Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Image about: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Video về: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Wiki về các phím tắt hữu ích trong Notepad++
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ -
Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++.
Phím tắt Notepad ++ Nó sẽ giúp bạn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng. Hãy để VietJack tổng hợp Phím tắt trong Notepad++.
Tải xuống Notepad ++ cho PC Tải xuống Notepad ++ Di động
Bạn đang xem: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Sổ tay ++ là phần mềm soạn thảo mã nguồn mở miễn phí, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay. Chạy trong môi trường MS Windows, việc sử dụng Notepad++ tuân theo Giấy phép Công cộng GNU.
Dựa trên trình soạn thảo Scintilla mạnh mẽ, Notepad++ được viết bằng C++ và sử dụng đầy đủ các API Win32 & STL để đảm bảo tốc độ thực thi cao hơn đồng thời giảm kích thước chương trình. Bằng cách tối ưu hóa càng nhiều quy trình càng tốt mà không ảnh hưởng đến tính thân thiện với người dùng, Notepad++ đang cố gắng giảm lượng khí thải carbon. Bằng cách sử dụng ít năng lượng CPU hơn, PC có thể giảm tốc độ và mức tiêu thụ điện năng, giúp bảo vệ môi trường.
Chính vì những ưu điểm tuyệt vời này, Notepad++ ngày càng phổ biến và trở thành một trong những lựa chọn soạn thảo mã hàng đầu của các lập trình viên. Nếu bạn thường xuyên sử dụng phần mềm này, đừng ngần ngại tham khảo nó Phím tắt Notepad ++ dưới đây để tăng năng suất làm việc!
Danh sách phím tắt hữu ích trong Notepad++
Trước hết. Ctrl + NỮ: Tạo một tài liệu mới
2. Ctrl + SẼ: Lưu tài liệu hiện tại
3. Ctrl + Alt + SẼ: Mở hộp thoại Lưu thành…
4. Ctrl + O: Mở hộp thoại Tài liệu
5. Ctrl + W: Đóng tài liệu hiện tại
6. Ctrl + P: Mở hộp thoại In
7. Tổ hợp phím + F4: Đóng Notepad++
số 8. Ctrl + X: Cắt
9. Ctrl +: Sao chép
mười. Ctrl + VẼ: Dán
11. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản của tài liệu
thứ mười hai. Ctrl + Z: Hoàn tác
13. Ctrl + Y: làm lại
14. Ctrl + F: Mở hộp thoại Tìm thấy
15. Ctrl + Họ: Mở Tìm và thay thế
16. Ctrl + Shift + F: Mở Tìm thấy trong tập tin
17. F3: Tìm kiếm tập tin tiếp theo
18. Ca + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
19. Ctrl + F3: Chọn và tìm kiếm tập tin tiếp theo
20. Ctrl + Shift + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
21. Ctrl + Alt + tôi: Tìm kiếm gia tăng
22. F7: Mở cửa sổ Tìm kiếm
23. F4: Mở kết quả tìm kiếm tiếp theo
24. Ca + F4: Mở kết quả tìm kiếm trước đó
25. Ctrl +: Đi đến một dòng cụ thể
26. Ctrl + XÓA: Chuyển đến dấu ngoặc thích hợp
27: CUNG + CỐT LÕI: Chỉnh sửa cột
28. dẫn đường: Tăng khoảng cách giữa các dòng
29. Ca + Tab: Giảm khoảng cách giữa các dòng
30. Ctrl + Shift + U: Chuyển từ chữ thường sang chữ hoa
31. Ctrl + U: Chuyển từ chữ hoa sang chữ thường
32. Ctrl + F2: Kích hoạt dấu trang
33. F2: Bỏ qua dấu trang tiếp theo
34. Ca + F2: Chuyển đến dấu trang trước đó
35. Ctrl + Alt + ĐỎ: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên phải (Right to left)
36. Ctrl + Alt + LỖI: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên trái (Trái sang phải)
37. F5: Chạy hộp thoại Chạy
38. F11: Kích hoạt chế độ toàn màn hình
39. Ctrl + Tab: Chuyển đến tài liệu tiếp theo
40. Ctrl + Shift + Tab: Chuyển đến tài liệu trước đó
41. Ctrl + Shift + Phím mũi tên lên: Di chuyển đến dòng trên cùng
42. Ctrl + Shift + Phím mũi tên xuống: Di chuyển đến dòng dưới cùng
43. Ctrl + Xóa lùi: Bỏ từ ở đầu từ
44. Ctrl + Xóa: Xóa từ ở cuối từ
45. Ctrl + Alt + F: Thu gọn cấp độ hiện tại
46. Ctrl + Alt + Shift + F:Mở rộng cấp độ hiện tại
47. Alt + số từ 1 đến 8: Thu gọn cấp độ từ 1 đến 8
48. Alt+Shift+số từ 1 đến 8: Mở rộng cấp độ từ 1 đến 8
49. Ctrl + Shift + Backspace: Xóa từ đầu dòng
50. Ctrl + Shift + Xóa: Xóa chữ ở cuối dòng
51. Ctrl + Shift + ĐỎ: Bắt đầu hoặc dừng ghi macro
52. Ctrl + Shift + P: Chạy macro đã ghi
53. Ctrl + Q: Chặn bình luận
54. Ctrl + Shift + Q: Luồng nhận xét
55. Ctrl + phím +: Phóng to
56. Ctrl + phím –: Thu nhỏ
57. Ctrl + con lăn chuột: Phóng to hoặc thu nhỏ
58. Ctrl + phím /: Trở về kích thước ban đầu
59. Ctrl + Alt + Shift + X: Phóng firefox
60. Ctrl + Alt + Shift + ĐỎ: Phóng trình duyệt Chrome
61. Ctrl + Alt + Shift + Tôi: Phóng trình duyệt web IE
62. Ctrl + Alt + Shift + F: Phóng cuộc đi săn
63. Alt + F1: Khởi chạy Tìm kiếm PHP
64. Tổ hợp phím + F2: Khởi chạy Google Tìm kiếm
65. Tổ hợp phím + F3: Bắt đầu Wikipedia
66. tổ hợp phím + A: Tự động kiểm tra chính tả
67. Alt + XỔ SỐ: Tìm lỗi chính tả tiếp theo
68. Alt + LOẠI BỎ: Tìm lỗi chính tả trước đó
69. Alt + DỄ DÀNG: Thay đổi ngôn ngữ hiện tại
70. tổ hợp phím + F: Mở menu Tệp
71. tổ hợp phím + E: Mở menu Chỉnh sửa
72. Alt + SẼ: Mở menu Tìm kiếm
73. Alt + VẼ: Mở menu Xem
74. Alt + LỖI: Mở menu Ngôn ngữ
75. tổ hợp phím +: Mở cài đặt
Xem thêm:
Trên đây là danh sách các phím tắt Notepad++ hữu ích mà bạn cần biết. Với chúng, bạn có thể dễ dàng làm việc nhanh hơn khi mã hóa hoặc chỉnh sửa tài liệu lập trình.
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Tổng hợp #phím #hữu ích #phím tắt #trong #Notepad
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++” state=”close”]
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Hình Ảnh về: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Video về: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Wiki về Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ -
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Image about: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Video về: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Wiki về các phím tắt hữu ích trong Notepad++
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ -
Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++.
Phím tắt Notepad ++ Nó sẽ giúp bạn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng. Hãy để VietJack tổng hợp Phím tắt trong Notepad++.
Tải xuống Notepad ++ cho PC Tải xuống Notepad ++ Di động
Bạn đang xem: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Sổ tay ++ là phần mềm soạn thảo mã nguồn mở miễn phí, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay. Chạy trong môi trường MS Windows, việc sử dụng Notepad++ tuân theo Giấy phép Công cộng GNU.
Dựa trên trình soạn thảo Scintilla mạnh mẽ, Notepad++ được viết bằng C++ và sử dụng đầy đủ các API Win32 & STL để đảm bảo tốc độ thực thi cao hơn đồng thời giảm kích thước chương trình. Bằng cách tối ưu hóa càng nhiều quy trình càng tốt mà không ảnh hưởng đến tính thân thiện với người dùng, Notepad++ đang cố gắng giảm lượng khí thải carbon. Bằng cách sử dụng ít năng lượng CPU hơn, PC có thể giảm tốc độ và mức tiêu thụ điện năng, giúp bảo vệ môi trường.
Chính vì những ưu điểm tuyệt vời này, Notepad++ ngày càng phổ biến và trở thành một trong những lựa chọn soạn thảo mã hàng đầu của các lập trình viên. Nếu bạn thường xuyên sử dụng phần mềm này, đừng ngần ngại tham khảo nó Phím tắt Notepad ++ dưới đây để tăng năng suất làm việc!
Danh sách phím tắt hữu ích trong Notepad++
Trước hết. Ctrl + NỮ: Tạo một tài liệu mới
2. Ctrl + SẼ: Lưu tài liệu hiện tại
3. Ctrl + Alt + SẼ: Mở hộp thoại Lưu thành…
4. Ctrl + O: Mở hộp thoại Tài liệu
5. Ctrl + W: Đóng tài liệu hiện tại
6. Ctrl + P: Mở hộp thoại In
7. Tổ hợp phím + F4: Đóng Notepad++
số 8. Ctrl + X: Cắt
9. Ctrl +: Sao chép
mười. Ctrl + VẼ: Dán
11. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản của tài liệu
thứ mười hai. Ctrl + Z: Hoàn tác
13. Ctrl + Y: làm lại
14. Ctrl + F: Mở hộp thoại Tìm thấy
15. Ctrl + Họ: Mở Tìm và thay thế
16. Ctrl + Shift + F: Mở Tìm thấy trong tập tin
17. F3: Tìm kiếm tập tin tiếp theo
18. Ca + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
19. Ctrl + F3: Chọn và tìm kiếm tập tin tiếp theo
20. Ctrl + Shift + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
21. Ctrl + Alt + tôi: Tìm kiếm gia tăng
22. F7: Mở cửa sổ Tìm kiếm
23. F4: Mở kết quả tìm kiếm tiếp theo
24. Ca + F4: Mở kết quả tìm kiếm trước đó
25. Ctrl +: Đi đến một dòng cụ thể
26. Ctrl + XÓA: Chuyển đến dấu ngoặc thích hợp
27: CUNG + CỐT LÕI: Chỉnh sửa cột
28. dẫn đường: Tăng khoảng cách giữa các dòng
29. Ca + Tab: Giảm khoảng cách giữa các dòng
30. Ctrl + Shift + U: Chuyển từ chữ thường sang chữ hoa
31. Ctrl + U: Chuyển từ chữ hoa sang chữ thường
32. Ctrl + F2: Kích hoạt dấu trang
33. F2: Bỏ qua dấu trang tiếp theo
34. Ca + F2: Chuyển đến dấu trang trước đó
35. Ctrl + Alt + ĐỎ: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên phải (Right to left)
36. Ctrl + Alt + LỖI: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên trái (Trái sang phải)
37. F5: Chạy hộp thoại Chạy
38. F11: Kích hoạt chế độ toàn màn hình
39. Ctrl + Tab: Chuyển đến tài liệu tiếp theo
40. Ctrl + Shift + Tab: Chuyển đến tài liệu trước đó
41. Ctrl + Shift + Phím mũi tên lên: Di chuyển đến dòng trên cùng
42. Ctrl + Shift + Phím mũi tên xuống: Di chuyển đến dòng dưới cùng
43. Ctrl + Xóa lùi: Bỏ từ ở đầu từ
44. Ctrl + Xóa: Xóa từ ở cuối từ
45. Ctrl + Alt + F: Thu gọn cấp độ hiện tại
46. Ctrl + Alt + Shift + F:Mở rộng cấp độ hiện tại
47. Alt + số từ 1 đến 8: Thu gọn cấp độ từ 1 đến 8
48. Alt+Shift+số từ 1 đến 8: Mở rộng cấp độ từ 1 đến 8
49. Ctrl + Shift + Backspace: Xóa từ đầu dòng
50. Ctrl + Shift + Xóa: Xóa chữ ở cuối dòng
51. Ctrl + Shift + ĐỎ: Bắt đầu hoặc dừng ghi macro
52. Ctrl + Shift + P: Chạy macro đã ghi
53. Ctrl + Q: Chặn bình luận
54. Ctrl + Shift + Q: Luồng nhận xét
55. Ctrl + phím +: Phóng to
56. Ctrl + phím –: Thu nhỏ
57. Ctrl + con lăn chuột: Phóng to hoặc thu nhỏ
58. Ctrl + phím /: Trở về kích thước ban đầu
59. Ctrl + Alt + Shift + X: Phóng firefox
60. Ctrl + Alt + Shift + ĐỎ: Phóng trình duyệt Chrome
61. Ctrl + Alt + Shift + Tôi: Phóng trình duyệt web IE
62. Ctrl + Alt + Shift + F: Phóng cuộc đi săn
63. Alt + F1: Khởi chạy Tìm kiếm PHP
64. Tổ hợp phím + F2: Khởi chạy Google Tìm kiếm
65. Tổ hợp phím + F3: Bắt đầu Wikipedia
66. tổ hợp phím + A: Tự động kiểm tra chính tả
67. Alt + XỔ SỐ: Tìm lỗi chính tả tiếp theo
68. Alt + LOẠI BỎ: Tìm lỗi chính tả trước đó
69. Alt + DỄ DÀNG: Thay đổi ngôn ngữ hiện tại
70. tổ hợp phím + F: Mở menu Tệp
71. tổ hợp phím + E: Mở menu Chỉnh sửa
72. Alt + SẼ: Mở menu Tìm kiếm
73. Alt + VẼ: Mở menu Xem
74. Alt + LỖI: Mở menu Ngôn ngữ
75. tổ hợp phím +: Mở cài đặt
Xem thêm:
Trên đây là danh sách các phím tắt Notepad++ hữu ích mà bạn cần biết. Với chúng, bạn có thể dễ dàng làm việc nhanh hơn khi mã hóa hoặc chỉnh sửa tài liệu lập trình.
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Tổng hợp #phím #hữu ích #phím tắt #trong #Notepad
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++” src=”https://vi.wikipedia.org/w/index.php?search=T%E1%BB%95ng%20h%E1%BB%A3p%20ph%C3%ADm%20t%E1%BA%AFt%20h%E1%BB%AFu%20%C3%ADch%20trong%20Notepad++%20&title=T%E1%BB%95ng%20h%E1%BB%A3p%20ph%C3%ADm%20t%E1%BA%AFt%20h%E1%BB%AFu%20%C3%ADch%20trong%20Notepad++%20&ns0=1″>
Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ -
Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++.
Phím tắt Notepad ++ Nó sẽ giúp bạn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng. Hãy để VietJack tổng hợp Phím tắt trong Notepad++.
Tải xuống Notepad ++ cho PC Tải xuống Notepad ++ Di động
Bạn đang xem: Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++
Sổ tay ++ là phần mềm soạn thảo mã nguồn mở miễn phí, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay. Chạy trong môi trường MS Windows, việc sử dụng Notepad++ tuân theo Giấy phép Công cộng GNU.
Dựa trên trình soạn thảo Scintilla mạnh mẽ, Notepad++ được viết bằng C++ và sử dụng đầy đủ các API Win32 & STL để đảm bảo tốc độ thực thi cao hơn đồng thời giảm kích thước chương trình. Bằng cách tối ưu hóa càng nhiều quy trình càng tốt mà không ảnh hưởng đến tính thân thiện với người dùng, Notepad++ đang cố gắng giảm lượng khí thải carbon. Bằng cách sử dụng ít năng lượng CPU hơn, PC có thể giảm tốc độ và mức tiêu thụ điện năng, giúp bảo vệ môi trường.
Chính vì những ưu điểm tuyệt vời này, Notepad++ ngày càng phổ biến và trở thành một trong những lựa chọn soạn thảo mã hàng đầu của các lập trình viên. Nếu bạn thường xuyên sử dụng phần mềm này, đừng ngần ngại tham khảo nó Phím tắt Notepad ++ dưới đây để tăng năng suất làm việc!
Danh sách phím tắt hữu ích trong Notepad++
Trước hết. Ctrl + NỮ: Tạo một tài liệu mới
2. Ctrl + SẼ: Lưu tài liệu hiện tại
3. Ctrl + Alt + SẼ: Mở hộp thoại Lưu thành…
4. Ctrl + O: Mở hộp thoại Tài liệu
5. Ctrl + W: Đóng tài liệu hiện tại
6. Ctrl + P: Mở hộp thoại In
7. Tổ hợp phím + F4: Đóng Notepad++
số 8. Ctrl + X: Cắt
9. Ctrl +: Sao chép
mười. Ctrl + VẼ: Dán
11. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản của tài liệu
thứ mười hai. Ctrl + Z: Hoàn tác
13. Ctrl + Y: làm lại
14. Ctrl + F: Mở hộp thoại Tìm thấy
15. Ctrl + Họ: Mở Tìm và thay thế
16. Ctrl + Shift + F: Mở Tìm thấy trong tập tin
17. F3: Tìm kiếm tập tin tiếp theo
18. Ca + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
19. Ctrl + F3: Chọn và tìm kiếm tập tin tiếp theo
20. Ctrl + Shift + F3: Tìm kiếm tập tin trước đó
21. Ctrl + Alt + tôi: Tìm kiếm gia tăng
22. F7: Mở cửa sổ Tìm kiếm
23. F4: Mở kết quả tìm kiếm tiếp theo
24. Ca + F4: Mở kết quả tìm kiếm trước đó
25. Ctrl +: Đi đến một dòng cụ thể
26. Ctrl + XÓA: Chuyển đến dấu ngoặc thích hợp
27: CUNG + CỐT LÕI: Chỉnh sửa cột
28. dẫn đường: Tăng khoảng cách giữa các dòng
29. Ca + Tab: Giảm khoảng cách giữa các dòng
30. Ctrl + Shift + U: Chuyển từ chữ thường sang chữ hoa
31. Ctrl + U: Chuyển từ chữ hoa sang chữ thường
32. Ctrl + F2: Kích hoạt dấu trang
33. F2: Bỏ qua dấu trang tiếp theo
34. Ca + F2: Chuyển đến dấu trang trước đó
35. Ctrl + Alt + ĐỎ: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên phải (Right to left)
36. Ctrl + Alt + LỖI: Thay đổi thuộc tính hướng văn bản bên trái (Trái sang phải)
37. F5: Chạy hộp thoại Chạy
38. F11: Kích hoạt chế độ toàn màn hình
39. Ctrl + Tab: Chuyển đến tài liệu tiếp theo
40. Ctrl + Shift + Tab: Chuyển đến tài liệu trước đó
41. Ctrl + Shift + Phím mũi tên lên: Di chuyển đến dòng trên cùng
42. Ctrl + Shift + Phím mũi tên xuống: Di chuyển đến dòng dưới cùng
43. Ctrl + Xóa lùi: Bỏ từ ở đầu từ
44. Ctrl + Xóa: Xóa từ ở cuối từ
45. Ctrl + Alt + F: Thu gọn cấp độ hiện tại
46. Ctrl + Alt + Shift + F:Mở rộng cấp độ hiện tại
47. Alt + số từ 1 đến 8: Thu gọn cấp độ từ 1 đến 8
48. Alt+Shift+số từ 1 đến 8: Mở rộng cấp độ từ 1 đến 8
49. Ctrl + Shift + Backspace: Xóa từ đầu dòng
50. Ctrl + Shift + Xóa: Xóa chữ ở cuối dòng
51. Ctrl + Shift + ĐỎ: Bắt đầu hoặc dừng ghi macro
52. Ctrl + Shift + P: Chạy macro đã ghi
53. Ctrl + Q: Chặn bình luận
54. Ctrl + Shift + Q: Luồng nhận xét
55. Ctrl + phím +: Phóng to
56. Ctrl + phím –: Thu nhỏ
57. Ctrl + con lăn chuột: Phóng to hoặc thu nhỏ
58. Ctrl + phím /: Trở về kích thước ban đầu
59. Ctrl + Alt + Shift + X: Phóng firefox
60. Ctrl + Alt + Shift + ĐỎ: Phóng trình duyệt Chrome
61. Ctrl + Alt + Shift + Tôi: Phóng trình duyệt web IE
62. Ctrl + Alt + Shift + F: Phóng cuộc đi săn
63. Alt + F1: Khởi chạy Tìm kiếm PHP
64. Tổ hợp phím + F2: Khởi chạy Google Tìm kiếm
65. Tổ hợp phím + F3: Bắt đầu Wikipedia
66. tổ hợp phím + A: Tự động kiểm tra chính tả
67. Alt + XỔ SỐ: Tìm lỗi chính tả tiếp theo
68. Alt + LOẠI BỎ: Tìm lỗi chính tả trước đó
69. Alt + DỄ DÀNG: Thay đổi ngôn ngữ hiện tại
70. tổ hợp phím + F: Mở menu Tệp
71. tổ hợp phím + E: Mở menu Chỉnh sửa
72. Alt + SẼ: Mở menu Tìm kiếm
73. Alt + VẼ: Mở menu Xem
74. Alt + LỖI: Mở menu Ngôn ngữ
75. tổ hợp phím +: Mở cài đặt
Xem thêm:
Trên đây là danh sách các phím tắt Notepad++ hữu ích mà bạn cần biết. Với chúng, bạn có thể dễ dàng làm việc nhanh hơn khi mã hóa hoặc chỉnh sửa tài liệu lập trình.
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Tổng hợp #phím #hữu ích #phím tắt #trong #Notepad
[/box]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_1_plain]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
[rule_1_plain]
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp phím tắt hữu ích trong Notepad++ bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Ngữ văn
#Tổng #hợp #phím #tắt #hữu #ích #trong #Notepad
Trả lời