt của Trụ sở chính: HQ là viết tắt của Trụ sở chính).
Nổi trội: Nổi trội. (Cô đấy nổi trội trong số họ: Cô đấy nổi trội trong số họ.)
Stand over: Giám sát. (Tôi phải đứng về phía anh đấy để bắt anh đấy làm bài tập về nhà: tôi phải giám sát cậu nhỏ để bắt anh đấy làm bài tập về nhà).
V1, V2 và V3 của giá đỡ
Đứng là một động từ bất quy tắc
Đứng trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của chân đế (Nguyên thể - nguyên mẫu) | V2 của chân đế (Quá khứ đơn - quá khứ động từ) | V3 của chân đế (quá khứ phân từ - quá khứ phân từ) |
đứng | đứng | đứng |
Cách chia động từ đứng ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ xếp sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia ở dạng .
Động từ đứng được phân thành 4 dạng sau.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với "to" | đứng | Cô ko biết nên đứng ở đâu. |
Trần_ VŨ Nguyên thể (ko có "tới") | đứng | Đứng lên để tôi có thể nhìn thấy bạn. (Nguyên mẫu trong câu mệnh lệnh). |
Danh động từ danh động từ | đứng | John đang đứng trước mặt tôi. |
Quá khứ phân từ phân từ II | đứng | Cô đứng rất yên và hy vọng. |
Cách chia động từ đứng trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ đứng trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục xuất sắc
xem thêm: Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
Cách chia động từ đứng trong cấu trúc câu đặc thù
Đây là tất cả đứng chia động từ rất hữu ích cho độc giả. Trường THPT Trần Hưng Đạo hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập về chia động từ để tăng lên trình độ của mình. Ngoài ra, các bạn cũng có thể xem tiếp thêm nhiều bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tốt tiếng Anh!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-ddf41206-7fff-f8c3-87a4-8c440c8bd0a7″>
Nếu bạn đang tìm kiếm đứng chia động từ Sau đó bài viết này là dành cho bạn. Ở đây bạn có thể tìm hiểu các hình thức chia động từ đầy đủ của động từ này. Hãy cùng tham khảo cách chia động từ đứng ở dạng mẫu câu, theo thì trong tiếng Anh ngay dưới đây.
Stand – Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng đứng, cách đọc và nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ đứng (Mỹ/ Anh)
Đây là cách phát âm dạng động từ của “stand”
phát âm đứng (Mẫu ban đầu)
phát âm Vương quốc Anh – /stænd/
phát âm US – /stænd
phát âm khán đài (chia động từ ở ngôi thứ 3 hiện tại số ít)
Phiên âm tiếng Anh – /stændz/
phát âm US – /stændz/
phát âm đứng (quá khứ & 2 phân từ đứng)
Phiên âm tiếng Anh – /stʊd/
phát âm US – /stʊd/
phát âm đứng (Dạng V của đứng)
phát âm Vương quốc Anh – /ˈstændɪŋ/
phát âm US – /ˈstændɪŋ/
Ý nghĩa của động từ đứng
Stand (v): Đứng, giữ, chịu đựng
VD:
Đứa trẻ đang đứng trước gương. (Đứa trẻ đang đứng trước gương.)
Vui lòng đứng lên ! (Xin mời đứng lên)
To stand a pain (v): Chịu đựng nỗi đau
Tôi muốn giữ vững lập trường của mình. (Tôi muốn giữ vững lập trường của mình)
* Một số cụm động từ – cụm động từ với đứng
Đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại.
Stand by: Đứng yên và quan sát. (Tôi không thể đứng nhìn khi anh ta đánh đứa trẻ: Tôi không thể đứng nhìn khi anh ta đánh đứa trẻ.)
Stand for: Đại diện, ủng hộ, đại diện, tha thứ. (HQ là viết tắt của Trụ sở chính: HQ là viết tắt của Trụ sở chính).
Nổi bật: Nổi bật. (Cô ấy nổi bật trong số họ: Cô ấy nổi bật trong số họ.)
Stand over: Giám sát. (Tôi phải đứng về phía anh ấy để bắt anh ấy làm bài tập về nhà: tôi phải giám sát cậu bé để bắt anh ấy làm bài tập về nhà).
V1, V2 và V3 của giá đỡ
Đứng là một động từ bất quy tắc
Đứng trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của chân đế (Nguyên thể – nguyên mẫu) | V2 của chân đế (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) | V3 của chân đế (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
đứng | đứng | đứng |
Cách chia động từ đứng ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia ở dạng .
Động từ đứng được chia thành 4 dạng sau.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “to” | đứng | Cô không biết nên đứng ở đâu. |
Trần_ VŨ Nguyên thể (không có “đến”) | đứng | Đứng lên để tôi có thể nhìn thấy bạn. (Nguyên mẫu trong câu mệnh lệnh). |
Danh động từ danh động từ | đứng | John đang đứng trước mặt tôi. |
Quá khứ phân từ phân từ II | đứng | Cô đứng rất yên và chờ đợi. |
Cách chia động từ đứng trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ đứng trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục hoàn hảo
xem thêm: Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
Cách chia động từ đứng trong cấu trúc câu đặc biệt
Đây là tất cả đứng chia động từ rất hữu ích cho bạn đọc. Trường THPT Trần Hưng Đạo hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập về chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, các bạn cũng có thể xem tiếp thêm nhiều bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tốt tiếng Anh!
[/box]
#Cách #chia #động #từ #Stand #trong #tiếng #Anh
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Cách #chia #động #từ #Stand #trong #tiếng #Anh
Trả lời