Mẫu sách lập kế hoạch nhóm chuyên môn được thiết kế sẵn để phân công chuyên môn cho giáo viên. Với khung có sẵn này, giáo viên chỉ cần điền thông tin, không cần phải thiết kế lại bảng nữa, rất tiện lợi.
Sổ kế hoạch tổ chuyên môn được biên soạn nhằm xác định mục tiêu, nhiệm vụ cơ bản của tổ chuyên môn mà các thành viên cần hoàn thành trong năm học. Xác định một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ, tạo môi trường phối hợp thống nhất, thuận lợi giữa các thành viên trong nhóm với các đơn vị, cá nhân khác trong nhà trường. Đây là kế hoạch các hoạt động chính của tổ chuyên môn trong năm học mà giáo viên cần thực hiện. Vậy đây là Sách Lập kế hoạch nhóm chuyên môn, mời các bạn theo dõi tại đây.
NHÓM PHÂN CÔNG CHUYÊN NGHIỆP GIÁO VIÊN: ……………………………
Trạng thái | Họ và tên | Chủ thể | Phân công chuyên môn | Số tiết | Công việc bán thời gian | Lên lịch bài học | Tổng số bài học |
Đầu tiên | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
số 8 | |||||||
9 | |||||||
mười |
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
I. Tình hình đội ngũ giảng viên:
Trạng thái | Họ và tên | Năm sinh | Hệ thống đào tạo | Đối tượng đào tạo | Năm gia nhập ngành | Danh hiệu cuộc thi | ||
Danh hiệu thi đua năm học trước | Xếp hạng CM từ năm học trước | Xếp lương theo tháng, theo năm | ||||||
Đầu tiên | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
mười |
1- Thuận tiện.
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
2- Độ khó
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
II. Tình hình sinh viên:
1. Tình hình chung:
* Thuận lợi:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
* Cứng:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
2. Thống kê chất lượng môn học (dựa trên kết quả năm học trước hoặc khảo sát chất lượng đầu năm)
Chủ thể: …………………………
Khối | Số học sinh | Tốt | Trên TB | Dưới mức trung bình | Ghi chú | |||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: …………………………
Khối | Số học sinh | Tốt | Trên TB | Dưới mức trung bình | Ghi chú | |||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: …………………………
Khối | Số học sinh | Tốt | Trên TB | Dưới mức trung bình | Ghi chú | |||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: …………………………
Khối | Số học sinh | Tốt | Trên TB | Dưới mức trung bình | Ghi chú | |||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: …………………………
Khối | Số học sinh | Tốt | Trên TB | Dưới mức trung bình | Ghi chú | |||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
số 8 | ||||||||
9 | ||||||||
Thêm vào |
B. KẾ HOẠCH LÀM VIỆC CỦA ĐỘI
I. Nội dung kế hoạch:
1. Tư tưởng chính trị:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
2. Thực hiện quy chế chuyên môn: (Sổ sách, soạn bài, quan sát giờ, ngày giờ làm việc, chấm và nộp bài, chấm điểm, nhập điểm)
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
3. Các hoạt động nâng cao chất lượng soạn bài giảng:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
4. Hoạt động nâng cao chất lượng học sinh – bồi dưỡng học sinh giỏi và dạy kèm học sinh yếu:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
5. Tổ chức hội thảo, ngoại khóa, bài giảng……
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
6. Đăng ký chuyên đề viết GPHI và SKKN:
Một. Nội dung:
KHÔNG | HỌ VÀ TÊN | TÊN LUẬN ÁN | ĐIỀU CHỈNH |
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
7. Tổ chức biên soạn các tài liệu tùy chọn:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
8. Làm đồ dùng dạy học:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
9. Tự học và hoàn thiện bản thân:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
10. Xây dựng đội ngũ giáo viên giỏi cấp trường, cấp huyện và hướng dẫn giáo viên tập sự:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
11. Công tác quản lý nhóm:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
12. Ứng dụng CNTT trong dạy học:
Một. Nội dung:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
b. Đo lường:
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
……….……………..……….. ………..
II. Mục tiêu cụ thể
1- Tiêu chí phấn đấu chất lượng học tập môn học của học sinh:
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
Chủ thể: ……………………………………….
Khối | Số học sinh | Trên mức trung bình | Dưới mức trung bình | ||||||||
Tốt | Hơn là | Trung bình | Yếu đuối | Ít nhất | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
6 | |||||||||||
7 | |||||||||||
số 8 | |||||||||||
9 | |||||||||||
Thêm vào |
2- Các chỉ số khác:
– Thơi gian dự định:
+ Đề tài: ………….. Tổng số giờ đã tham dự ……….. trong đó Tốt ……… phần Tốt ……… phần
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
+ Đề tài: ………….. Tổng số giờ đã tham dự ……….. trong đó Tốt ……… phần Tốt ……… phần
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
+ Đề tài: ………….. Tổng số giờ đã tham dự ……….. trong đó Tốt ……… phần Tốt ……… phần
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
+ Đề tài: ………….. Tổng số giờ đã tham dự ……….. trong đó Tốt ……… phần Tốt ……… phần
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
+ Đề tài: ………….. Tổng số giờ đã tham dự ……….. trong đó Tốt ……… phần Tốt ……… phần
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
– Giảng bài:
+ Môn học: ………….. Tổng số giờ đã học ……….. trong đó Tốt……….lớp Tốt ……… lớp
Đậu ………..Lớp đại học ………. chi tiết
+ Môn học: ………….. Tổng số giờ đã học ……….. trong đó Tốt……….lớp Tốt ……… lớp
Đã đỗ………lớp đại học………. chi tiết
+ Môn học: ………….. Tổng số giờ đã học ……….. trong đó Tốt ……….lớp Tốt ……… lớp
Đậu ………..Lớp đại học ………. chi tiết
+ Môn học: ………….. Tổng số giờ đã học ……….. trong đó Tốt ……….lớp Tốt ……… lớp
Đậu …….. .Lớp đại học ………. chi tiết
+ Môn học: ………….. Tổng số giờ đã học ……….. trong đó Tốt ……….lớp Tốt ……… lớp
Đạt được ………. Lớp đại học………. chi tiết
– Ghi GPHI (SKKN): Tổng: ……… SKKN – GPHI, trong đó: Hạng A: ………
Lớp B: ………
– Tổ chức hội thảo, ngoại khóa: Tổng số: ……… hội thảo.
3. Đăng ký danh hiệu thi đua
– Giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh:
+ Tổng số đăng ký ………… trong đó:
+ Giáo viên dạy giỏi cấp trường: ……….
+ Giáo viên giỏi cấp cơ sở: ………..
+ Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh: ………..
– Danh hiệu thi đua của cá nhân:
Trạng thái | Họ và tên | Danh hiệu đăng ký thi đua | |||
GVG cấp trường | GVG cấp cơ sở | GVG cấp tỉnh | LĐTT | ||
Đầu tiên | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
số 8 | |||||
9 | |||||
mười |
– Danh hiệu thi đua của đội: ……………………..
Lãnh đạo | ……………………, ngày tháng năm ……… Phê duyệt của Hội đồng quản trị |
Nhớ để nguồn bài viết này: Mẫu Sổ kế hoạch Tổ chuyên môn Sổ phân công chuyên môn giáo viên của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Trả lời