Tag câu hỏi – một dạng câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trong hội thoại cũng như trong văn phong trang trọng. Chúng thường được sử dụng để xác minh thông tin đã nhắc đến trước đó.
- Quy tắc sử dụng câu hỏi thẻ
- Một số dạng câu hỏi thẻ đặc trưng – Câu hỏi thẻ
- Một số bài tập vận dụng
1. Quy tắc sử dụng câu hỏi thẻ
Chúng tôi luôn sử dụng một động từ phụ (trợ động từ) để đặt một thẻ câu hỏi:
- Hiện nay đơn: does / do / is / am / are
- Quá khứ đơn: đã / đã / đã
- Hiện nay / quá khứ xuất sắc: have / has / had
- Động từ phương thức: will / would, can / could, may / might, shall / should, must
Bán tại:
- Anh đấy yêu nhạc cổ điển, phải ko?
- Cô gái đó ko thể nói tiếng Ả Rập, phải ko?
Chúng ta luôn sử dụng đại từ chủ ngữ thay cho danh từ: I, you, she, it, they, he, we.
Bán tại:
- Người đàn ông rất ngạc nhiên về điểm số cao của đàn ông mình, phải ko?
- Con gái cô đấy đã đi dự tiệc tối qua, phải ko?
Điều khoản phủ định của chính phủ – câu hỏi về thẻ khẳng định
Bán tại:
- Bạn ko ở nhà tối qua phải ko?
- Anh đấy đã ko chạy trong thời tiết này, phải ko?
Mệnh đề chính khẳng định thẻ câu hỏi ở trong phủ định
Bán tại: Hôm nay thật ấm áp phải ko?
2. Một số dạng câu hỏi thẻ đặc trưng – Câu hỏi thẻ
- Thẻ câu hỏi của tôi là…. phải ko?
Bán tại: Tôi khá muộn, phải ko?
- Sau mệnh lệnh, bạn sẽ ko thường được sử dụng để trình bày lời mời, will / would / can / could you? cho yêu cầu.
Bán tại:
- Ngồi xuống, phải ko? (Vui lòng ngồi xuống)
- Giúp tôi một tay, được ko? (Giúp tôi một tay)
Nhưng nếu mệnh lệnh ở dạng phủ định, thì kết thúc sẽ là “bạn nhé?”
Bán tại: Đừng nói chuyện trong lớp chứ?
- Sau lúc chúng ta…. chúng ta sẽ sử dụng?
Bán tại: Chúng ta hãy đi tới bãi biển, phải ko?
Lúc chủ ngữ là “mọi người / thân thể, người nào đó / thân thể, bất kỳ người nào / thân thể, noone / thân thể, những cái này, những người đó”, thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “họ”.
Bán tại: Mọi người đều có một cuốn sách, phải ko?
- Lúc chủ ngữ là “everything, something, anything, nothing, this, that” thì thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “it”
Bán tại: Mọi thứ đều ổn, phải ko?
- Lúc có “there be”, chúng ta sử dụng kết thúc bằng “be not there”.
Bán tại: Có rất nhiều người mới tới, phải ko?
- Lúc câu khai báo có chứa các từ phủ định “never, most, little, ít, ko bao giờ, ko, ko người nào, ko người nào, ko người nào, ko có gì, scarcely = seldom = Rare” thì thẻ câu hỏi phải là câu khẳng định.
Bán tại: Ko có người nào trong phòng, phải ko?
- Lúc giọng nói đọc xuống thẻ câu hỏi chỉ để xác minh và người nghe thường đồng ý.
Bán tại: Hôm nay trời nóng quá phải ko?
- Lúc giọng đọc lên, sau đó để tìm hiểu thông tin.
Bán tại: Bạn ko hoàn thành bài tập về nhà, phải ko?
- S + (not) think / believe that + S + V + O chúng ta chia động từ với mệnh đề sau.
Bán tại: Tôi ko nghĩ là bạn đúng, phải ko?
3. Một số bài tập vận dụng
Nhiệm vụ 1: Thêm câu hỏi về thẻ vào phần sau.
- Mọi người đều muốn tới, …………………….?
- Elizabeth là nha sĩ, …………………… ..?
- Đó là chiếc ô của bạn, …………………….?
- Ko có nhiều người ở đây, …………… ..?
- Đừng đi xe đạp nhưng ko có sự cho phép của tôi, ……………………?
- Peter có muốn đồng hành chúng tôi tới bữa tiệc ko, …………………… ..?
- Đó ko phải là sách của Fred, …………?
- Bạn chưa bao giờ tới Paris, …………?
- Có chuyện gì với Jane hôm nay, …………?
- Mọi người đều có thể học bơi, ……………………?
- Ko người nào gian lận trong kỳ thi, …………………… ..?
- Ko có gì sai lúc tôi đã đi, …………?
- Tôi được mời, …………………….?
- Cây cầu này ko an toàn lắm, …………… ..?
- Những chiếc xúc xích này rất ngon, ………….?
Nhiệm vụ 2: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau
1. Tôi đúng, _____?
A. Tôi ko phải là tôi
B. ko tôi
C. ko phải tôi
D. là tôi
2. Bức tranh có giá 3.000 USD, __________?
A. làm nó
B. đã làm nó
C. ko nó
D. đã ko
3. Hãy đi tới bờ biển, __________?
A. làm bạn
B. chúng ta sẽ
C. chúng ta
D. bạn sẽ
4. Mọi thứ đều rẻ lúc đó, __________?
A. ko phải nó
B. ko phải họ
C. ko phải là nó
D. ko phải họ
5. Bạn có trà cho bữa sáng, __________ bạn?
A. chưa
B. đừng
C. sẽ ko
D có
6. Ko có người nào trong nhà, __________?
A. ko có ở đó
B. ở đó
C. là bất kỳ người nào
D. ko
7. Anh đấy hiếm lúc đi câu cá, __________?
A. ko phải anh đấy
B. là anh đấy
C. anh đấy
D. ko phải anh đấy
8. Anh đấy từng bán hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống, __________?
A. ko phải anh đấy
B. ko phải anh đấy
C. ko phải anh đấy
D. ko phải anh đấy
9. Cô đấy phải sắm sửa cho láng giềng của cô đấy, __________ cô đấy?
A. ko
B. đã ko
C. ko
D. ko
10. Linda ko bao giờ đi học muộn, __________ cô đấy?
A. ko
B. ko
C. sẽ
D. sẽ ko
11. Mọi người đều có quyền đồng đẳng theo pháp luật, __________?
A. có họ
B. ko phải họ
C. họ làm
D. ko họ
12. Paco được coi là trong ma, _________?
A. ko phải anh đấy
B. ko phải anh đấy
C. sẽ ko anh đấy
D. ko phải anh đấy
13. Anh đấy sẽ ko thích điều này, ______?
A. ko phải anh đấy
B. đã làm anh đấy
C. sẽ ko anh đấy
D. là anh đấy
14. Tôi ko được phép đi xem phim, ___?
A. tôi
B. ko phải tôi
C. ko phải tôi
D. là bạn
15. Cô đấy ko xem tivi, ___?
A. ko phải cô đấy
B. là cô đấy
C. có cô đấy
D. cô đấy có
CÂU TRẢ LỜI
Nhiệm vụ 1:
- họ ko
- ko phải cô đấy
- phải ko
- có ở đó ko
- bạn sẽ
- sẽ ko
- họ có phải
- có bạn
- phải ko
- họ ko thể
- Có phải họ đã
- đã làm nó
- ko phải tôi
- Là nó
- ko phải họ
Nhiệm vụ 2:
- CŨ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- DỄ
- Một
- GỠ BỎ
————————————
Trình biên dịch:
Cô giáo Nguyễn Thị Nga
Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp những kiến thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions” state=”close”]
Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions
Hình Ảnh về: Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions
Video về: Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions
Wiki về Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions
Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions - Tag câu hỏi - một dạng câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trong hội thoại cũng như trong văn phong trang trọng. Chúng thường được sử dụng để xác minh thông tin đã nhắc đến trước đó.
- Quy tắc sử dụng câu hỏi thẻ
- Một số dạng câu hỏi thẻ đặc trưng - Câu hỏi thẻ
- Một số bài tập vận dụng
1. Quy tắc sử dụng câu hỏi thẻ
Chúng tôi luôn sử dụng một động từ phụ (trợ động từ) để đặt một thẻ câu hỏi:
- Hiện nay đơn: does / do / is / am / are
- Quá khứ đơn: đã / đã / đã
- Hiện nay / quá khứ xuất sắc: have / has / had
- Động từ phương thức: will / would, can / could, may / might, shall / should, must
Bán tại:
- Anh đấy yêu nhạc cổ điển, phải ko?
- Cô gái đó ko thể nói tiếng Ả Rập, phải ko?
Chúng ta luôn sử dụng đại từ chủ ngữ thay cho danh từ: I, you, she, it, they, he, we.
Bán tại:
- Người đàn ông rất ngạc nhiên về điểm số cao của đàn ông mình, phải ko?
- Con gái cô đấy đã đi dự tiệc tối qua, phải ko?
Điều khoản phủ định của chính phủ - câu hỏi về thẻ khẳng định
Bán tại:
- Bạn ko ở nhà tối qua phải ko?
- Anh đấy đã ko chạy trong thời tiết này, phải ko?
Mệnh đề chính khẳng định thẻ câu hỏi ở trong phủ định
Bán tại: Hôm nay thật ấm áp phải ko?
2. Một số dạng câu hỏi thẻ đặc trưng - Câu hỏi thẻ
- Thẻ câu hỏi của tôi là…. phải ko?
Bán tại: Tôi khá muộn, phải ko?
- Sau mệnh lệnh, bạn sẽ ko thường được sử dụng để trình bày lời mời, will / would / can / could you? cho yêu cầu.
Bán tại:
- Ngồi xuống, phải ko? (Vui lòng ngồi xuống)
- Giúp tôi một tay, được ko? (Giúp tôi một tay)
Nhưng nếu mệnh lệnh ở dạng phủ định, thì kết thúc sẽ là "bạn nhé?"
Bán tại: Đừng nói chuyện trong lớp chứ?
- Sau lúc chúng ta…. chúng ta sẽ sử dụng?
Bán tại: Chúng ta hãy đi tới bãi biển, phải ko?
Lúc chủ ngữ là “mọi người / thân thể, người nào đó / thân thể, bất kỳ người nào / thân thể, noone / thân thể, những cái này, những người đó”, thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “họ”.
Bán tại: Mọi người đều có một cuốn sách, phải ko?
- Lúc chủ ngữ là “everything, something, anything, nothing, this, that” thì thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “it”
Bán tại: Mọi thứ đều ổn, phải ko?
- Lúc có "there be", chúng ta sử dụng kết thúc bằng "be not there".
Bán tại: Có rất nhiều người mới tới, phải ko?
- Lúc câu khai báo có chứa các từ phủ định “never, most, little, ít, ko bao giờ, ko, ko người nào, ko người nào, ko người nào, ko có gì, scarcely = seldom = Rare” thì thẻ câu hỏi phải là câu khẳng định.
Bán tại: Ko có người nào trong phòng, phải ko?
- Lúc giọng nói đọc xuống thẻ câu hỏi chỉ để xác minh và người nghe thường đồng ý.
Bán tại: Hôm nay trời nóng quá phải ko?
- Lúc giọng đọc lên, sau đó để tìm hiểu thông tin.
Bán tại: Bạn ko hoàn thành bài tập về nhà, phải ko?
- S + (not) think / believe that + S + V + O chúng ta chia động từ với mệnh đề sau.
Bán tại: Tôi ko nghĩ là bạn đúng, phải ko?
3. Một số bài tập vận dụng
Nhiệm vụ 1: Thêm câu hỏi về thẻ vào phần sau.
- Mọi người đều muốn tới, …………………….?
- Elizabeth là nha sĩ, …………………… ..?
- Đó là chiếc ô của bạn, …………………….?
- Ko có nhiều người ở đây, …………… ..?
- Đừng đi xe đạp nhưng ko có sự cho phép của tôi, ……………………?
- Peter có muốn đồng hành chúng tôi tới bữa tiệc ko, …………………… ..?
- Đó ko phải là sách của Fred, …………?
- Bạn chưa bao giờ tới Paris, …………?
- Có chuyện gì với Jane hôm nay, …………?
- Mọi người đều có thể học bơi, ……………………?
- Ko người nào gian lận trong kỳ thi, …………………… ..?
- Ko có gì sai lúc tôi đã đi, …………?
- Tôi được mời, …………………….?
- Cây cầu này ko an toàn lắm, …………… ..?
- Những chiếc xúc xích này rất ngon, ………….?
Nhiệm vụ 2: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau
1. Tôi đúng, _____?
A. Tôi ko phải là tôi
B. ko tôi
C. ko phải tôi
D. là tôi
2. Bức tranh có giá 3.000 USD, __________?
A. làm nó
B. đã làm nó
C. ko nó
D. đã ko
3. Hãy đi tới bờ biển, __________?
A. làm bạn
B. chúng ta sẽ
C. chúng ta
D. bạn sẽ
4. Mọi thứ đều rẻ lúc đó, __________?
A. ko phải nó
B. ko phải họ
C. ko phải là nó
D. ko phải họ
5. Bạn có trà cho bữa sáng, __________ bạn?
A. chưa
B. đừng
C. sẽ ko
D có
6. Ko có người nào trong nhà, __________?
A. ko có ở đó
B. ở đó
C. là bất kỳ người nào
D. ko
7. Anh đấy hiếm lúc đi câu cá, __________?
A. ko phải anh đấy
B. là anh đấy
C. anh đấy
D. ko phải anh đấy
8. Anh đấy từng bán hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống, __________?
A. ko phải anh đấy
B. ko phải anh đấy
C. ko phải anh đấy
D. ko phải anh đấy
9. Cô đấy phải sắm sửa cho láng giềng của cô đấy, __________ cô đấy?
A. ko
B. đã ko
C. ko
D. ko
10. Linda ko bao giờ đi học muộn, __________ cô đấy?
A. ko
B. ko
C. sẽ
D. sẽ ko
11. Mọi người đều có quyền đồng đẳng theo pháp luật, __________?
A. có họ
B. ko phải họ
C. họ làm
D. ko họ
12. Paco được coi là trong ma, _________?
A. ko phải anh đấy
B. ko phải anh đấy
C. sẽ ko anh đấy
D. ko phải anh đấy
13. Anh đấy sẽ ko thích điều này, ______?
A. ko phải anh đấy
B. đã làm anh đấy
C. sẽ ko anh đấy
D. là anh đấy
14. Tôi ko được phép đi xem phim, ___?
A. tôi
B. ko phải tôi
C. ko phải tôi
D. là bạn
15. Cô đấy ko xem tivi, ___?
A. ko phải cô đấy
B. là cô đấy
C. có cô đấy
D. cô đấy có
CÂU TRẢ LỜI
Nhiệm vụ 1:
- họ ko
- ko phải cô đấy
- phải ko
- có ở đó ko
- bạn sẽ
- sẽ ko
- họ có phải
- có bạn
- phải ko
- họ ko thể
- Có phải họ đã
- đã làm nó
- ko phải tôi
- Là nó
- ko phải họ
Nhiệm vụ 2:
- CŨ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- DỄ
- Một
- GỠ BỎ
------------------------------------
Trình biên dịch:
Cô giáo Nguyễn Thị Nga
Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” nguyecircn-tac-su-dung-cacircu-hoi-duocirci-tag-questions” style=”text-align: justify;”>1. Quy tắc sử dụng câu hỏi thẻ
Chúng tôi luôn sử dụng một động từ phụ (trợ động từ) để đặt một thẻ câu hỏi:
- Hiện tại đơn: does / do / is / am / are
- Quá khứ đơn: đã / đã / đã
- Hiện tại / quá khứ hoàn hảo: have / has / had
- Động từ phương thức: will / would, can / could, may / might, shall / should, must
Bán tại:
- Anh ấy yêu nhạc cổ điển, phải không?
- Cô gái đó không thể nói tiếng Ả Rập, phải không?
Chúng ta luôn sử dụng đại từ chủ ngữ thay cho danh từ: I, you, she, it, they, he, we.
Bán tại:
- Người đàn ông rất ngạc nhiên về điểm số cao của con trai mình, phải không?
- Con gái cô ấy đã đi dự tiệc tối qua, phải không?
Điều khoản phủ định của chính phủ – câu hỏi về thẻ khẳng định
Bán tại:
- Bạn không ở nhà tối qua phải không?
- Anh ấy đã không chạy trong thời tiết này, phải không?
Mệnh đề chính khẳng định thẻ câu hỏi ở trong phủ định
Bán tại: Hôm nay thật ấm áp phải không?
2. Một số dạng câu hỏi thẻ đặc biệt – Câu hỏi thẻ
- Thẻ câu hỏi của tôi là…. phải không?
Bán tại: Tôi khá muộn, phải không?
- Sau mệnh lệnh, bạn sẽ không thường được sử dụng để thể hiện lời mời, will / would / can / could you? cho yêu cầu.
Bán tại:
- Ngồi xuống, phải không? (Vui lòng ngồi xuống)
- Giúp tôi một tay, được không? (Giúp tôi một tay)
Nhưng nếu mệnh lệnh ở dạng phủ định, thì kết thúc sẽ là “bạn nhé?”
Bán tại: Đừng nói chuyện trong lớp chứ?
- Sau khi chúng ta…. chúng ta sẽ sử dụng?
Bán tại: Chúng ta hãy đi đến bãi biển, phải không?
Khi chủ ngữ là “mọi người / thân thể, ai đó / thân thể, bất kỳ ai / thân thể, noone / thân thể, những cái này, những người đó”, thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “họ”.
Bán tại: Mọi người đều có một cuốn sách, phải không?
- Khi chủ ngữ là “everything, something, anything, nothing, this, that” thì thẻ câu hỏi phải sử dụng đại từ “it”
Bán tại: Mọi thứ đều ổn, phải không?
- Khi có “there be”, chúng ta sử dụng kết thúc bằng “be not there”.
Bán tại: Có rất nhiều người mới đến, phải không?
- Khi câu khai báo có chứa các từ phủ định “never, most, little, ít, không bao giờ, không, không ai, không ai, không ai, không có gì, scarcely = seldom = Rare” thì thẻ câu hỏi phải là câu khẳng định.
Bán tại: Không có ai trong phòng, phải không?
- Khi giọng nói đọc xuống thẻ câu hỏi chỉ để xác minh và người nghe thường đồng ý.
Bán tại: Hôm nay trời nóng quá phải không?
- Khi giọng đọc lên, sau đó để tìm hiểu thông tin.
Bán tại: Bạn không hoàn thành bài tập về nhà, phải không?
- S + (not) think / believe that + S + V + O chúng ta chia động từ với mệnh đề sau.
Bán tại: Tôi không nghĩ là bạn đúng, phải không?
3. Một số bài tập vận dụng
Nhiệm vụ 1: Thêm câu hỏi về thẻ vào phần sau.
- Mọi người đều muốn đến, …………………….?
- Elizabeth là nha sĩ, …………………… ..?
- Đó là chiếc ô của bạn, …………………….?
- Không có nhiều người ở đây, …………… ..?
- Đừng đi xe đạp mà không có sự cho phép của tôi, ……………………?
- Peter có muốn đi cùng chúng tôi đến bữa tiệc không, …………………… ..?
- Đó không phải là sách của Fred, …………?
- Bạn chưa bao giờ đến Paris, …………?
- Có chuyện gì với Jane hôm nay, …………?
- Mọi người đều có thể học bơi, ……………………?
- Không ai gian lận trong kỳ thi, …………………… ..?
- Không có gì sai khi tôi đã đi, …………?
- Tôi được mời, …………………….?
- Cây cầu này không an toàn lắm, …………… ..?
- Những chiếc xúc xích này rất ngon, ………….?
Nhiệm vụ 2: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau
1. Tôi đúng, _____?
A. Tôi không phải là tôi
B. không tôi
C. không phải tôi
D. là tôi
2. Bức tranh có giá 3.000 USD, __________?
A. làm nó
B. đã làm nó
C. không nó
D. đã không
3. Hãy đi đến bờ biển, __________?
A. làm bạn
B. chúng ta sẽ
C. chúng ta
D. bạn sẽ
4. Mọi thứ đều rẻ khi đó, __________?
A. không phải nó
B. không phải họ
C. không phải là nó
D. không phải họ
5. Bạn có trà cho bữa sáng, __________ bạn?
A. chưa
B. đừng
C. sẽ không
D có
6. Không có ai trong nhà, __________?
A. không có ở đó
B. ở đó
C. là bất cứ ai
D. không
7. Anh ấy hiếm khi đi câu cá, __________?
A. không phải anh ấy
B. là anh ấy
C. anh ấy
D. không phải anh ấy
8. Anh ấy từng bán hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống, __________?
A. không phải anh ấy
B. không phải anh ấy
C. không phải anh ấy
D. không phải anh ấy
9. Cô ấy phải mua sắm cho hàng xóm của cô ấy, __________ cô ấy?
A. không
B. đã không
C. không
D. không
10. Linda không bao giờ đi học muộn, __________ cô ấy?
A. không
B. không
C. sẽ
D. sẽ không
11. Mọi người đều có quyền bình đẳng theo pháp luật, __________?
A. có họ
B. không phải họ
C. họ làm
D. không họ
12. Paco được coi là trong ma, _________?
A. không phải anh ấy
B. không phải anh ấy
C. sẽ không anh ấy
D. không phải anh ấy
13. Anh ấy sẽ không thích điều này, ______?
A. không phải anh ấy
B. đã làm anh ấy
C. sẽ không anh ấy
D. là anh ấy
14. Tôi không được phép đi xem phim, ___?
A. tôi
B. không phải tôi
C. không phải tôi
D. là bạn
15. Cô ấy không xem tivi, ___?
A. không phải cô ấy
B. là cô ấy
C. có cô ấy
D. cô ấy có
CÂU TRẢ LỜI
Nhiệm vụ 1:
- họ không
- không phải cô ấy
- phải không
- có ở đó không
- bạn sẽ
- sẽ không
- họ có phải
- có bạn
- phải không
- họ không thể
- Có phải họ đã
- đã làm nó
- không phải tôi
- Là nó
- không phải họ
Nhiệm vụ 2:
- CŨ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- CŨ
- GỠ BỎ
- Một
- Một
- GỠ BỎ
- GỠ BỎ
- DỄ
- Một
- GỠ BỎ
————————————
Trình biên dịch:
Cô giáo Nguyễn Thị Nga
Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến
[/box]
#Tổng #hợp #những #kiến #thức #cần #biết #về #câu #hỏi #đuôi #Tag #questions
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp những tri thức cần biết về câu hỏi đuôi – Tag questions bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Tổng #hợp #những #kiến #thức #cần #biết #về #câu #hỏi #đuôi #Tag #questions
Trả lời