Khi học tiếng Anh, nếu trẻ được tiếp xúc với những kiến thức quen thuộc với cuộc sống hàng ngày hoặc sở thích của trẻ thì khả năng tiếp thu của trẻ sẽ tốt hơn rất nhiều. Trong đó, thú cưng đang là chủ đề được nhiều phụ huynh áp dụng nhất hiện nay. Nếu muốn dạy bé học tiếng Anh với con vật, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể nhé!
Lý do nên dạy tiếng Anh cho bé – Học tiếng Anh về động vật
Khi trẻ từ 0 đến 6 tuổi, đây là thời điểm “vàng” để có thể tiếp thu ngoại ngữ một cách tốt nhất. Tuy nhiên, cha mẹ cần kiên trì và áp dụng những phương pháp dạy con thực sự phù hợp. Như vậy, quá trình trẻ ghi nhớ kiến thức sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Hiện nay, việc làm dày vốn từ vựng cho bé bằng cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh được nhiều chuyên gia & phụ huynh đánh giá cao. Phương pháp giảng dạy này đã góp phần mang lại kiến thức vững chắc cho trẻ trong quá trình làm quen và sử dụng tiếng Anh.
Việc bé học tiếng Anh các con vật bằng cách đọc tên các con vật này sẽ phần nào giúp trẻ phát huy trí tưởng tượng và ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Khi bé nhìn, nghe, đọc, viết tên các con vật đó bằng tiếng Anh, não bộ của bé sẽ tự động khắc sâu một cách tự nhiên.
Những lưu ý khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Học tiếng Anh về động vật
Động vật là chủ đề luôn thu hút các bé khi đọc sách, nghe nhạc hay xem phim. Vì vậy, khi bạn dạy tiếng Anh các con vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật sẽ tạo hứng thú học tập cho bé để tiếp thu kiến thức thành công.
Có thể thấy đây là một chủ đề học phổ biến và quan trọng mà trẻ cần biết nếu muốn sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn. Dưới đây chúng tôi đã chia sẻ những lưu ý mà bạn cần quan tâm trong quá trình giảng dạy, để có thể truyền đạt bài học đến trẻ một cách tốt nhất. Như sau:
Dạy tiếng anh động vật qua hình ảnh minh họa & đời thực
Trẻ em thường mải mê vui chơi & bị mê hoặc bởi những hình ảnh chuyển động độc đáo. Vì vậy, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em, cha mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng những hình ảnh minh họa sinh động. Sau đó, lần lượt đọc đi đọc lại rõ ràng từng từ vựng của từng con vật để bé đọc và ghi nhớ một cách tự nhiên.
Điều này có thể thu hút sự chú ý của bé, đồng thời kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ đạt mức tối ưu. Bên cạnh đó, phương pháp dạy này không gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà cha mẹ muốn truyền đạt cho trẻ. Ví dụ, thay vì hỏi “What’s this?”, cha mẹ có thể hỏi “What’s this?” nhằm tạo môi trường học tập và tiếp xúc tiếng Anh cực kỳ hiệu quả.
Sử dụng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy bé tiếng Anh về động vật
Ngoài ra, bố mẹ có thể tải thêm ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy tiếng Anh các con vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật dễ dàng & linh hoạt hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng về động vật một cách nhanh chóng khi học với ứng dụng này nhờ hình ảnh sống động và âm thanh vô cùng phong phú. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé vốn từ vựng toàn diện từ nhận diện khuôn mặt, nghĩa của từ, cách phát âm và cách dùng từ trong câu.
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/be-hoc-tieng-anh-con-vat-20.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior có nhiều chủ đề từ vựng cho bé học, trong đó có từ vựng về động vật. (Ảnh: Khỉ con)” >
App Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior áp dụng phương pháp giáo dục sớm, mỗi bài học đều được thiết lập bởi chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. Đảm bảo phù hợp với độ tuổi và tiềm năng của trẻ từ 0 đến 6 tuổi. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể yên tâm sử dụng ứng dụng này để truyền đạt kiến thức cho con em mình tốt hơn.
>>> DÙNG THỬ NGAY MONKEY JUNIOR: TẠI ĐÂY.
Dạy tiếng anh các con vật qua bài hát
Chắc hẳn cha mẹ nào cũng hiểu tầm quan trọng của âm nhạc trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ. Phương pháp dạy này giúp trẻ thư giãn đầu óc và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn. Vì vậy, có rất nhiều phụ huynh khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Tiếng Anh theo chủ đề động vật cũng áp dụng phương pháp này.
Ở độ tuổi 0 – 6 tuổi, trẻ có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh. Vì vậy, cha mẹ chỉ cần kiên nhẫn lắng nghe những bài hát tiếng Anh thiếu nhi sử dụng từ vựng về động vật. là được. Bé sẽ hình thành phản xạ & hát theo những bài hát này một cách nhuần nhuyễn. Nhờ đó, từ vựng tiếng Anh về động vật cũng khắc sâu vào não bộ của trẻ.
Tạo môi trường nghe – nói – tiếp thu tiếng Anh phù hợp
Bên cạnh đó, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Học tiếng Anh về động vật, cha mẹ cần tạo môi trường học tập thật gần gũi. Như vậy bé sẽ có tâm lý thoải mái, quá trình tiếp thu kiến thức cũng hiệu quả & nhanh chóng hơn.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi phổ biến như: “Bạn thích con vật nào?” hoặc “Đó có phải là một con chó không?” để trẻ rèn luyện khả năng nghe hiểu. Sau đó bé sẽ trả lời & bạn tiến hành chỉnh phát âm cho bé. Thông qua cách học thông minh này, bé sẽ dần hình thành phản xạ giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và tự tin hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, cha mẹ có thể cho con tham gia một số hoạt động bổ trợ rất bổ ích như: Vẽ tranh các con vật dựa trên từ vựng, mô tả hành động liên quan đến con vật đó hay chơi các trò chơi thú vị khác. liên quan đến động vật,… để trẻ dễ dàng tiếp thu và ghi nhận kiến thức.
Tiếng Anh trẻ em tổng hợp – Học tiếng Anh theo chủ đề động vật chi tiết từ A-Z
Nhằm giúp các bậc phụ huynh dạy tiếng Anh về động vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp & biên soạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để các bạn tiện sử dụng. trong quá trình truyền thụ kiến thức cho con em mình.
Bảng từ vựng giúp bé học tiếng Anh các con vật dễ dàng:
STT | Từ vựng | chính tả | Dịch |
Đầu tiên | Động vật | /ˈænɪml/ | Động vật, động vật |
2 | Con mèo | /kæt/ | Con mèo |
3 | Chó | /dɒɡ/; /dɔːɡ/ | Chó |
4 | Con vịt | /dʌk/ | Con vịt |
5 | chuột | /maʊs/ | Chuột |
6 | Con lợn | /pɪɡ/ | Con lợn |
7 | Thịt gà | /ˈtʃɪkɪn/ | Thịt gà |
số 8 | Dậu | /ˈruːstə(r)/ | Dậu |
9 | bò | /kaʊ/ | bò |
mười | Ngựa | /hɔːs/ | Ngựa |
11 | cá | /fɪʃ/ | Cá |
thứ mười hai | bồ câu | /ˈpɪdʒɪn/ | bồ câu |
13 | Con ếch | /frɒɡ/ | Con ếch |
14 | Con khỉ | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
15 | Con voi | /ˈelɪfənt/ | Con voi |
16 | Rắn | /sneɪk/ | Rắn |
17 | Con ong | /biː/ | Con ong |
18 | Con rùa | /ˈtɜːtl/ | Con rùa |
19 | con châu chấu | /ˈɡrɑːshɒpə(r)/ | con châu chấu |
20 | bọ rùa | /ˈleɪdibɜːd/ | bọ rùa |
21 | Con hổ | /ˈtaɪɡə(r)/ | Con hổ |
22 | Con sư tử | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
23 | khủng long | /ˈdaɪnəsɔː(r)/ | khủng long |
24 | rồng | /ˈdræɡən/ | rồng |
25 | con quạ | /ˈreɪvn/ | Quạ |
26 | Thiên nga | /swɒn/ | Thiên nga |
27 | Con vẹt | /ˈpærət/ | Con vẹt |
28 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
29 | chim gõ kiến | /ˈwʊdpekə(r)/; /ˈwʊdpekər/ | chim gõ kiến |
30 | Con cú | /aʊl/ | Con cú |
31 | chim sẻ | /ˈspærəʊ/ | chim sẻ |
32 | Con công | /ˈpiːkɒk/; /ˈpiːkɑːk/ | Con công |
33 | Con thỏ | /ˈræbɪt/ | Con thỏ |
34 | Con sứa | /ˈdʒelifɪʃ/ | Con sứa |
35 | mòng biển | /ˈsiːɡʌl/ | mòng biển |
36 | hải mã | /ˈwɔːlrəs/ | hải mã |
37 | cá ngựa | /ˈsiːhɔːs/ | hải mã |
38 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
39 | cá voi | /weɪl/ | Cá voi |
40 | Bạch tuộc | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
41 | Cá mập | /ʃɑːk/ | Cá mập |
42 | Mực ống | /skwɪd/ | Mực ống |
43 | Sư tử biển | /ˈsiːlaɪən/ | Sư tử biển |
44 | cá heo | /ˈdɒlfɪn/; /ˈdɑːlfɪn/ | cá heo |
45 | sao biển | /ˈstɑːfɪʃ/ | sao biển |
46 | tôm | /ˈlɒbstə(r)/; /ˈlɑːbstər/ | tôm |
47 | Cua | /kræb/ | Cua |
48 | cáo | fɒks/; /fɑːks/ | cáo |
49 | Báo | /ˈlepəd/; /ˈlepərd/ | Báo |
50 | chó sói | /kaɪˈəʊti/; /ˈkaɪəʊt/ | chó sói |
51 | Con dê | /ɡəʊt/ | Con dê |
52 | nhím | /ˈhedʒhɒɡ/ | nhím |
53 | Con nai | /dɪə(r)/; /dɪr/ | Con nai |
54 | Hươu cao cổ | /dʒəˈrɑːf/; /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
55 | gấu trúc | /ˈpændə/ | gấu trúc |
56 | Con chuột túi | /ˌkæŋɡəˈruː/ | chuột túi |
Qua những từ vựng được chia sẻ, việc dạy tiếng Anh các con vật – Học tiếng Anh về động vật sẽ dễ dàng & nhanh chóng hơn rất nhiều. Hi vọng bạn sẽ áp dụng để bé học thuộc hiệu quả nhé!
phần kết
Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã chia sẻ chi tiết về dạy bé học tiếng Anh con vật – Học tiếng Anh về động vật từ A-Z. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết, các bậc phụ huynh sẽ áp dụng thành công để mang lại những kiến thức bổ ích cho con yêu của mình. Đồng thời cũng giúp các bé hình thành nền tảng tiếng Anh vững chắc.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật” state=”close”]
Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật
Hình Ảnh về: Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật
Video về: Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật
Wiki về Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật
Tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật -
Khi học tiếng Anh, nếu trẻ được tiếp xúc với những kiến thức quen thuộc với cuộc sống hàng ngày hoặc sở thích của trẻ thì khả năng tiếp thu của trẻ sẽ tốt hơn rất nhiều. Trong đó, thú cưng đang là chủ đề được nhiều phụ huynh áp dụng nhất hiện nay. Nếu muốn dạy bé học tiếng Anh với con vật, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể nhé!
Lý do nên dạy tiếng Anh cho bé - Học tiếng Anh về động vật
Khi trẻ từ 0 đến 6 tuổi, đây là thời điểm “vàng” để có thể tiếp thu ngoại ngữ một cách tốt nhất. Tuy nhiên, cha mẹ cần kiên trì và áp dụng những phương pháp dạy con thực sự phù hợp. Như vậy, quá trình trẻ ghi nhớ kiến thức sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Hiện nay, việc làm dày vốn từ vựng cho bé bằng cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh được nhiều chuyên gia & phụ huynh đánh giá cao. Phương pháp giảng dạy này đã góp phần mang lại kiến thức vững chắc cho trẻ trong quá trình làm quen và sử dụng tiếng Anh.
Việc bé học tiếng Anh các con vật bằng cách đọc tên các con vật này sẽ phần nào giúp trẻ phát huy trí tưởng tượng và ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Khi bé nhìn, nghe, đọc, viết tên các con vật đó bằng tiếng Anh, não bộ của bé sẽ tự động khắc sâu một cách tự nhiên.
Những lưu ý khi dạy tiếng Anh cho trẻ em - Học tiếng Anh về động vật
Động vật là chủ đề luôn thu hút các bé khi đọc sách, nghe nhạc hay xem phim. Vì vậy, khi bạn dạy tiếng Anh các con vật cho bé - Học tiếng Anh về động vật sẽ tạo hứng thú học tập cho bé để tiếp thu kiến thức thành công.
Có thể thấy đây là một chủ đề học phổ biến và quan trọng mà trẻ cần biết nếu muốn sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn. Dưới đây chúng tôi đã chia sẻ những lưu ý mà bạn cần quan tâm trong quá trình giảng dạy, để có thể truyền đạt bài học đến trẻ một cách tốt nhất. Như sau:
Dạy tiếng anh động vật qua hình ảnh minh họa & đời thực
Trẻ em thường mải mê vui chơi & bị mê hoặc bởi những hình ảnh chuyển động độc đáo. Vì vậy, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em, cha mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng những hình ảnh minh họa sinh động. Sau đó, lần lượt đọc đi đọc lại rõ ràng từng từ vựng của từng con vật để bé đọc và ghi nhớ một cách tự nhiên.
Điều này có thể thu hút sự chú ý của bé, đồng thời kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ đạt mức tối ưu. Bên cạnh đó, phương pháp dạy này không gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà cha mẹ muốn truyền đạt cho trẻ. Ví dụ, thay vì hỏi “What's this?”, cha mẹ có thể hỏi “What's this?” nhằm tạo môi trường học tập và tiếp xúc tiếng Anh cực kỳ hiệu quả.
Sử dụng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy bé tiếng Anh về động vật
Ngoài ra, bố mẹ có thể tải thêm ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy tiếng Anh các con vật cho bé - Học tiếng Anh về động vật dễ dàng & linh hoạt hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng về động vật một cách nhanh chóng khi học với ứng dụng này nhờ hình ảnh sống động và âm thanh vô cùng phong phú. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé vốn từ vựng toàn diện từ nhận diện khuôn mặt, nghĩa của từ, cách phát âm và cách dùng từ trong câu.
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/be-hoc-tieng-anh-con-vat-20.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior có nhiều chủ đề từ vựng cho bé học, trong đó có từ vựng về động vật. (Ảnh: Khỉ con)" >
App Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior áp dụng phương pháp giáo dục sớm, mỗi bài học đều được thiết lập bởi chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. Đảm bảo phù hợp với độ tuổi và tiềm năng của trẻ từ 0 đến 6 tuổi. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể yên tâm sử dụng ứng dụng này để truyền đạt kiến thức cho con em mình tốt hơn.
>>> DÙNG THỬ NGAY MONKEY JUNIOR: TẠI ĐÂY.
Dạy tiếng anh các con vật qua bài hát
Chắc hẳn cha mẹ nào cũng hiểu tầm quan trọng của âm nhạc trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ. Phương pháp dạy này giúp trẻ thư giãn đầu óc và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn. Vì vậy, có rất nhiều phụ huynh khi dạy tiếng Anh cho trẻ em - Tiếng Anh theo chủ đề động vật cũng áp dụng phương pháp này.
Ở độ tuổi 0 - 6 tuổi, trẻ có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh. Vì vậy, cha mẹ chỉ cần kiên nhẫn lắng nghe những bài hát tiếng Anh thiếu nhi sử dụng từ vựng về động vật. là được. Bé sẽ hình thành phản xạ & hát theo những bài hát này một cách nhuần nhuyễn. Nhờ đó, từ vựng tiếng Anh về động vật cũng khắc sâu vào não bộ của trẻ.
Tạo môi trường nghe - nói - tiếp thu tiếng Anh phù hợp
Bên cạnh đó, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em - Học tiếng Anh về động vật, cha mẹ cần tạo môi trường học tập thật gần gũi. Như vậy bé sẽ có tâm lý thoải mái, quá trình tiếp thu kiến thức cũng hiệu quả & nhanh chóng hơn.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi phổ biến như: “Bạn thích con vật nào?” hoặc "Đó có phải là một con chó không?" để trẻ rèn luyện khả năng nghe hiểu. Sau đó bé sẽ trả lời & bạn tiến hành chỉnh phát âm cho bé. Thông qua cách học thông minh này, bé sẽ dần hình thành phản xạ giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và tự tin hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, cha mẹ có thể cho con tham gia một số hoạt động bổ trợ rất bổ ích như: Vẽ tranh các con vật dựa trên từ vựng, mô tả hành động liên quan đến con vật đó hay chơi các trò chơi thú vị khác. liên quan đến động vật,... để trẻ dễ dàng tiếp thu và ghi nhận kiến thức.
Tiếng Anh trẻ em tổng hợp - Học tiếng Anh theo chủ đề động vật chi tiết từ A-Z
Nhằm giúp các bậc phụ huynh dạy tiếng Anh về động vật cho bé - Học tiếng Anh về động vật hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp & biên soạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để các bạn tiện sử dụng. trong quá trình truyền thụ kiến thức cho con em mình.
Bảng từ vựng giúp bé học tiếng Anh các con vật dễ dàng:
STT | Từ vựng | chính tả | Dịch |
Đầu tiên | Động vật | /ˈænɪml/ | Động vật, động vật |
2 | Con mèo | /kæt/ | Con mèo |
3 | Chó | /dɒɡ/; /dɔːɡ/ | Chó |
4 | Con vịt | /dʌk/ | Con vịt |
5 | chuột | /maʊs/ | Chuột |
6 | Con lợn | /pɪɡ/ | Con lợn |
7 | Thịt gà | /ˈtʃɪkɪn/ | Thịt gà |
số 8 | Dậu | /ˈruːstə(r)/ | Dậu |
9 | bò | /kaʊ/ | bò |
mười | Ngựa | /hɔːs/ | Ngựa |
11 | cá | /fɪʃ/ | Cá |
thứ mười hai | bồ câu | /ˈpɪdʒɪn/ | bồ câu |
13 | Con ếch | /frɒɡ/ | Con ếch |
14 | Con khỉ | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
15 | Con voi | /ˈelɪfənt/ | Con voi |
16 | Rắn | /sneɪk/ | Rắn |
17 | Con ong | /biː/ | Con ong |
18 | Con rùa | /ˈtɜːtl/ | Con rùa |
19 | con châu chấu | /ˈɡrɑːshɒpə(r)/ | con châu chấu |
20 | bọ rùa | /ˈleɪdibɜːd/ | bọ rùa |
21 | Con hổ | /ˈtaɪɡə(r)/ | Con hổ |
22 | Con sư tử | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
23 | khủng long | /ˈdaɪnəsɔː(r)/ | khủng long |
24 | rồng | /ˈdræɡən/ | rồng |
25 | con quạ | /ˈreɪvn/ | Quạ |
26 | Thiên nga | /swɒn/ | Thiên nga |
27 | Con vẹt | /ˈpærət/ | Con vẹt |
28 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
29 | chim gõ kiến | /ˈwʊdpekə(r)/; /ˈwʊdpekər/ | chim gõ kiến |
30 | Con cú | /aʊl/ | Con cú |
31 | chim sẻ | /ˈspærəʊ/ | chim sẻ |
32 | Con công | /ˈpiːkɒk/; /ˈpiːkɑːk/ | Con công |
33 | Con thỏ | /ˈræbɪt/ | Con thỏ |
34 | Con sứa | /ˈdʒelifɪʃ/ | Con sứa |
35 | mòng biển | /ˈsiːɡʌl/ | mòng biển |
36 | hải mã | /ˈwɔːlrəs/ | hải mã |
37 | cá ngựa | /ˈsiːhɔːs/ | hải mã |
38 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
39 | cá voi | /weɪl/ | Cá voi |
40 | Bạch tuộc | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
41 | Cá mập | /ʃɑːk/ | Cá mập |
42 | Mực ống | /skwɪd/ | Mực ống |
43 | Sư tử biển | /ˈsiːlaɪən/ | Sư tử biển |
44 | cá heo | /ˈdɒlfɪn/; /ˈdɑːlfɪn/ | cá heo |
45 | sao biển | /ˈstɑːfɪʃ/ | sao biển |
46 | tôm | /ˈlɒbstə(r)/; /ˈlɑːbstər/ | tôm |
47 | Cua | /kræb/ | Cua |
48 | cáo | fɒks/; /fɑːks/ | cáo |
49 | Báo | /ˈlepəd/; /ˈlepərd/ | Báo |
50 | chó sói | /kaɪˈəʊti/; /ˈkaɪəʊt/ | chó sói |
51 | Con dê | /ɡəʊt/ | Con dê |
52 | nhím | /ˈhedʒhɒɡ/ | nhím |
53 | Con nai | /dɪə(r)/; /dɪr/ | Con nai |
54 | Hươu cao cổ | /dʒəˈrɑːf/; /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
55 | gấu trúc | /ˈpændə/ | gấu trúc |
56 | Con chuột túi | /ˌkæŋɡəˈruː/ | chuột túi |
Qua những từ vựng được chia sẻ, việc dạy tiếng Anh các con vật - Học tiếng Anh về động vật sẽ dễ dàng & nhanh chóng hơn rất nhiều. Hi vọng bạn sẽ áp dụng để bé học thuộc hiệu quả nhé!
phần kết
Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã chia sẻ chi tiết về dạy bé học tiếng Anh con vật - Học tiếng Anh về động vật từ A-Z. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết, các bậc phụ huynh sẽ áp dụng thành công để mang lại những kiến thức bổ ích cho con yêu của mình. Đồng thời cũng giúp các bé hình thành nền tảng tiếng Anh vững chắc.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” lazyload” src=”https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/be-hoc-tieng-anh-con-vat-19_(1).jpg” alt=”Tiếng Anh chủ đề động vật mang đến sự gần gũi cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)” >
Hiện nay, việc làm dày vốn từ vựng cho bé bằng cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh được nhiều chuyên gia & phụ huynh đánh giá cao. Phương pháp giảng dạy này đã góp phần mang lại kiến thức vững chắc cho trẻ trong quá trình làm quen và sử dụng tiếng Anh.
Việc bé học tiếng Anh các con vật bằng cách đọc tên các con vật này sẽ phần nào giúp trẻ phát huy trí tưởng tượng và ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Khi bé nhìn, nghe, đọc, viết tên các con vật đó bằng tiếng Anh, não bộ của bé sẽ tự động khắc sâu một cách tự nhiên.
Những lưu ý khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Học tiếng Anh về động vật
Động vật là chủ đề luôn thu hút các bé khi đọc sách, nghe nhạc hay xem phim. Vì vậy, khi bạn dạy tiếng Anh các con vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật sẽ tạo hứng thú học tập cho bé để tiếp thu kiến thức thành công.
Có thể thấy đây là một chủ đề học phổ biến và quan trọng mà trẻ cần biết nếu muốn sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn. Dưới đây chúng tôi đã chia sẻ những lưu ý mà bạn cần quan tâm trong quá trình giảng dạy, để có thể truyền đạt bài học đến trẻ một cách tốt nhất. Như sau:
Dạy tiếng anh động vật qua hình ảnh minh họa & đời thực
Trẻ em thường mải mê vui chơi & bị mê hoặc bởi những hình ảnh chuyển động độc đáo. Vì vậy, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em, cha mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng những hình ảnh minh họa sinh động. Sau đó, lần lượt đọc đi đọc lại rõ ràng từng từ vựng của từng con vật để bé đọc và ghi nhớ một cách tự nhiên.
Điều này có thể thu hút sự chú ý của bé, đồng thời kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ đạt mức tối ưu. Bên cạnh đó, phương pháp dạy này không gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà cha mẹ muốn truyền đạt cho trẻ. Ví dụ, thay vì hỏi “What’s this?”, cha mẹ có thể hỏi “What’s this?” nhằm tạo môi trường học tập và tiếp xúc tiếng Anh cực kỳ hiệu quả.
Sử dụng ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy bé tiếng Anh về động vật
Ngoài ra, bố mẹ có thể tải thêm ứng dụng Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior để dạy tiếng Anh các con vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật dễ dàng & linh hoạt hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng về động vật một cách nhanh chóng khi học với ứng dụng này nhờ hình ảnh sống động và âm thanh vô cùng phong phú. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé vốn từ vựng toàn diện từ nhận diện khuôn mặt, nghĩa của từ, cách phát âm và cách dùng từ trong câu.
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/be-hoc-tieng-anh-con-vat-20.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior có nhiều chủ đề từ vựng cho bé học, trong đó có từ vựng về động vật. (Ảnh: Khỉ con)” >
App Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior áp dụng phương pháp giáo dục sớm, mỗi bài học đều được thiết lập bởi chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. Đảm bảo phù hợp với độ tuổi và tiềm năng của trẻ từ 0 đến 6 tuổi. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể yên tâm sử dụng ứng dụng này để truyền đạt kiến thức cho con em mình tốt hơn.
>>> DÙNG THỬ NGAY MONKEY JUNIOR: TẠI ĐÂY.
Dạy tiếng anh các con vật qua bài hát
Chắc hẳn cha mẹ nào cũng hiểu tầm quan trọng của âm nhạc trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ. Phương pháp dạy này giúp trẻ thư giãn đầu óc và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn. Vì vậy, có rất nhiều phụ huynh khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Tiếng Anh theo chủ đề động vật cũng áp dụng phương pháp này.
Ở độ tuổi 0 – 6 tuổi, trẻ có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh. Vì vậy, cha mẹ chỉ cần kiên nhẫn lắng nghe những bài hát tiếng Anh thiếu nhi sử dụng từ vựng về động vật. là được. Bé sẽ hình thành phản xạ & hát theo những bài hát này một cách nhuần nhuyễn. Nhờ đó, từ vựng tiếng Anh về động vật cũng khắc sâu vào não bộ của trẻ.
Tạo môi trường nghe – nói – tiếp thu tiếng Anh phù hợp
Bên cạnh đó, khi dạy tiếng Anh cho trẻ em – Học tiếng Anh về động vật, cha mẹ cần tạo môi trường học tập thật gần gũi. Như vậy bé sẽ có tâm lý thoải mái, quá trình tiếp thu kiến thức cũng hiệu quả & nhanh chóng hơn.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi phổ biến như: “Bạn thích con vật nào?” hoặc “Đó có phải là một con chó không?” để trẻ rèn luyện khả năng nghe hiểu. Sau đó bé sẽ trả lời & bạn tiến hành chỉnh phát âm cho bé. Thông qua cách học thông minh này, bé sẽ dần hình thành phản xạ giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và tự tin hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, cha mẹ có thể cho con tham gia một số hoạt động bổ trợ rất bổ ích như: Vẽ tranh các con vật dựa trên từ vựng, mô tả hành động liên quan đến con vật đó hay chơi các trò chơi thú vị khác. liên quan đến động vật,… để trẻ dễ dàng tiếp thu và ghi nhận kiến thức.
Tiếng Anh trẻ em tổng hợp – Học tiếng Anh theo chủ đề động vật chi tiết từ A-Z
Nhằm giúp các bậc phụ huynh dạy tiếng Anh về động vật cho bé – Học tiếng Anh về động vật hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp & biên soạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để các bạn tiện sử dụng. trong quá trình truyền thụ kiến thức cho con em mình.
Bảng từ vựng giúp bé học tiếng Anh các con vật dễ dàng:
STT | Từ vựng | chính tả | Dịch |
Đầu tiên | Động vật | /ˈænɪml/ | Động vật, động vật |
2 | Con mèo | /kæt/ | Con mèo |
3 | Chó | /dɒɡ/; /dɔːɡ/ | Chó |
4 | Con vịt | /dʌk/ | Con vịt |
5 | chuột | /maʊs/ | Chuột |
6 | Con lợn | /pɪɡ/ | Con lợn |
7 | Thịt gà | /ˈtʃɪkɪn/ | Thịt gà |
số 8 | Dậu | /ˈruːstə(r)/ | Dậu |
9 | bò | /kaʊ/ | bò |
mười | Ngựa | /hɔːs/ | Ngựa |
11 | cá | /fɪʃ/ | Cá |
thứ mười hai | bồ câu | /ˈpɪdʒɪn/ | bồ câu |
13 | Con ếch | /frɒɡ/ | Con ếch |
14 | Con khỉ | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
15 | Con voi | /ˈelɪfənt/ | Con voi |
16 | Rắn | /sneɪk/ | Rắn |
17 | Con ong | /biː/ | Con ong |
18 | Con rùa | /ˈtɜːtl/ | Con rùa |
19 | con châu chấu | /ˈɡrɑːshɒpə(r)/ | con châu chấu |
20 | bọ rùa | /ˈleɪdibɜːd/ | bọ rùa |
21 | Con hổ | /ˈtaɪɡə(r)/ | Con hổ |
22 | Con sư tử | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
23 | khủng long | /ˈdaɪnəsɔː(r)/ | khủng long |
24 | rồng | /ˈdræɡən/ | rồng |
25 | con quạ | /ˈreɪvn/ | Quạ |
26 | Thiên nga | /swɒn/ | Thiên nga |
27 | Con vẹt | /ˈpærət/ | Con vẹt |
28 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
29 | chim gõ kiến | /ˈwʊdpekə(r)/; /ˈwʊdpekər/ | chim gõ kiến |
30 | Con cú | /aʊl/ | Con cú |
31 | chim sẻ | /ˈspærəʊ/ | chim sẻ |
32 | Con công | /ˈpiːkɒk/; /ˈpiːkɑːk/ | Con công |
33 | Con thỏ | /ˈræbɪt/ | Con thỏ |
34 | Con sứa | /ˈdʒelifɪʃ/ | Con sứa |
35 | mòng biển | /ˈsiːɡʌl/ | mòng biển |
36 | hải mã | /ˈwɔːlrəs/ | hải mã |
37 | cá ngựa | /ˈsiːhɔːs/ | hải mã |
38 | chim cánh cụt | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
39 | cá voi | /weɪl/ | Cá voi |
40 | Bạch tuộc | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
41 | Cá mập | /ʃɑːk/ | Cá mập |
42 | Mực ống | /skwɪd/ | Mực ống |
43 | Sư tử biển | /ˈsiːlaɪən/ | Sư tử biển |
44 | cá heo | /ˈdɒlfɪn/; /ˈdɑːlfɪn/ | cá heo |
45 | sao biển | /ˈstɑːfɪʃ/ | sao biển |
46 | tôm | /ˈlɒbstə(r)/; /ˈlɑːbstər/ | tôm |
47 | Cua | /kræb/ | Cua |
48 | cáo | fɒks/; /fɑːks/ | cáo |
49 | Báo | /ˈlepəd/; /ˈlepərd/ | Báo |
50 | chó sói | /kaɪˈəʊti/; /ˈkaɪəʊt/ | chó sói |
51 | Con dê | /ɡəʊt/ | Con dê |
52 | nhím | /ˈhedʒhɒɡ/ | nhím |
53 | Con nai | /dɪə(r)/; /dɪr/ | Con nai |
54 | Hươu cao cổ | /dʒəˈrɑːf/; /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
55 | gấu trúc | /ˈpændə/ | gấu trúc |
56 | Con chuột túi | /ˌkæŋɡəˈruː/ | chuột túi |
Qua những từ vựng được chia sẻ, việc dạy tiếng Anh các con vật – Học tiếng Anh về động vật sẽ dễ dàng & nhanh chóng hơn rất nhiều. Hi vọng bạn sẽ áp dụng để bé học thuộc hiệu quả nhé!
phần kết
Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã chia sẻ chi tiết về dạy bé học tiếng Anh con vật – Học tiếng Anh về động vật từ A-Z. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết, các bậc phụ huynh sẽ áp dụng thành công để mang lại những kiến thức bổ ích cho con yêu của mình. Đồng thời cũng giúp các bé hình thành nền tảng tiếng Anh vững chắc.
[/box]
#Tiếng #Anh #con #vật #cho #bé #Học #tiếng #Anh #chủ #đề #động #vật
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tiếng Anh con vật cho bé – Học tiếng Anh chủ đề động vật bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
#Tiếng #Anh #con #vật #cho #bé #Học #tiếng #Anh #chủ #đề #động #vật
Trả lời