Dạy tiếng Việt cho trẻ từ nhỏ giúp vốn từ phong phú và hiểu biết nhiều về tiếng mẹ đẻ. Khi dạy tiếng Việt cho bé, cha mẹ có thể chọn dạy đồ vật, con vật theo thứ tự bảng chữ cái. Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ liệt kê những đồ vật bắt đầu bằng chữ b. Các bố mẹ hãy tham khảo và hướng dẫn cho bé nhé.
Tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b
Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều điều để khám phá. Đặc biệt với trẻ nhỏ, bé khó có thể biết hết tên các đồ vật, con vật xung quanh mình. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo tìm hiểu tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b dưới đây nhé.
số thứ tự | Tên của đối tượng | Hình ảnh | công dụng |
Đầu tiên | Bàn | Vật dụng thường làm bằng gỗ, có bề mặt phẳng và giá đỡ, dùng để bày biện đồ đạc hoặc làm việc, làm nơi ăn uống | |
2 | bè | Là một khối hình phiến gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ…) liên kết với nhau, tạo thành một vật nổi để chuyên chở hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông, nước. | |
3 | Cái bát | Đồ dùng dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. | |
4 | Bảng | Vật mỏng có bề mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những điều cần nói cho mọi người cùng xem | |
5 | chậu em bé | Dụng cụ giống như chậu nhỏ, thường có nắp đậy và tay cầm, làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, dùng để đại tiện hoặc tiểu tiện. | |
6 | túi đay | Túi dệt bằng sợi đay hoặc sợi gai, thường dùng để đựng thực phẩm | |
7 | bật lửa | Dụng cụ nhỏ, có bật lửa để lấy lửa. | |
số 8 | bờm | ||
9 | Bơm | Một thiết bị được sử dụng để di chuyển chất lỏng hoặc khí từ nơi này sang nơi khác, hoặc để nén hoặc hấp thụ không khí | |
mười | băng | Băng keo vải, nhựa,… có phủ một lớp keo thường ở một mặt, dùng để băng keo hoặc dán |
Hướng dẫn đặt câu với khởi ngữ bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: An được mẹ chăm sóc tỉ mỉ đến từng chân tơ kẽ tóc.
Câu hỏi: Cái rương này là của mẹ bạn à?
Cảm thán: Ôi chao, cái rèm cửa sổ này đẹp quá.
Kêu: Mang giỏ nồi cơm điện lại đây cho mẹ.
Tên con vật bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | tên động vật | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | bò | Động vật nhai lại, đi bằng hai chân, sừng ngắn và rỗng, thường có lông màu vàng, được nuôi để lấy sức kéo, lấy thịt hoặc lấy sữa | |
2 | Báo | Loài thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có nhiều chấm đen. | |
3 | Bạch tuộc | Là loài động vật không xương sống ở biển, cùng họ với mực, thân hình tròn dẹt, có nhiều nhánh dài (còn gọi là vòi con) để bắt mồi. | |
4 | Bươm bướm | Côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ vảy phấn nhỏ nhiều màu, có vòi để hút mật hoa. | |
5 | bim bim | Chim rừng nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông nâu, cổ và đầu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi rậm, có tiếng gáy éc éc. | |
6 | Con rùa | Rùa ở nước ngọt, mai cứng, không vảy. | |
7 | vừng | Cá sống ở nước mặn, to bằng nắm tay. | |
số 8 | Cây thùa | Động vật không xương sống cùng loài với san hô nhưng thân mềm, có râu như râu quanh miệng, màu hồng hoặc đỏ, bám vào đá ở biển hoặc nước lợ. | |
9 | bắp chân | Bắp chân | |
mười | Báo | Con thú gần giống báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ. |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu tường thuật: Ở biển có nhiều loài động vật, bao gồm: rái cá, rum, rơm, rùa biển.
Câu hỏi: Nó có phải là đặc sản của tỉnh Hải Dương không?
Câu cảm thán: Con rùa bò chậm quá.
Khấn: Con rết nguy hiểm, nhớ tránh xa.
Tên cây/rau/hoa bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | Tên cây | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | Bơ | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
2 | bồ đề | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
3 | Bỏ phiếu | Là loại cây leo có tua cuốn, lá rộng mềm, có lông mịn, quả tròn dài, có eo ở giữa, dùng làm rau ăn. | |
4 | bang | Cây gỗ lớn, phân cành ngang, khi già lá chuyển sang màu đỏ, quả hình trứng, thường được trồng để lấy bóng mát. | |
5 | cây bạc hà | Cây cùng họ với húng quế, chứa chất thơm, dùng cất tinh dầu hoặc làm thuốc | |
6 | bằng lăng | Cây gỗ lớn, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu hồng tím mọc thành chùm ở đầu cành, nở vào mùa hè, gỗ có thể đóng thuyền và đồ đạc thông thường. | |
7 | nghèo | Cây gỗ lớn mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô lên khỏi mặt bùn. | |
số 8 | Ngô | Cây lương thực, thân thẳng, quả hình hạt tụ thành bắp ở giữa thân, hạt dùng để ăn | |
9 | Bông | cây thân thảo hay cây gỗ nhỏ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già có sợi màu trắng, dùng kéo sợi |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: Cây có nhiều hoa.
Câu hỏi: Đây có phải là cây ngô không?
Cảm thán: Món canh rong biển này thật là ngon.
Kêu gọi: Hái cho tôi mấy bông dâm bụt.
Trong bài viết trên, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã tổng hợp tên đồ vật bắt đầu bằng chữ b cùng với con vật, cây cối, hoa lá. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp cả phụ huynh và các bé mở rộng vốn hiểu biết về tiếng Việt. Qua đó giúp làm giàu vốn tiếng Việt một cách hiệu quả.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)” state=”close”]
Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)
Hình Ảnh về: Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)
Video về: Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)
Wiki về Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)
Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật) -
Dạy tiếng Việt cho trẻ từ nhỏ giúp vốn từ phong phú và hiểu biết nhiều về tiếng mẹ đẻ. Khi dạy tiếng Việt cho bé, cha mẹ có thể chọn dạy đồ vật, con vật theo thứ tự bảng chữ cái. Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ liệt kê những đồ vật bắt đầu bằng chữ b. Các bố mẹ hãy tham khảo và hướng dẫn cho bé nhé.
Tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b
Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều điều để khám phá. Đặc biệt với trẻ nhỏ, bé khó có thể biết hết tên các đồ vật, con vật xung quanh mình. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo tìm hiểu tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b dưới đây nhé.
số thứ tự | Tên của đối tượng | Hình ảnh | công dụng |
Đầu tiên | Bàn | Vật dụng thường làm bằng gỗ, có bề mặt phẳng và giá đỡ, dùng để bày biện đồ đạc hoặc làm việc, làm nơi ăn uống | |
2 | bè | Là một khối hình phiến gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ…) liên kết với nhau, tạo thành một vật nổi để chuyên chở hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông, nước. | |
3 | Cái bát | Đồ dùng dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. | |
4 | Bảng | Vật mỏng có bề mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những điều cần nói cho mọi người cùng xem | |
5 | chậu em bé | Dụng cụ giống như chậu nhỏ, thường có nắp đậy và tay cầm, làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, dùng để đại tiện hoặc tiểu tiện. | |
6 | túi đay | Túi dệt bằng sợi đay hoặc sợi gai, thường dùng để đựng thực phẩm | |
7 | bật lửa | Dụng cụ nhỏ, có bật lửa để lấy lửa. | |
số 8 | bờm | ||
9 | Bơm | Một thiết bị được sử dụng để di chuyển chất lỏng hoặc khí từ nơi này sang nơi khác, hoặc để nén hoặc hấp thụ không khí | |
mười | băng | Băng keo vải, nhựa,... có phủ một lớp keo thường ở một mặt, dùng để băng keo hoặc dán |
Hướng dẫn đặt câu với khởi ngữ bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: An được mẹ chăm sóc tỉ mỉ đến từng chân tơ kẽ tóc.
Câu hỏi: Cái rương này là của mẹ bạn à?
Cảm thán: Ôi chao, cái rèm cửa sổ này đẹp quá.
Kêu: Mang giỏ nồi cơm điện lại đây cho mẹ.
Tên con vật bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | tên động vật | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | bò | Động vật nhai lại, đi bằng hai chân, sừng ngắn và rỗng, thường có lông màu vàng, được nuôi để lấy sức kéo, lấy thịt hoặc lấy sữa | |
2 | Báo | Loài thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có nhiều chấm đen. | |
3 | Bạch tuộc | Là loài động vật không xương sống ở biển, cùng họ với mực, thân hình tròn dẹt, có nhiều nhánh dài (còn gọi là vòi con) để bắt mồi. | |
4 | Bươm bướm | Côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ vảy phấn nhỏ nhiều màu, có vòi để hút mật hoa. | |
5 | bim bim | Chim rừng nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông nâu, cổ và đầu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi rậm, có tiếng gáy éc éc. | |
6 | Con rùa | Rùa ở nước ngọt, mai cứng, không vảy. | |
7 | vừng | Cá sống ở nước mặn, to bằng nắm tay. | |
số 8 | Cây thùa | Động vật không xương sống cùng loài với san hô nhưng thân mềm, có râu như râu quanh miệng, màu hồng hoặc đỏ, bám vào đá ở biển hoặc nước lợ. | |
9 | bắp chân | Bắp chân | |
mười | Báo | Con thú gần giống báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ. |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu tường thuật: Ở biển có nhiều loài động vật, bao gồm: rái cá, rum, rơm, rùa biển.
Câu hỏi: Nó có phải là đặc sản của tỉnh Hải Dương không?
Câu cảm thán: Con rùa bò chậm quá.
Khấn: Con rết nguy hiểm, nhớ tránh xa.
Tên cây/rau/hoa bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | Tên cây | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | Bơ | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
2 | bồ đề | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
3 | Bỏ phiếu | Là loại cây leo có tua cuốn, lá rộng mềm, có lông mịn, quả tròn dài, có eo ở giữa, dùng làm rau ăn. | |
4 | bang | Cây gỗ lớn, phân cành ngang, khi già lá chuyển sang màu đỏ, quả hình trứng, thường được trồng để lấy bóng mát. | |
5 | cây bạc hà | Cây cùng họ với húng quế, chứa chất thơm, dùng cất tinh dầu hoặc làm thuốc | |
6 | bằng lăng | Cây gỗ lớn, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu hồng tím mọc thành chùm ở đầu cành, nở vào mùa hè, gỗ có thể đóng thuyền và đồ đạc thông thường. | |
7 | nghèo | Cây gỗ lớn mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô lên khỏi mặt bùn. | |
số 8 | Ngô | Cây lương thực, thân thẳng, quả hình hạt tụ thành bắp ở giữa thân, hạt dùng để ăn | |
9 | Bông | cây thân thảo hay cây gỗ nhỏ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già có sợi màu trắng, dùng kéo sợi |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: Cây có nhiều hoa.
Câu hỏi: Đây có phải là cây ngô không?
Cảm thán: Món canh rong biển này thật là ngon.
Kêu gọi: Hái cho tôi mấy bông dâm bụt.
Trong bài viết trên, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã tổng hợp tên đồ vật bắt đầu bằng chữ b cùng với con vật, cây cối, hoa lá. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp cả phụ huynh và các bé mở rộng vốn hiểu biết về tiếng Việt. Qua đó giúp làm giàu vốn tiếng Việt một cách hiệu quả.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” ltr”>Tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b
Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều điều để khám phá. Đặc biệt với trẻ nhỏ, bé khó có thể biết hết tên các đồ vật, con vật xung quanh mình. Hãy cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo tìm hiểu tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b dưới đây nhé.
số thứ tự | Tên của đối tượng | Hình ảnh | công dụng |
Đầu tiên | Bàn | Vật dụng thường làm bằng gỗ, có bề mặt phẳng và giá đỡ, dùng để bày biện đồ đạc hoặc làm việc, làm nơi ăn uống | |
2 | bè | Là một khối hình phiến gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ…) liên kết với nhau, tạo thành một vật nổi để chuyên chở hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông, nước. | |
3 | Cái bát | Đồ dùng dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. | |
4 | Bảng | Vật mỏng có bề mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những điều cần nói cho mọi người cùng xem | |
5 | chậu em bé | Dụng cụ giống như chậu nhỏ, thường có nắp đậy và tay cầm, làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, dùng để đại tiện hoặc tiểu tiện. | |
6 | túi đay | Túi dệt bằng sợi đay hoặc sợi gai, thường dùng để đựng thực phẩm | |
7 | bật lửa | Dụng cụ nhỏ, có bật lửa để lấy lửa. | |
số 8 | bờm | ||
9 | Bơm | Một thiết bị được sử dụng để di chuyển chất lỏng hoặc khí từ nơi này sang nơi khác, hoặc để nén hoặc hấp thụ không khí | |
mười | băng | Băng keo vải, nhựa,… có phủ một lớp keo thường ở một mặt, dùng để băng keo hoặc dán |
Hướng dẫn đặt câu với khởi ngữ bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: An được mẹ chăm sóc tỉ mỉ đến từng chân tơ kẽ tóc.
Câu hỏi: Cái rương này là của mẹ bạn à?
Cảm thán: Ôi chao, cái rèm cửa sổ này đẹp quá.
Kêu: Mang giỏ nồi cơm điện lại đây cho mẹ.
Tên con vật bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | tên động vật | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | bò | Động vật nhai lại, đi bằng hai chân, sừng ngắn và rỗng, thường có lông màu vàng, được nuôi để lấy sức kéo, lấy thịt hoặc lấy sữa | |
2 | Báo | Loài thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có nhiều chấm đen. | |
3 | Bạch tuộc | Là loài động vật không xương sống ở biển, cùng họ với mực, thân hình tròn dẹt, có nhiều nhánh dài (còn gọi là vòi con) để bắt mồi. | |
4 | Bươm bướm | Côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ vảy phấn nhỏ nhiều màu, có vòi để hút mật hoa. | |
5 | bim bim | Chim rừng nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông nâu, cổ và đầu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi rậm, có tiếng gáy éc éc. | |
6 | Con rùa | Rùa ở nước ngọt, mai cứng, không vảy. | |
7 | vừng | Cá sống ở nước mặn, to bằng nắm tay. | |
số 8 | Cây thùa | Động vật không xương sống cùng loài với san hô nhưng thân mềm, có râu như râu quanh miệng, màu hồng hoặc đỏ, bám vào đá ở biển hoặc nước lợ. | |
9 | bắp chân | Bắp chân | |
mười | Báo | Con thú gần giống báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ. |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu tường thuật: Ở biển có nhiều loài động vật, bao gồm: rái cá, rum, rơm, rùa biển.
Câu hỏi: Nó có phải là đặc sản của tỉnh Hải Dương không?
Câu cảm thán: Con rùa bò chậm quá.
Khấn: Con rết nguy hiểm, nhớ tránh xa.
Tên cây/rau/hoa bắt đầu bằng chữ b
số thứ tự | Tên cây | Hình ảnh | Chi tiết |
Đầu tiên | Bơ | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
2 | bồ đề | Cây ăn quả, lá to, dài hình bầu dục hoặc thuôn dài hoặc bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt quả chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như mùi bơ). | |
3 | Bỏ phiếu | Là loại cây leo có tua cuốn, lá rộng mềm, có lông mịn, quả tròn dài, có eo ở giữa, dùng làm rau ăn. | |
4 | bang | Cây gỗ lớn, phân cành ngang, khi già lá chuyển sang màu đỏ, quả hình trứng, thường được trồng để lấy bóng mát. | |
5 | cây bạc hà | Cây cùng họ với húng quế, chứa chất thơm, dùng cất tinh dầu hoặc làm thuốc | |
6 | bằng lăng | Cây gỗ lớn, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu hồng tím mọc thành chùm ở đầu cành, nở vào mùa hè, gỗ có thể đóng thuyền và đồ đạc thông thường. | |
7 | nghèo | Cây gỗ lớn mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô lên khỏi mặt bùn. | |
số 8 | Ngô | Cây lương thực, thân thẳng, quả hình hạt tụ thành bắp ở giữa thân, hạt dùng để ăn | |
9 | Bông | cây thân thảo hay cây gỗ nhỏ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già có sợi màu trắng, dùng kéo sợi |
Nơi đặt hướng dẫn với động vật bắt đầu bằng chữ b
Câu trần thuật: Cây có nhiều hoa.
Câu hỏi: Đây có phải là cây ngô không?
Cảm thán: Món canh rong biển này thật là ngon.
Kêu gọi: Hái cho tôi mấy bông dâm bụt.
Trong bài viết trên, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã tổng hợp tên đồ vật bắt đầu bằng chữ b cùng với con vật, cây cối, hoa lá. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp cả phụ huynh và các bé mở rộng vốn hiểu biết về tiếng Việt. Qua đó giúp làm giàu vốn tiếng Việt một cách hiệu quả.
[/box]
#Tổng #hợp #những #đồ #vật #bắt #đầu #bằng #chữ #kèm #tên #con #vật #thực #vật
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật) bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
#Tổng #hợp #những #đồ #vật #bắt #đầu #bằng #chữ #kèm #tên #con #vật #thực #vật
Trả lời