Đáp án đúng và giải thích câu trắc nghiệm “Máy lạnh mới được lắp hôm qua.” cùng các kiến thức lý thuyết liên quan là tài liệu Tiếng Anh 12 hữu ích dành cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo.
Trắc nghiệm: Máy điều hòa mới được lắp vào ngày hôm qua.
A. kiểm tra kỹ lưỡng
B. đặt vào vị trí
C. sửa chữa tốt
D. giao cho khách hàng
Hồi đáp:
#M862105ScriptRootC1420804 { chiều cao tối thiểu: 300px; }
Đáp án B. đặt vào vị trí
Giải thích: Máy điều hòa mới được lắp vào ngày hôm qua. (Máy điều hòa mới được lắp vào ngày hôm qua.)
A. kiểm tra kỹ lưỡng: kiểm tra kỹ lưỡng
B. put in position: đặt vào vị trí
C. well repair: sửa chữa tốt
D. giao cho khách hàng: giao cho khách hàng
Vì vậy, đã cài đặt có ý nghĩa tương tự như tùy chọn REMOVE
Hãy cùng trường Trường THPT Trần Hưng Đạo tìm hiểu thêm về cụm từ “đi với đặt” nhé!
Kiến thức tham khảo về cụm từ đi với Put
1. Bỏ đi
– Nghĩa: đặt đồ vật vào đúng vị trí của nó: cất đi, cất đi
– Vd: Cô ấy cất đồ chơi cũ vào thùng carton. (Cô ấy cất đồ chơi cũ của mình trong hộp các tông.)
2. Đặt lại
– Ý nghĩa: trả một đối tượng về vị trí ban đầu: trả lại vị trí cũ
– Ví dụ: Bạn có thể đặt lại cuốn sách này trên giá sách không? (Bạn có thể để cuốn sách này trên giá sách được không?)
3. Bỏ xuống
Nghĩa 1: viết lên giấy (đôi khi ta chỉ nói “put” mà không nói “down”): viết ra, viết ra
– Ví dụ: Bạn nên ghi lại những gì tôi vừa nói. (Bạn nên viết ra những gì bạn vừa nói.)
– Nghĩa 2: To quote and nhục: chỉ trích ai, chỉ trích/làm nhục ai
– Vd: Sếp sa thải anh ta vì anh ta thất bại trong một hợp đồng quan trọng. (Ông chủ chỉ trích anh ấy vì đã không nhận được một hợp đồng quan trọng.)
Nghĩa 3: To kill an animal is, old, sever, hay Danger: to kill (con vật già, bệnh, nguy hiểm)
– Vd: Con chó của tôi bị ốm nặng đã lâu. Tôi không muốn anh ấy bị tổn thương nữa nên tôi quyết định đặt anh ấy xuống. (Con chó con của tôi đã bị ốm trong một thời gian rất dài. Tôi không muốn nó phải chịu đựng thêm nữa, vì vậy tôi quyết định giúp nó chết.)
4. Đưa ra / Đặt về phía trước
– Ý nghĩa: đưa ra một ý tưởng, kế hoạch hoặc đề xuất để xem xét: Đề xuất
– VD: Anh ấy đưa ra ý tưởng thay đổi phương pháp đào tạo với trưởng phòng nhân sự. (Anh ấy đã đề xuất ý tưởng thay đổi phương pháp đào tạo với Trưởng phòng Nhân sự.)
5. Put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm gì
6. Put the bla bla on sb: đổ lỗi cho ai đó
7. Put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
8. Put out: tắt, tắt, dập tắt; sản xuất; dập tắt; thè (lưỡi) ra; làm phiền, làm phiền
9. Put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; thực hiện bằng thủ thuật
10. Put to: buộc vào, móc vào
11. Đặt cùng nhau: để cùng nhau, đặt cùng nhau
12. Cùng nhau bàn bạc: cùng nhau bàn bạc, bàn bạc với nhau
13. Put up: bày ra, bày ra; ở lại, ở lại; búi (tóc) lên; nâng (ô) lên; xây dựng, lắp đặt; đưa vào một chương trình; người cầu nguyện; đề cử, đề cử
14. Put up to: kể, kể
15. Put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
16. Put Upon: lạm dụng, ngược đãi; tung hứng.
17. Mặc vào
– Đặt sb trên
+ Nghĩa: to give someone the phone so that they can talk to the person at the other end: đưa điện thoại cho ai đó để họ nói chuyện với đầu dây bên kia.
+ VD: Xin chào, tôi muốn nói chuyện với Linh. Bạn có thể mặc cho cô ấy không? (Xin chào, tôi muốn nói chuyện với Linh, bạn có thể đưa điện thoại cho cô ấy được không?
– mặc cái gì vào
+ Ý nghĩa: to dress yourself in something: ăn diện
+ Vd: Trời đang có tuyết rơi. Mặc áo khoác trước khi ra ngoài. (Trời đang có tuyết. Hãy mặc áo khoác vào trước khi ra ngoài.)
18. Ăn thịt
– Nghĩa: tăng cân: tăng cân, béo lên
– Vd: Cô ấy đã lên da thịt vì gần đây cô ấy đã siêu. (Gần đây cô ấy tăng cân vì ăn khuya.)
19. Tăng tốc
– Ý nghĩa: tăng tốc độ
– Ví dụ: Họ tăng tốc khi đi vào đường cao tốc. (Họ tăng tốc sau khi đi vào đường cao tốc.)
20. Đổ lỗi cho sb
Ý nghĩa: đổ lỗi cho ai đó trên đầu của ai đó
– Vd: Cậu bé làm vỡ cửa sổ và đổ lỗi cho con chó của mình. (Cậu bé làm vỡ cửa sổ nhưng ngã vào con chó.)
21. Đặt thuế trên sth
– Ý nghĩa: đánh thuế vào thứ gì đó
– Ví dụ: Chính phủ quyết định đánh thuế kinh doanh trực tuyến. (Chính phủ quyết định đánh thuế đối với các doanh nghiệp trực tuyến.)
– Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số Phrasal verbs với PUT bên dưới
22. Đưa ra ngoài
– Put someone out: đưa ai đó vào rắc rối
– Be put out: cảm thấy buồn, tự ái
– Put something out: vứt bỏ, dập tắt, sản xuất
23. Đặt qua
– Put something over/cross to someone: Truyền đạt thành công ý tưởng cảm xúc cho người khác
24. Đưa vào
– Put someone to something: gây rắc rối, rắc rối cho ai
– Put something to someone: đề nghị một ý kiến, yêu cầu, đề nghị
– Put together: xếp lại với nhau, để chung với nhau
– Put head together: bàn bạc với nhau, bàn bạc với nhau
25. Đưa lên
– Put up sth: thể hiện khả năng trong một cuộc thi, đề xuất ý kiến
– Put sth up: Xây dựng hoặc đặt cái gì đó ở đâu đó, đặt cái gì đó lên cao, tăng thêm, cho mượn tiền
– Put up to: xúi giục ai đó làm điều ngu ngốc, sai trái
– Put Upon: tra tấn, ngược đãi; tung hứng.
Đăng bởi: Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Lớp 12 , Tiếng Anh 12
Bạn thấy bài viết The new air conditioner was installed yesterday. có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về The new air conditioner was installed yesterday. bên dưới để Trường THPT Trần Hưng Đạo có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
Trả lời