Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
Bài 3. Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
\(\frac{2}{5};\frac{4}{7};\frac{12}{30};\frac{12}{21};\frac{20}{35};\frac{ 40}{100}.\)
\(\frac{12}{30}=\frac{12 :6}{30: 6}= \frac{2}{5}\); \(\frac{40}{100}=\frac{40 :20}{100: 20}= \frac{2}{5}\).
Vì vậy \(\frac{12}{30}=\frac{40 }{100}= \frac{2}{5}\).
\(\frac{12}{21}=\frac{12:3 }{21:3}= \frac{4}{7}\); \(\frac{20}{35}=\frac{20:5 }{35:5}= \frac{4}{7}\).
Vì vậy \(\frac{12}{21}=\frac{20}{35}= \frac{4}{7}\).
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 3 trang 6 sgk Toán 5.” state=”close”]
Bài 3 trang 6 sgk Toán 5.
Hình Ảnh về: Bài 3 trang 6 sgk Toán 5.
Video về: Bài 3 trang 6 sgk Toán 5.
Wiki về Bài 3 trang 6 sgk Toán 5.
Bài 3 trang 6 sgk Toán 5. -
Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
Bài 3. Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
\(\frac{2}{5};\frac{4}{7};\frac{12}{30};\frac{12}{21};\frac{20}{35};\frac{ 40}{100}.\)
\(\frac{12}{30}=\frac{12 :6}{30: 6}= \frac{2}{5}\); \(\frac{40}{100}=\frac{40 :20}{100: 20}= \frac{2}{5}\).
Vì vậy \(\frac{12}{30}=\frac{40 }{100}= \frac{2}{5}\).
\(\frac{12}{21}=\frac{12:3 }{21:3}= \frac{4}{7}\); \(\frac{20}{35}=\frac{20:5 }{35:5}= \frac{4}{7}\).
Vì vậy \(\frac{12}{21}=\frac{20}{35}= \frac{4}{7}\).
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
Bài 3. Tìm các phân số bằng nhau trong các số sau:
\(\frac{2}{5};\frac{4}{7};\frac{12}{30};\frac{12}{21};\frac{20}{35};\frac{ 40}{100}.\)
\(\frac{12}{30}=\frac{12 :6}{30: 6}= \frac{2}{5}\); \(\frac{40}{100}=\frac{40 :20}{100: 20}= \frac{2}{5}\).
Vì vậy \(\frac{12}{30}=\frac{40 }{100}= \frac{2}{5}\).
\(\frac{12}{21}=\frac{12:3 }{21:3}= \frac{4}{7}\); \(\frac{20}{35}=\frac{20:5 }{35:5}= \frac{4}{7}\).
Vì vậy \(\frac{12}{21}=\frac{20}{35}= \frac{4}{7}\).
[/box]
#Bài #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 3 trang 6 sgk Toán 5. có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 3 trang 6 sgk Toán 5. bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #trang #sgk #Toán
Trả lời