Hãy cùng thpttranhungdao.edu.vn tìm hiểu về các vị trí trong ngân hàng bằng tiếng anh qua bài viết dưới đây
Ngân hàng là một nghề chuyên đào tạo các vấn đề liên quan đến giao dịch và lưu thông tiền tệ, hiện đang là một ngành rất hot trong thời gian gần đây. Tiếng anh cho ngân hàng Nó không chỉ cần thiết đối với những người làm việc trong lĩnh vực ngân hàng mà còn được sử dụng trong nhiều giao dịch của các doanh nghiệp thông qua ngân hàng. Cùng với nhau Trung tâm Anh ngữ 4Life (e4Life.vn) Học các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất!
<img class="aligncenter" alt="Tiếng anh cho ngân hàng" class="lazyload" src="https://thpttranhungdao.edu.vn/wp-content/uploads/tieng-anh-chuyen-nganh-ngan-hang-4life-0.png”>
1. Từ vựng tiếng anh ngành ngân hàng
1.1. Từ vựng tiếng anh về các chức danh trong ngân hàng
- Giám đốc điều hành: Giám đốc điều hành
- Chủ tịch hội đồng quản trị: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Ban Giám đốc: Ban Giám đốc
- Trưởng nhóm: Trưởng nhóm
- Director: Giám đốc
- Nhân viên: Nhân viên
- Assistant: Trợ lý
- Trưởng ban: Trưởng phòng
1.2. Từ vựng tiếng anh về các vị trí công việc trong ngân hàng
<img class="aligncenter" alt="Từ vựng tiếng anh về các vị trí công việc trong ngân hàng" class="lazyload" src="https://thpttranhungdao.edu.vn/wp-content/uploads/tieng-anh-chuyen-nganh-ve-ngan-hang-1.jpg”>
- Nhân viên phê duyệt tín dụng: Nhân viên tín dụng ngân hàng
- Thanh toán quốc tế: Chuyên gia thanh toán quốc tế
- Cashier: Thủ quỹ
- Chuyên gia khách hàng doanh nghiệp lớn: Chuyên gia khách hàng doanh nghiệp lớn
- Cán bộ quản lý rủi ro: Cán bộ quản lý rủi ro
- Kiểm soát viên kế toán: Kiểm soát viên kế toán
- Chuyên gia khách hàng cá nhân: Chuyên gia chăm sóc khách hàng
- Cán bộ kiểm toán nội bộ: Cán bộ kiểm toán nội bộ
- Chuyên gia phát triển thị trường: Chuyên gia phát triển thị trường
- Chuyên gia phát triển sản phẩm: Chuyên gia phát triển sản phẩm
- Cán bộ tiếp thị: Chuyên gia tiếp thị
- Nhà phân tích tài chính: Nhà phân tích tài chính
- Chuyên gia Kế toán Tài chính: Chuyên gia Kế toán Tài chính
- Cán bộ điều hành: Cán bộ điều hành
- Sales Executive: Nhân viên kinh doanh
- Cán bộ định giá: Cán bộ định giá
- Chuyên viên Nhân viên Tiếp thị: Chuyên gia quảng bá sản phẩm
- Chuyên gia giàu có: Cố vấn đầu tư
- Chuyên gia Công nghệ Thông tin: Chuyên gia Công nghệ Thông tin (CNTT)
- Teller: Người bán hàng
1.3. Từ vựng tiếng anh về các loại tài khoản ngân hàng
<img class="aligncenter" alt="Từ vựng tiếng anh về các loại tài khoản ngân hàng" class="lazyload" src="https://thpttranhungdao.edu.vn/wp-content/uploads/tieng-anh-chuyen-nganh-ngan-hang-pho-bien-2.jpg”>
- Tài khoản tiết kiệm: Tài khoản tiết kiệm
- Tài khoản ngân hàng: Tài khoản ngân hàng
- Tài khoản cố định: Tài khoản có kỳ hạn
- Tài khoản Hiện tại / Tài khoản Kiểm tra: Tài khoản Hiện tại
- Tài khoản cá nhân: Tài khoản cá nhân
- Tài khoản tiền gửi: Tài khoản tiền gửi
- Tài khoản chi tiêu: Tài khoản thanh toán
1.4. Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ thông dụng trong ngân hàng
- Debit Card: Thẻ ghi nợ
- Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng
- Thẻ trả trước: Thẻ trả trước
- Thẻ tính phí: Thẻ thanh toán
- Visa / Mastercard: thẻ Visa, thẻ mastercard
- Thẻ đảm bảo séc: Thẻ đảm bảo
1.5. Từ vựng tiếng anh về các loại ngân hàng
- Trung tâm Ngân hàng: Ngân hàng trung tâm
- Sự đầu tư Ngân hàng: Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng thương mại: Ngân hàng thương mại
- Ngân hàng Nhà nước: Ngân hàng Chính quyền
- Ngân hàng bán lẻ: Ngân hàng bán lẻ
- Ngân hàng địa phương khu vực: Ngân hàng địa phương trong khu vực / khu vực
- Ngân hàng trực tuyến: Ngân hàng trực tuyến
- Ngân hàng quốc tế: Ngân hàng quốc tế
- Ngân hàng siêu thị: Ngân hàng siêu thị
- Ngân hàng nông nghiệp: Agricultural Bank
Ngân hàng là một ngành giải quyết các giao dịch và sự di chuyển của tiền tệ. Để làm việc trong ngành ngân hàng thuận lợi và có nhiều cơ hội thăng tiến, bạn cần có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Nếu bạn chưa biết bắt đầu học từ đâu để có những chứng chỉ đó, hãy tham khảo các khóa học chất lượng sau của Trung tâm Anh ngữ 4Life:
- Khóa học đàm thoại tiếng anh Đà Nẵng.
- Khóa học TOEIC Đà Nẵng.
- Khóa học IELTS Đà Nẵng.
2. Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng khác
<img class="aligncenter" alt="Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng khác" class="lazyload" src="https://thpttranhungdao.edu.vn/wp-content/uploads/thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-ngan-hang-3.jpg”>
- Ngân hàng (danh từ) Ngân hàng
- Stock market (danh từ): thị trường chứng khoán
- Lend (động từ): cho vay
- Lãi suất: Lãi suất
- Borrow (động từ): cho vay
- Budget (danh từ): ngân sách
- Chi phí đi vay: chi phí đi vay
- Corrupt (động từ): tham nhũng
- Cán cân thanh toán (danh từ): cán cân thanh toán
- Cardholder (danh từ): chủ thẻ
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): chỉ số giá tiêu dùng
- Cash machine / cash dispenser (danh từ): máy rút tiền
- Tài khoản trực tuyến: tài khoản trực tuyến
- Commerce (adj): thương mại
- Administrator (danh từ): quản trị viên
- Abroad (adv): ở nước ngoài, ở nước ngoài
- Balance of trade (danh từ): cán cân thương mại
- Stake (danh từ): tiền đầu tư, cổ phiếu
- Supervision (danh từ): người kiểm soát
- Inherit (động từ): kế thừa
- Dây chuyền lắp ráp (danh từ) dây chuyền sản xuất
- Float (v, n): thả nổi, trôi nổi, niêm yết cổ phiếu
- Charge (danh từ): phí, số tiền phải trả
- Outsource (động từ): thuê ngoài
- Rental contract (danh từ): hợp đồng cho thuê
- Giảm giá (động từ): chiết khấu, giảm giá
- Mã phân loại (danh từ): mã chi nhánh ngân hàng
- Stock Exchange (danh từ): sàn giao dịch chứng khoán
- Accountant (danh từ): kế toán viên
- Rent (động từ): thuê
- Investor (danh từ): nhà đầu tư
- Equality (danh từ): bình đẳng
- sự kế thừa lneritance (danh từ)
- Property (danh từ): tài sản, của cải
- Bảo hiểm (danh từ): hợp đồng bảo hiểm
- Fortune (danh từ): tài sản, gia tài
- Hạn mức tín dụng: hạn mức tín dụng
- Overcharge (động từ): nạp quá nhiều số tiền
- Cam kết (động từ) cam kết
- Chu kỳ kinh tế (danh từ) chu kỳ kinh tế
- Tài chính vi mô (danh từ) tài chính vi mô
- Insecurity (danh từ): sự bất an
- Compensation (danh từ): bồi thường, bồi thường
- Expense (danh từ): chi tiêu, chi phí
- Kho bạc: kho bạc
- Xây dựng xã hội: xây dựng hiệp hội
- Giant (danh từ) công ty khổng lồ
- Cục dự trữ liên bang: Cục dự trữ liên bang
- Invoice (danh từ, động từ): hóa đơn, lập hóa đơn
- Payee (danh từ): người được trả tiền
- Kéo: để thu hút
- Thẻ đúc: thẻ rút tiền mặt
- Authorize (danh từ): cấp phép
- Voucher (danh từ): biên lai, phiếu chi
- Cơ sở hạ tầng: cơ sở hạ tầng
- Hợp đồng bảo lãnh: hợp đồng bảo lãnh
- Po Poor (danh từ): nghèo nàn, chất lượng kém
- Thẻ tính phí: thẻ thanh toán
- Grant (danh từ, động từ): ban cho, công nhận, ban cho
- Back-office (danh từ): bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- Bù đắp: bồi thường thiệt hại
- Treasurer (danh từ): thủ quỹ
- Check (danh từ): kiểm tra
- Chi phí ngắn hạn: chi phí ngắn hạn Lợi nhuận dài hạn: kết quả dài hạn
- Slump (danh từ) trạng thái khủng hoảng, suy thoái, suy tàn
- Lạm phát: lạm phát
- Surplus: thặng dư
- Upturn (danh từ) chuyển hướng tốt, tốt lên
- Bribery (danh từ): hối lộ, đút lót
- Multinational company: công ty đa quốc gia
- Để bác bỏ (động từ) bác bỏ, bác bỏ
- Private company: công ty tư nhân
- Lãi suất: lợi nhuận
- Embargo: cấm vận
- Loan (danh từ): cho vay
- Kinh tế vĩ mô: Kinh tế vĩ mô
- Rút tiền: rút tiền
- Transnational company: công ty xuyên quốc gia
- Công ty cổ phần: Công ty cổ phần
- Monopoly Company: công ty độc quyền
- Công ty liên doanh: Công ty liên doanh
- Revenue (danh từ): thu nhập
- Doanh thu: bán hàng, doanh thu
- Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Transfer: chuyển nhượng
- Hoạt động tiền tệ: hoạt động tiền tệ
- Speculation / speculator: người đầu cơ / đầu cơ
- Invoice: hóa đơn
- Tài chính tiền tệ: tài chính – tiền tệ
- Phương thức thanh toán: phương thức thanh toán
- Năm tài chính: tài khoản
- Trả góp: trả góp từng lần cho tổng số tiền
- Ngoại tệ: ngoại tệ
- Bùng nổ giá: giá tăng đột biến
- Thuế ưu đãi: thuế ưu đãi
- Kinh tế quốc dân: kinh tế quốc dân
- Chính sách tài chính: chính sách tài chính
- Trang chủ Maket nước ngoài: thị trường nước ngoài
- Bán phá giá: bán phá giá
- Vốn cố định: vốn cố định
- Vốn luân chuyển: vốn lưu động
- Kỹ năng quản lý: kỹ năng quản lý
- Công ty quốc gia: công ty quốc gia
- Phong tỏa kinh tế: phong tỏa kinh tế
- Bảo hiểm: bảo hiểm
- Mortage: thế chấp
- Kinh tế hợp tác: hợp tác kinh tế
- Viện trợ kinh tế quốc tế: viện trợ kinh tế quốc tế
- Share: chia sẻ
- Chủ tài khoản: chủ tài khoản
- Liability: nợ, trách nhiệm
- Kinh tế thị trường: kinh tế thị trường
- Quy định: quy định
- Depreciation: khấu hao
- Hoard / hoarder: người tích trữ / tích trữ
- Giá vừa phải: giá bình dân
- Đảm bảo: bảo hành
- Nhu cầu hiệu quả: nhu cầu thực tế
- Giải pháp lâu dài hiệu quả: giải pháp lâu dài hiệu quả
- Công ty cổ phần: công ty cổ phần
- Hàng rào hải quan: hàng rào thuế quan
- Cổ đông: người góp cổ phần
- Phân phối thu nhập: phân phối thu nhập
- Sản phẩm quốc dân ròng: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Kiếm tiền: gửi tiền
- Confiscation: sự tịch thu
- Tích lũy tư bản: sự tích lũy tư bản
- Thu nhập bình quân đầu người: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Chỉ số phúc lợi kinh tế: chỉ số phúc lợi kinh tế
- Thu nhập quốc dân thực tế: thu nhập quốc dân thực tế
- Thu nhập quốc dân: Thu nhập quốc dân (NI)
- Kinh tế vi mô: kinh tế vi mô
- Thanh toán còn nợ: thanh toán chậm
- Kinh tế kế hoạch: nền kinh tế kế hoạch
- Độ mở của nền kinh tế: sự mở cửa của nền kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Tăng trưởng bình quân hàng năm: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- Cung và cầu: cung và cầu
- Nhu cầu tiềm năng: nhu cầu tiềm năng
- Công ty trực thuộc / công ty con: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Đại lý duy nhất: đại lý duy nhất
- Công ty mẹ: công ty mẹ
- Nhu cầu năng động / nhanh: rất nhiều nhu cầu
- Các tập đoàn xuyên quốc gia: Các tập đoàn siêu quốc gia
- Amortization / Depreciation: khấu hao
Đây là toàn bộ từ vựng Tiếng anh ngân hàng phổ biến nhất. Hi vọng với những chia sẻ của Trung tâm Anh ngữ 4Life (e4Life.vn) sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về ngành ngân hàng và tự tin hơn trong giao tiếp!
Tìm hiểu thêm:
Phương pháp học tiếng anh cho người đi làm
Học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm
Bạn thấy bài viết Tìm hiểu các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng anh | thpttranhungdao.edu.vn có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tìm hiểu các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng anh | thpttranhungdao.edu.vn bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Hỏi đáp
Nguồn: thpttranhungdao.edu.vn
Trả lời