Học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 công lập tại Hà Nội trong 5 năm qua để cân nhắc đăng ký nguyện vọng.
Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm nay ở Hà Nội gồm 3 môn: Toán, Văn và Ngoại ngữ.
Ngày 19/4, học sinh sẽ nộp hồ sơ đăng ký vào lớp 10. Ngày 15/5, Hà Nội sẽ công bố số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 tại các trường công lập.
Học sinh đăng ký vào lớp 10 năm học 2024-2025 tại Hà Nội có 3 mong muốn được vào lớp 10 công lập không chuyên, mong muốn được vào các lớp chuyên và các chương trình đặc biệt khác.
Học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 công lập tại Hà Nội trong 5 năm qua để cân nhắc đăng ký nguyện vọng.
Khu 1: Khu 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | 41,5 | 36 | 44,4 | 37,75 | 39,75 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái | 42,25 | 37,5 | 40 | 38,25 | 40,75 |
Trường THPT Phan Đình Phùng | 46,25 | 40,5 | 49,1 | 42 | 42,75 |
Trường THPT Tây Hồ | 39,75 | 34,25 | 41,7 | 36,25 | 38,75 |
Trường THPT Chu Văn An | 48,75 | 43,25 | 52,3 | 43,25 | 44,50(Tiếng Nhật: 41,00) |
Khu 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Đoàn Kết | 40,5 | 36 | 44,25 | 39,5 | 40:00 |
Trường THPT Thăng Long | 40 | 40,5 | 48,25 | 41,50 | 41:00 |
Trường THPT Trần Nhân Tông | 41,75 | 37,25 | 44,75 | 40 | 39,75 |
Trường THPT Trần Phú | 42,5 | 37,75 | 47 | 40,25 | 41,75 |
Trường THPT Việt Đức | 45,5 | 40 | 48,25 | 41,75 | 43,00(Tiếng Đức: 37,5;Tiếng Pháp nâng cao: 43,00;Tiếng Nhật: 36,50) |
Khu 3: Đống Đa, Thanh Xuân, Quận Cầu Giấy
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Cầu Giấy | 45 | 38 | 47,25 | 44,4 | 41,50 |
Trường THPT Yên Hòa | 46,5 | 39 | 49,5 | 45,5 | 42,25 |
Trường THPT Đống Đa | 40 | 34,25 | 43,6 | 44,2 | 39,50 |
Trường THPT Kim Liên | 46,25 | 41,5 | 50,25 | 41,25 | 43,25(Tiếng Nhật: 36,50) |
Trường THPT Lê Quý Đôn | 43,5 | 37 | 47,35 | 40,25 | 41:00 |
Trường THPT Quang Trung | 41,75 | 37,75 | 44,75 | 38,5 | 40:00 |
Trường THPT Nhân Chính | 44,5 | 39,25 | 48 | 46,3 | 41:00 |
Trường THPT Khương Đình | – | 32 | 41,7 | 44,2 | 38,25 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | 40 | 32,75 | 40 | 41,4 | 38:00 |
Khu 4: Quận Hoàng Mai, Quận Thanh Trì
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 39 | 33,25 | 39,95 | 36,75 | 37,25 |
Trường THPT Trương Định | 37,75 | 29 | 41,85 | 36 | 38,50 |
Trường THPT Việt – Ba Lan | 37 | 31 | 37.05 | 36,75 | 37,75 |
Trường THPT Ngọc Hồi | 39 | 25,25 | 42,25 | 35,75 | 32,0 |
Trường THPT Ngô Thị Nhậm | 38,75 | 31 | 37.05 | 34,25 | 37:00 |
Trường THPT Nguyễn Quốc Trình | 32,75 | 25 | 32,6 | 31:25 | 35:00 |
Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Cao Bá Quát | 37 | 32,25 | 42 | 41.1 | 38,25 |
Trường THPT Dương Xá | 36,5 | 31,75 | 38,8 | 36,3 | 35:00 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 36,75 | 31,5 | 37,7 | 39,4 | 35,75 |
Trường THPT Yên Viên | 36,75 | 31,5 | 37,7 | 42,5 | 36,75 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt | 36,5 | 34,5 | 41,8 | 44,3 | 38,75 |
Trường THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 39,75 | 48,75 | 45,9 | 41,75 |
Trường THPT Phúc Lợi | 37,5 | 27 | 38,9 | 42,5 | 37,75 |
Trường THPT Thạch Bàn | 35,5 | 31,5 | 37,5 | 43,1 | 36,50 |
Khu vực 6: Các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Kim Anh | 31,5 | 28,5 | 36,1 | 44,3 | 31:00 |
Trường THPT Minh Phú | 27,5 | 24,25 | 30,5 | 40,8 | 29:00 |
Trường THPT Sóc Sơn | 35,5 | 30,75 | 40,25 | 32,5 | 34,25 |
Trường THPT Trung Gia | 30,75 | 27,5 | 34,3 | 29,75 | 32:50 |
Trường THPT Đa Phúc | 35 | 29 | 38,7 | 33,5 | 32,25 |
Trường THPT Xuân Giang | 32 | 26,25 | 32,5 | 28,75 | 30:50 |
Khu 7: Huyện Bắc Từ Liêm, huyện Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, huyện Đan Phượng
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 45,5 | 39,75 | 48,5 | 41,75 | 41:00 |
Trường THPT Xuân Đỉnh | 36 | 30 | 39,1 | 39,75 | 39,75 |
Trường THPT Thượng Cát | 36 | 30 | 39,1 | 34,25 | 36,25 |
Trường THPT Đại Mỗ | 32 | 24 | 32,5 | 32 | 34,75 |
Trường THPT Xuân Phương | 35,5 | 30,5 | 38,8 | 40,1 | 37,25 |
Trường THPT Trung Văn | 37,5 | 28 | 39,2 | 42,8 | 37,75 |
Trường THPT Đan Phương | 32,5 | 30 | 38,15 | 32,25 | 34,25 |
Trường THPT Hồng Thái | 29:25 | 25,5 | 32 | 44,1 | 30,25 |
Trường THPT Tân Lập | 31:25 | 27h25 | 33 | 30 | 33:00 |
Trường THPT Hoài Đức A | 36 | 25 | 38,25 | 42,5 | 34,50 |
Trường THPT Hoài Đức B | 32,75 | 28 | 36,5 | 35,6 | 33,25 |
Trường THPT Hoài Đức C | 27,5 | 24,25 | 29,6 | 38,5 | 30,25 |
Trường THPT Vạn Xuân | 30,25 | 27h25 | 31 | 35,8 | 31:50 |
Khu 8: huyện Phúc Thọ, huyện Ba Vì, thị trấn Sơn Tây
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Bát Bát | 19 | 13 | 18.05 | 17 | 17:00 |
Trường THPT Ba Vì | 21 | 19,5 | 24 | 17,5 | 24h50 |
Trường THPT Minh Quang | 16 | 13 | 16 | 17 | 17:00 |
Trường THPT Ngô Quyền – Ba Vì | 29 | 23 | 32 | 28,25 | 27,75 |
Trường THPT Quảng Oai | 30,25 | 26 | 33,7 | 29 | 30,75 |
PT dân tộc nội trú | 35,25 | 31 | 26,4 | 31,75 | 29:25 |
Trường THPT Ngọc Tảo | 31,5 | 26,25 | 31 | 26,75 | 29:00 |
Trường THPT Phúc Thọ | 31,5 | 24,5 | 32,25 | 25 | 28:50 |
Trường THPT Vạn Cốc | 26 | 21 | 27,2 | 23,75 | 24,75 |
Trường THPT Tung Thiện | 37,25 | 32,25 | 36,3 | 33,25 | 33:00 |
Trường THPT Xuân Khánh | 22,5 | 20 | 23,5 | 20,5 | 22h25 |
Khu 9: huyện Thạch Thất, Quốc Oai
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai) | 31:25 | 21,5 | 27,5 | 25 | 28,75 |
Trường THPT Minh Khai | 26,25 | 23,25 | 25,75 | 22 | 27h50 |
Trường THPT Quốc Oai | 39,25 | 34 | 41.1 | 34,5 | 36,25 |
Trường THPT Bắc Lương Sơn | 18 | 15 | 21 | 15 | 17:00 |
Trường THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất) | 30,75 | 25,5 | 29,15 | 22,75 | 25:00 |
Trường THPT Phùng Khắc Khoan | 32,75 | 26,75 | 33,75 | 27,75 | 28,75 |
Trường THPT Thạch Thất | 33 | 30,75 | 37,45 | 28,5 | 33:00 |
Trường THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai) | 28:25 | 23,5 | 28.05 | 24 | 27,75 |
Khu 10: Quận Hà Đông, Quận Chương Mỹ, Thanh Oai
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Chúc Động | 28 | 24 | 30 | 42,5 | 29,75 |
Trường THPT Chương Mỹ A | 35,25 | 32,5 | 41,2 | 41,8 | 37:00 |
Trường THPT Chương Mỹ B | 25,5 | 20 | 26.3 | 41,3 | 26:00 |
Trường THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông) | 45,25 | 40 | 49,5 | 41,75 | 42,25 |
Trường THPT Thanh Oai A | 29,5 | 23,75 | 31,8 | 27 | 28,75 |
Trường THPT Thanh Oai B | 26 | 29 | 36 | 30,25 | 32:00 |
Trường THPT Nguyễn Du | 24 | 27 | 34 | 27,5 | 30,25 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông) | 31,5 | 28,5 | 46,3 | 34,5 | 35:00 |
Trường THPT Quang Trung (Hà Đông) | 42,25 | 35,5 | – | 42,6 | 40:00 |
Khu 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Đông Quan | 30,5 | 26,25 | 33,3 | 28 | 28,75 |
Trường THPT Phú Xuyên A | 25,5 | 25,75 | 32.05 | 28 | 27,75 |
Trường THPT Phú Xuyên B | 24,5 | 21 | 25 | 21,5 | 25,75 |
Trường THPT Tân Dân | 22 | 22 | 25,4 | 22,75 | 24h50 |
Trường THPT Lý Tự Tân | 19,5 | 17,5 | 23,9 | 24,25 | 26:50 |
Trường THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín) | 23,5 | 24,5 | 26,95 | 28 | 32:00 |
Trường THPT Tô Hiệu | 24,5 | 18 | 26,6 | 22,75 | 27h25 |
Trường THPT Thường Tín | 32 | 30 | 37,7 | 32,25 | 34:00 |
Trường THPT Vạn Tảo | 20 | 21 | 26.05 | 24 | 30:50 |
Khu 12: huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức
Trường học | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
Trường THPT Hợp Thành | 18,5 | 19 | 24 | 19 | 24:00 |
Trường THPT Mỹ Đức A | 32,5 | 31 | 37,5 | 29 | 31,75 |
Trường THPT Mỹ Đức B | 23,25 | 23,5 | 29,65 | 25,75 | 27:00 |
Trường THPT Mỹ Đức C | 16 | 15 | 20 | 15,75 | 22:00 |
Trường THPT Đại Cường | 16 | 12,5 | 19 | 16,5 | 22:00 |
Trường THPT Lưu Hoàng | 18 | 13 | 21 | 17h75 | 17:00 |
Trường THPT Trần Đăng Ninh | 29,75 | 20,75 | 26,85 | 22,75 | 27h25 |
Trường THPT Ứng Hòa A | 24 | 26,5 | 30,45 | 23,75 | 29:00 |
Trường THPT Ứng Hòa B | 21 | 19 | 22,5 | 19 | 23:00 |
nguồn bài viết này: https://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/tham-khao-diem-chuan-vao-lop-10-cong-lap-o-ha-noi-trong-5-nam-qua-c216a1559289.html
Chuyên mục: Giáo dục
Trả lời