Trong Vở bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, các em sẽ được làm quen với nhóm từ vựng về cơ thể, mở rộng về phần Phonics. Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 1 Unit 4 sách kites ngay dưới đây, ba mẹ hãy lưu lại để tham khảo nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ danh từ tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body: words for the human body. Bố mẹ có thể cho con học đồng thời từ vựng với Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để tạo hiệu quả học tốt nhất cho con nhé!
Từ vựng | phát âm | Dịch |
Miệng | /maʊθ/ | Cái miệng |
Mắt | /aɪ/ | Mắt |
Mũi | /nəʊz/ | Mũi |
Cái đầu | /hed/ | Cái đầu |
Tai | /ɪr/ | Đôi tai |
Tay | /hænd/ | Tay |
Chân | /leɡ/ | Chân |
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong Unit 4 này, các em sẽ chủ yếu làm quen với cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, đại từ số nhiều với “have”.
Danh từ số nhiều đếm được có thêm “s”: arm (tay), hands, (tay), Ear (tai), Eyes (mắt), Leg (chân).
Danh từ số ít không đếm được có a/an phía trước: a nose, a mouth.
Đối với đại từ số ít ngôi thứ 3, hãy đi với “has”: Cô ấy có hai tay. (Cô ấy có 2 tay).
Đối với đại từ số ít ngôi thứ nhất, hãy đi với “have”: Tôi có hai tay. (Tôi có 2 tay).
Ngữ âm tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong bài học tiếng Anh lớp 1 khám phá thế giới unit 4, bé được làm quen với 3 chữ cái mới: “j, c, x”.
J /j:/: Nước trái cây: nước cam
C /c/: mèo: con mèo
F /f/: cáo: cáo
Cách phát âm chữ J: Để phát âm j đúng, đầu tiên hãy đặt miệng như khi nói /i:/, sau đó di chuyển lưỡi thật nhanh để tạo thành âm “uh”, không chạm lưỡi vào vòm miệng. . Sau đó phát âm /j/, đồng âm với chữ “gi” trong tiếng Việt.
Cách phát âm chữ C: Chữ C có các cách phát âm là /k/, /s/, /ʃ/
Cách phát âm chữ X: Chữ X được phát âm là /ks/ nếu nó được theo sau bởi một âm vô thanh hoặc các phụ âm, /gz/ nếu nó được theo sau bởi một nguyên âm hoặc một phụ âm hữu thanh.
Học phát âm chữ cái qua bài hát tiếng Anh lớp 1 Unit 4 kites:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Bản dịch bài hát:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo | Kết nối tri thức
Bài tập tham khảo lớp 1 unit 4
Dưới đây là một số bài tập ôn tập kiến thức Unit 4 cha mẹ có thể lưu lại để con luyện tập:
1. Nghe và ghép
2. Viết
_con bò đực
_Tại
_egs
_et
_và
3. Trận đấu
cánh tay | |
đôi tai | |
tay | |
chân |
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop | Kết nối tri thức
Trên đây là toàn bộ kiến thức của Unit 4 chủ đề my body. Để giúp con củng cố và nâng cao kiến thức Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, bố mẹ có thể kết hợp cho con học cùng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior và Trường THPT Trần Hưng Đạo Stories. Với kho tài liệu đồ sộ, phương pháp học hiện đại, khoa học sẽ giúp trẻ tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả hơn rất nhiều.
Mở rộng vốn từ vựng về cơ thể của bạn với tài liệu học tập của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay! Đăng ký ngay để nhận ưu đãi cho các bé và bố mẹ! |
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập” state=”close”]
Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
Hình Ảnh về: Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
Video về: Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
Wiki về Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng - ngữ pháp - phonics - bài tập -
Trong Vở bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, các em sẽ được làm quen với nhóm từ vựng về cơ thể, mở rộng về phần Phonics. Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 1 Unit 4 sách kites ngay dưới đây, ba mẹ hãy lưu lại để tham khảo nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ danh từ tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body: words for the human body. Bố mẹ có thể cho con học đồng thời từ vựng với Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để tạo hiệu quả học tốt nhất cho con nhé!
Từ vựng | phát âm | Dịch |
Miệng | /maʊθ/ | Cái miệng |
Mắt | /aɪ/ | Mắt |
Mũi | /nəʊz/ | Mũi |
Cái đầu | /hed/ | Cái đầu |
Tai | /ɪr/ | Đôi tai |
Tay | /hænd/ | Tay |
Chân | /leɡ/ | Chân |
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong Unit 4 này, các em sẽ chủ yếu làm quen với cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, đại từ số nhiều với "have".
Danh từ số nhiều đếm được có thêm “s”: arm (tay), hands, (tay), Ear (tai), Eyes (mắt), Leg (chân).
Danh từ số ít không đếm được có a/an phía trước: a nose, a mouth.
Đối với đại từ số ít ngôi thứ 3, hãy đi với “has”: Cô ấy có hai tay. (Cô ấy có 2 tay).
Đối với đại từ số ít ngôi thứ nhất, hãy đi với “have”: Tôi có hai tay. (Tôi có 2 tay).
Ngữ âm tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong bài học tiếng Anh lớp 1 khám phá thế giới unit 4, bé được làm quen với 3 chữ cái mới: “j, c, x”.
J /j:/: Nước trái cây: nước cam
C /c/: mèo: con mèo
F /f/: cáo: cáo
Cách phát âm chữ J: Để phát âm j đúng, đầu tiên hãy đặt miệng như khi nói /i:/, sau đó di chuyển lưỡi thật nhanh để tạo thành âm "uh", không chạm lưỡi vào vòm miệng. . Sau đó phát âm /j/, đồng âm với chữ "gi" trong tiếng Việt.
Cách phát âm chữ C: Chữ C có các cách phát âm là /k/, /s/, /ʃ/
Cách phát âm chữ X: Chữ X được phát âm là /ks/ nếu nó được theo sau bởi một âm vô thanh hoặc các phụ âm, /gz/ nếu nó được theo sau bởi một nguyên âm hoặc một phụ âm hữu thanh.
Học phát âm chữ cái qua bài hát tiếng Anh lớp 1 Unit 4 kites:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Bản dịch bài hát:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo | Kết nối tri thức
Bài tập tham khảo lớp 1 unit 4
Dưới đây là một số bài tập ôn tập kiến thức Unit 4 cha mẹ có thể lưu lại để con luyện tập:
1. Nghe và ghép
2. Viết
_con bò đực
_Tại
_egs
_et
_và
3. Trận đấu
cánh tay | |
đôi tai | |
tay | |
chân |
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop | Kết nối tri thức
Trên đây là toàn bộ kiến thức của Unit 4 chủ đề my body. Để giúp con củng cố và nâng cao kiến thức Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, bố mẹ có thể kết hợp cho con học cùng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior và Trường THPT Trần Hưng Đạo Stories. Với kho tài liệu đồ sộ, phương pháp học hiện đại, khoa học sẽ giúp trẻ tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả hơn rất nhiều.
Mở rộng vốn từ vựng về cơ thể của bạn với tài liệu học tập của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay! Đăng ký ngay để nhận ưu đãi cho các bé và bố mẹ! |
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” ltr”>Trong Vở bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, các em sẽ được làm quen với nhóm từ vựng về cơ thể, mở rộng về phần Phonics. Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 1 Unit 4 sách kites ngay dưới đây, ba mẹ hãy lưu lại để tham khảo nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ danh từ tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body: words for the human body. Bố mẹ có thể cho con học đồng thời từ vựng với Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để tạo hiệu quả học tốt nhất cho con nhé!
Từ vựng | phát âm | Dịch |
Miệng | /maʊθ/ | Cái miệng |
Mắt | /aɪ/ | Mắt |
Mũi | /nəʊz/ | Mũi |
Cái đầu | /hed/ | Cái đầu |
Tai | /ɪr/ | Đôi tai |
Tay | /hænd/ | Tay |
Chân | /leɡ/ | Chân |
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong Unit 4 này, các em sẽ chủ yếu làm quen với cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, đại từ số nhiều với “have”.
Danh từ số nhiều đếm được có thêm “s”: arm (tay), hands, (tay), Ear (tai), Eyes (mắt), Leg (chân).
Danh từ số ít không đếm được có a/an phía trước: a nose, a mouth.
Đối với đại từ số ít ngôi thứ 3, hãy đi với “has”: Cô ấy có hai tay. (Cô ấy có 2 tay).
Đối với đại từ số ít ngôi thứ nhất, hãy đi với “have”: Tôi có hai tay. (Tôi có 2 tay).
Ngữ âm tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong bài học tiếng Anh lớp 1 khám phá thế giới unit 4, bé được làm quen với 3 chữ cái mới: “j, c, x”.
J /j:/: Nước trái cây: nước cam
C /c/: mèo: con mèo
F /f/: cáo: cáo
Cách phát âm chữ J: Để phát âm j đúng, đầu tiên hãy đặt miệng như khi nói /i:/, sau đó di chuyển lưỡi thật nhanh để tạo thành âm “uh”, không chạm lưỡi vào vòm miệng. . Sau đó phát âm /j/, đồng âm với chữ “gi” trong tiếng Việt.
Cách phát âm chữ C: Chữ C có các cách phát âm là /k/, /s/, /ʃ/
Cách phát âm chữ X: Chữ X được phát âm là /ks/ nếu nó được theo sau bởi một âm vô thanh hoặc các phụ âm, /gz/ nếu nó được theo sau bởi một nguyên âm hoặc một phụ âm hữu thanh.
Học phát âm chữ cái qua bài hát tiếng Anh lớp 1 Unit 4 kites:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Bản dịch bài hát:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo | Kết nối tri thức
Bài tập tham khảo lớp 1 unit 4
Dưới đây là một số bài tập ôn tập kiến thức Unit 4 cha mẹ có thể lưu lại để con luyện tập:
1. Nghe và ghép
2. Viết
_con bò đực
_Tại
_egs
_et
_và
3. Trận đấu
cánh tay | |
đôi tai | |
tay | |
chân |
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop | Kết nối tri thức
Trên đây là toàn bộ kiến thức của Unit 4 chủ đề my body. Để giúp con củng cố và nâng cao kiến thức Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, bố mẹ có thể kết hợp cho con học cùng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior và Trường THPT Trần Hưng Đạo Stories. Với kho tài liệu đồ sộ, phương pháp học hiện đại, khoa học sẽ giúp trẻ tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả hơn rất nhiều.
Mở rộng vốn từ vựng về cơ thể của bạn với tài liệu học tập của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay! Đăng ký ngay để nhận ưu đãi cho các bé và bố mẹ! |
[/box]
#Tiếng #anh #lớp #unit #body #từ #vựng #ngữ #pháp #phonics #bài #tập
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
#Tiếng #anh #lớp #unit #body #từ #vựng #ngữ #pháp #phonics #bài #tập
Trả lời