2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:active, .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Thuần phục sư tử trang 117 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 30
3. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu | Ai- là gì? | Ai- làm gì? | Ai thế nào? |
Chức năng giao tiếp | Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó. | Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa. | Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật. |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? | – Chỉ người, vật – Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? | -Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa. – Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.) | -Chỉ người, vật. – Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? ) | – Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất. – Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động. – Trả lời cho câu hỏi làm gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái. – Trả lời cho câu hỏi thế nào? |
Ví dụ | Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi. Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh. Ai?: Bạn Nam Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi. | – Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng. Ai?: Đàn trâu Làm gì?: đang gặm cỏ. | – Bông hoa hồng rất đẹp – Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng. Ai?: Đàn voi Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng. |
.u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:active, .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận
IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
Sự vật 1( Sự vật được so sánh) | Từ so sánh | Sự vật 2( Sự vật để so sánh) |
Hai bàn tay em | như | hoa đầu cành. |
Cánh diều | như | dấu “á”. |
Hai tai mèo | như | hai cái nấm. |
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1 | Từ so sánh | Đối tượng 2 |
Trẻ em (con người) | như | búp trên cành. (sự vật) |
Ngôi nhà (sự vật) | như | trẻ nhỏ. (sự vật) |
Bà (con người) | như | quả ngọt. (sự vật) |
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1 | Từ so sánh | Âm thanh 2 |
Tiếng suối trong | như | tiếng hát xa. |
Tiếng chim | như | tiếng đàn. |
Bà (con người) | như | tiếng xóc những rổ tiền đồng |
.u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:active, .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Phân tích tình cảm bà cháu trong bài thơ Tiếng gà trưa (7 mẫu)
* So sánh hoạt động với hoạt động.
Hoạt động 1 | Từ so sánh | Hoạt động 2 |
Lá cọ xòe | như | tay vẫy |
Chân đi | như | đập đất |
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3 ” state=”close”]
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Hình Ảnh về:
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Video về:
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Wiki về
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3 -
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
5 tháng ago
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:active, .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Thuần phục sư tử trang 117 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 - Tuần 30
3. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu | Ai- là gì? | Ai- làm gì? | Ai thế nào? |
Chức năng giao tiếp | Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó. | Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa. | Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật. |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? | – Chỉ người, vật – Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? | -Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa. – Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.) | -Chỉ người, vật. – Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? ) | – Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất. – Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động. – Trả lời cho câu hỏi làm gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái. – Trả lời cho câu hỏi thế nào? |
Ví dụ | Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi. Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh. Ai?: Bạn Nam Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi. | – Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng. Ai?: Đàn trâu Làm gì?: đang gặm cỏ. | – Bông hoa hồng rất đẹp – Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng. Ai?: Đàn voi Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng. |
.u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:active, .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận
IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
Sự vật 1( Sự vật được so sánh) | Từ so sánh | Sự vật 2( Sự vật để so sánh) |
Hai bàn tay em | như | hoa đầu cành. |
Cánh diều | như | dấu “á”. |
Hai tai mèo | như | hai cái nấm. |
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1 | Từ so sánh | Đối tượng 2 |
Trẻ em (con người) | như | búp trên cành. (sự vật) |
Ngôi nhà (sự vật) | như | trẻ nhỏ. (sự vật) |
Bà (con người) | như | quả ngọt. (sự vật) |
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1 | Từ so sánh | Âm thanh 2 |
Tiếng suối trong | như | tiếng hát xa. |
Tiếng chim | như | tiếng đàn. |
Bà (con người) | như | tiếng xóc những rổ tiền đồng |
.u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:active, .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Phân tích tình cảm bà cháu trong bài thơ Tiếng gà trưa (7 mẫu)
* So sánh hoạt động với hoạt động.
Hoạt động 1 | Từ so sánh | Hoạt động 2 |
Lá cọ xòe | như | tay vẫy |
Chân đi | như | đập đất |
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 - (729 bình chọn)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:active, .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Thuần phục sư tử trang 117 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 30
3. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu | Ai- là gì? | Ai- làm gì? | Ai thế nào? |
Chức năng giao tiếp | Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó. | Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa. | Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật. |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? | – Chỉ người, vật – Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? | -Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa. – Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.) | -Chỉ người, vật. – Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? ) | – Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất. – Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động. – Trả lời cho câu hỏi làm gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái. – Trả lời cho câu hỏi thế nào? |
Ví dụ | Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi. Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh. Ai?: Bạn Nam Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi. | – Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng. Ai?: Đàn trâu Làm gì?: đang gặm cỏ. | – Bông hoa hồng rất đẹp – Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng. Ai?: Đàn voi Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng. |
.u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:active, .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận
IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
Sự vật 1( Sự vật được so sánh) | Từ so sánh | Sự vật 2( Sự vật để so sánh) |
Hai bàn tay em | như | hoa đầu cành. |
Cánh diều | như | dấu “á”. |
Hai tai mèo | như | hai cái nấm. |
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1 | Từ so sánh | Đối tượng 2 |
Trẻ em (con người) | như | búp trên cành. (sự vật) |
Ngôi nhà (sự vật) | như | trẻ nhỏ. (sự vật) |
Bà (con người) | như | quả ngọt. (sự vật) |
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1 | Từ so sánh | Âm thanh 2 |
Tiếng suối trong | như | tiếng hát xa. |
Tiếng chim | như | tiếng đàn. |
Bà (con người) | như | tiếng xóc những rổ tiền đồng |
.u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:active, .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Phân tích tình cảm bà cháu trong bài thơ Tiếng gà trưa (7 mẫu)
* So sánh hoạt động với hoạt động.
Hoạt động 1 | Từ so sánh | Hoạt động 2 |
Lá cọ xòe | như | tay vẫy |
Chân đi | như | đập đất |
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
[/box]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3I. TỪII. CÁC DẤU CÂUIII. CÁC KIỂU CÂUIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓARelated posts:
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:active, .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Thuần phục sư tử trang 117 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 303. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu
Ai- là gì?
Ai- làm gì?
Ai thế nào?
Chức năng giao tiếp
Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
– Chỉ người, vật
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
-Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
– Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
-Chỉ người, vật.
– Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? )
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất.
– Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi làm gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.
– Trả lời cho câu hỏi thế nào?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ví dụ
Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi.
Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ai?: Bạn Nam
Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi.
– Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ai?: Đàn trâu
Làm gì?: đang gặm cỏ.
– Bông hoa hồng rất đẹp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:active, .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luậnIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sự vật 1( Sự vật được so sánh)
Từ so sánh
Sự vật 2( Sự vật để so sánh)
Hai bàn tay em
như
hoa đầu cành.
Cánh diều
như
dấu “á”.
Hai tai mèo
như
hai cái nấm.
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1
Từ so sánh
Đối tượng 2
Trẻ em (con người)
như
búp trên cành. (sự vật)
Ngôi nhà (sự vật)
như
trẻ nhỏ. (sự vật)
Bà (con người)
như
quả ngọt. (sự vật)
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1
Từ so sánh
Âm thanh 2
Tiếng suối trong
như
tiếng hát xa.
Tiếng chim
như
tiếng đàn.
Bà (con người)
như
tiếng xóc những rổ tiền đồng
.u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:active, .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Phân tích tình cảm bà cháu trong bài thơ Tiếng gà trưa (7 mẫu)* So sánh hoạt động với hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Hoạt động 1
Từ so sánh
Hoạt động 2
Lá cọ xòe
như
tay vẫy
Chân đi
như
đập đất
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
Related posts:
71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 – Ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Luyện từ và câu: Nhân hóa trang 126 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 2 – Tuần 33
Luyện từ và câu: So sánh trang 43 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 1 – Tuần 5
Bài tập về từ ghép và từ láy lớp 4 – Tài liệu ôn tập lớp 4 môn tiếng Việt
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3I. TỪII. CÁC DẤU CÂUIII. CÁC KIỂU CÂUIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓARelated posts:
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:active, .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5c8baef34e99a2caf15ab00766b7d58:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Thuần phục sư tử trang 117 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 – Tuần 303. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu
Ai- là gì?
Ai- làm gì?
Ai thế nào?
Chức năng giao tiếp
Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
– Chỉ người, vật
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
-Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
– Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
-Chỉ người, vật.
– Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? )
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất.
– Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi làm gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.
– Trả lời cho câu hỏi thế nào?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ví dụ
Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi.
Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ai?: Bạn Nam
Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi.
– Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ai?: Đàn trâu
Làm gì?: đang gặm cỏ.
– Bông hoa hồng rất đẹp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:active, .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u2f5b1e702505ad7f1d726f9b04b70ca6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luậnIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sự vật 1( Sự vật được so sánh)
Từ so sánh
Sự vật 2( Sự vật để so sánh)
Hai bàn tay em
như
hoa đầu cành.
Cánh diều
như
dấu “á”.
Hai tai mèo
như
hai cái nấm.
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1
Từ so sánh
Đối tượng 2
Trẻ em (con người)
như
búp trên cành. (sự vật)
Ngôi nhà (sự vật)
như
trẻ nhỏ. (sự vật)
Bà (con người)
như
quả ngọt. (sự vật)
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1
Từ so sánh
Âm thanh 2
Tiếng suối trong
như
tiếng hát xa.
Tiếng chim
như
tiếng đàn.
Bà (con người)
như
tiếng xóc những rổ tiền đồng
.u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:active, .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u74b5b5d1c26ddf3ffbfd224b57d93454:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Phân tích tình cảm bà cháu trong bài thơ Tiếng gà trưa (7 mẫu)* So sánh hoạt động với hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Hoạt động 1
Từ so sánh
Hoạt động 2
Lá cọ xòe
như
tay vẫy
Chân đi
như
đập đất
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
Related posts:
71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 – Ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Luyện từ và câu: Nhân hóa trang 126 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 2 – Tuần 33
Luyện từ và câu: So sánh trang 43 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 1 – Tuần 5
Bài tập về từ ghép và từ láy lớp 4 – Tài liệu ôn tập lớp 4 môn tiếng Việt
[/toggle]
Chuyên mục: Giáo dục
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
Trả lời