6
Lý lịch nhân thân, thông tin chủ hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh
7
số 8
9
Thay đổi và tần suất thay đổi tư cách hộ, tư nhân kinh doanh
mười
11
thứ mười hai
Mức độ tương ứng giữa người lao động với tính chất, quy mô của hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh
13
14
Quy mô hộ kinh doanh, hộ kinh doanh cá thể
15
Ngành tạo ra doanh thu chính
16
Trị giá doanh thu, biến động đột biến về doanh thu
17
18
19
Chi phí kinh doanh hộ kinh doanh, cá thể
20
21
Giám định tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế của ngân sách nhà nước
22
23
24
25
Khả năng trả nợ của hộ, tư nhân kinh doanh
26
27
Tính đầy đủ và chuẩn xác của tờ khai thuế và tuân thủ việc nộp hồ sơ
28
29
30
31
Tuổi nợ, số tiền thuế nợ và tình trạng chậm nộp tiền thuế
32
33
34
Thời kì và tần suất thanh tra, rà soát
35
Mức độ vi phạm hành chính về thuế
36
37
Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, rà soát
38
39
40
41
42
Tiêu chí về tình hình sử dụng hóa đơn
43
44
Các tiêu chí giám định khác
45
46
47
Hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh nộp thuế khoán
48
49
50
51
52
53
So sánh doanh thu với các yếu tố liên quan
54
Thu nhập từ kinh doanh trực tuyến
55
Thu nhập khác
56
Thu nhập từ cho thuê tài sản tư nhân
57
Thu nhập từ tiền công, tiền lương của tư nhân trú ngụ
Thuế thu nhập
58
phụ cấp gia đình
59
60
61
Các khoản thu về đất đai và tài sản gắn liền với đất
62
63
64
65
66
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn (bao gồm chuyển nhượng phần vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán)
67
68
Tín hiệu rủi ro theo thời kỳ, khu vực và ngành
69
70
Kết quả giám định tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế của cơ thuế quan
71
Tín hiệu rủi ro pháp lý
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế” state=”close”]
Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế
Hình Ảnh về: Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế
Video về: Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế
Wiki về Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế
Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế -
6
Lý lịch nhân thân, thông tin chủ hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh
7
số 8
9
Thay đổi và tần suất thay đổi tư cách hộ, tư nhân kinh doanh
mười
11
thứ mười hai
Mức độ tương ứng giữa người lao động với tính chất, quy mô của hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh
13
14
Quy mô hộ kinh doanh, hộ kinh doanh cá thể
15
Ngành tạo ra doanh thu chính
16
Trị giá doanh thu, biến động đột biến về doanh thu
17
18
19
Chi phí kinh doanh hộ kinh doanh, cá thể
20
21
Giám định tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế của ngân sách nhà nước
22
23
24
25
Khả năng trả nợ của hộ, tư nhân kinh doanh
26
27
Tính đầy đủ và chuẩn xác của tờ khai thuế và tuân thủ việc nộp hồ sơ
28
29
30
31
Tuổi nợ, số tiền thuế nợ và tình trạng chậm nộp tiền thuế
32
33
34
Thời kì và tần suất thanh tra, rà soát
35
Mức độ vi phạm hành chính về thuế
36
37
Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, rà soát
38
39
40
41
42
Tiêu chí về tình hình sử dụng hóa đơn
43
44
Các tiêu chí giám định khác
45
46
47
Hộ kinh doanh, tư nhân kinh doanh nộp thuế khoán
48
49
50
51
52
53
So sánh doanh thu với các yếu tố liên quan
54
Thu nhập từ kinh doanh trực tuyến
55
Thu nhập khác
56
Thu nhập từ cho thuê tài sản tư nhân
57
Thu nhập từ tiền công, tiền lương của tư nhân trú ngụ
Thuế thu nhập
58
phụ cấp gia đình
59
60
61
Các khoản thu về đất đai và tài sản gắn liền với đất
62
63
64
65
66
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn (bao gồm chuyển nhượng phần vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán)
67
68
Tín hiệu rủi ro theo thời kỳ, khu vực và ngành
69
70
Kết quả giám định tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế của cơ thuế quan
71
Tín hiệu rủi ro pháp lý
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” height:10px”>
6
Lý lịch nhân thân, thông tin chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
7
số 8
9
Thay đổi và tần suất thay đổi tư cách hộ, cá nhân kinh doanh
mười
11
thứ mười hai
Mức độ tương ứng giữa người lao động với tính chất, quy mô của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
13
14
Quy mô hộ kinh doanh, hộ kinh doanh cá thể
15
Ngành tạo ra doanh thu chính
16
Giá trị doanh thu, biến động đột biến về doanh thu
17
18
19
Chi phí kinh doanh hộ kinh doanh, cá thể
20
21
Đánh giá tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế của ngân sách nhà nước
22
23
24
25
Khả năng trả nợ của hộ, cá nhân kinh doanh
26
27
Tính đầy đủ và chính xác của tờ khai thuế và tuân thủ việc nộp hồ sơ
28
29
30
31
Tuổi nợ, số tiền thuế nợ và tình trạng chậm nộp tiền thuế
32
33
34
Thời gian và tần suất thanh tra, kiểm tra
35
Mức độ vi phạm hành chính về thuế
36
37
Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
38
39
40
41
42
Chỉ tiêu về tình hình sử dụng hóa đơn
43
44
Các tiêu chí đánh giá khác
45
46
47
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán
48
49
50
51
52
53
So sánh doanh thu với các yếu tố liên quan
54
Thu nhập từ kinh doanh trực tuyến
55
Thu nhập khác
56
Thu nhập từ cho thuê tài sản cá nhân
57
Thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú
Thuế thu nhập
58
phụ cấp gia đình
59
60
61
Các khoản thu về đất đai và tài sản gắn liền với đất
62
63
64
65
66
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn (bao gồm chuyển nhượng phần vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán)
67
68
Dấu hiệu rủi ro theo thời kỳ, khu vực và ngành
69
70
Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế của cơ quan thuế
71
Dấu hiệu rủi ro pháp lý
[/box]
#Tiêu #chí #phân #loại #mức #độ #rủi #người #nộp #thuế
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Văn học
#Tiêu #chí #phân #loại #mức #độ #rủi #người #nộp #thuế
Trả lời