Các vấn đề pháp lý về cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán? Đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán là gì? Đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để làm gì? Mẫu đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán 2021? Hướng dẫn mẫu đơn yêu cầu cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
Kế toán là ngành nghề yêu cầu trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, do đó việc kinh doanh dịch vụ kế toán đặc trưng là các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán nhằm đảm bảo được tính hiệu quả, kiểm soát trong công việc. Để được cấp giấy chứng thực, doanh nghiệp phải viết và nộp đơn yêu cầu cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
Cơ sở pháp lý:
– Luật kế toán năm 2015
– Thông tư 297/2016/TT-BTC về cấp, quản lý, và sử dụng giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
Tư vấn luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại:
1. Các vấn đề pháp lý về cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán được cấp cho doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam có đủ các điều kiện:
– Doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán lúc có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai thành viên góp vốn là kế toán viên hành nghề;
+ Người đại diện theo pháp luật, giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn phải là kế toán viên hành nghề;
+ Đảm bảo tỉ lệ vốn góp của kế toán viên hành nghề trong doanh nghiệp, tỉ lệ vốn góp của các thành viên là tổ chức theo quy định của Chính phủ.
– Doanh nghiệp hợp danh được cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán lúc có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai thành viên hợp danh là kế toán viên hành nghề;
+ Người đại diện theo pháp luật, giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp hợp danh phải là kế toán viên hành nghề.
– Doanh nghiệp tư nhân được cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán lúc có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai kế toán viên hành nghề;
+ Chủ doanh nghiệp tư nhân là kế toán viên hành nghề và đồng thời là giám đốc.
+ Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam được cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán lúc có đủ các điều kiện sau đây:
+ Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài được phép hỗ trợ dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật của nước nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài đặt trụ sở chính;
+ Có ít nhất hai kế toán viên hành nghề, trong đó có giám đốc hoặc tổng giám đốc chi nhánh;
+ Giám đốc hoặc tổng giám đốc chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài ko được đồng thời giữ chức vụ quản lý, quản lý doanh nghiệp khác tại Việt Nam;
+ Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài phải có văn bản gửi Bộ Tài chính đảm bảo chịu trách nhiệm về mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại Việt Nam.
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán: Bộ Tài chính.
Hồ sơ yêu cầu cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán:
– Đơn yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
– Bản sao Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương.
– Bản sao Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán của các kế toán viên hành nghề.
– Hợp đồng lao động với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán của các kế toán viên hành nghề.
– Tài liệu chứng minh về vốn góp đối với doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn.
– Điều lệ doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp danh, doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn.
– Văn bản cam kết chịu trách nhiệm của doanh nghiệp nước ngoài, giấy tờ chứng thực được phép kinh doanh dịch vụ kế toán của doanh nghiệp nước ngoài đối với chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam.
Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán gửi một bộ hồ sơ tới Bộ Tài chính và nộp phí thẩm định cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp thức, Bộ Tài chính cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối cấp thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp cần làm rõ vấn đề liên quan tới hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, Bộ Tài chính yêu cầu doanh nghiệp yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán giải trình. Thời hạn cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán tính từ ngày nhận tài liệu giải trình bổ sung.
2. Đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán là gì?
Đơn yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toàn là văn bản do doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam gửi tới Bộ Tài chính nhằm yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán lúc có đủ điều kiện.
3. Đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để làm gì?
Đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để bộc bạch ước muốn của tổ chức kinh doanh dịch vụ kế toán, là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xem xét có nên cấp giấy chứng thực hay ko và là căn cứ để quản lý doanh nghiệp trên phạm vi cả nước hoạt động trong lĩnh vực kế toán.
4. Mẫu đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
Đơn yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán đối với doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp hợp danh và doanh nghiệp tư nhân:
TÊN DOANH NGHIỆP——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
….., ngày …. tháng ….. năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
Kính gửi: Bộ Tài chính
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1.Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……
Tên doanh nghiệp viết tắt: …………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ….
2.Địa chỉ trụ sở chính: ………
Địa chỉ giao dịch (nếu có): ………..
3.Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương) số …. do …. (tên cơ quan cấp)…….. cấp lần đầu ngày … tháng … năm …., thay đổi lần thứ … ngày … tháng … năm …
4.Vốn điều lệ: ………., trong đó vốn góp của các kế toán viên hành nghề là ……….., chiếm …………% vốn điều lệ.
5.Điện thoại: …………. Fax: ….
6. Website (nếu có): ………… E-mail: ……….
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: ….
Giới tính: ……….. Ngày sinh: ……….
Chức vụ: ……….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:…………… cấp ngày: …../…./….. tại ……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ….
Điện thoại: …………… E-mail: ……
Nơi ở hiện nay: …….
Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ………………………. cấp ngày …/…/….
8.Quyết định/Văn bản số … ngày …./…./… của Hội đồng thành viên về việc bổ nhiệm chức danh Giám đốc/Tổng Giám đốc đối với doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp hợp danh:
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …….
Giới tính: …………… Ngày sinh: ……….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………. cấp ngày: …./…./….. tại ………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……….
Điện thoại: ……… E-mail: ……..
Nơi ở hiện nay: ………
Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ……… cấp ngày…/…/…
Phần II. Danh sách các tổ chức, tư nhân góp vốn, danh sách thành viên hợp danh
1.Thành viên là tư nhân
(1) Họ và tên: ….
Giới tính: ……………… Ngày sinh: ……….
Quê quán: ………
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………… cấp ngày: …./…../…… tại ……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……
Điện thoại: ……………. E-mail: …..
Nơi ở hiện nay: ……………
Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: …………………. cấp ngày …/…./………
Số vốn góp theo đăng ký: ………. Thời hạn góp vốn: ….
Trị giá vốn đã thực góp: ……..
Tỉ lệ sở hữu: …………..
(2) Họ và tên: ……..
Giới tính: ……… Ngày sinh: .
Quê quán: ………..
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……. cấp ngày: …./…./…. tại …….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …….
Điện thoại: ……… E-mail: ….
Nơi ở hiện nay: …….
Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ………. cấp ngày…/…./…..
Số vốn góp theo đăng ký: …… Thời hạn góp vốn …
Trị giá vốn đã thực góp: …
Tỉ lệ sở hữu: ………….
(3) …….
2. Thành viên là tổ chức
(1) Tên tổ chức: …..
Địa chỉ: ………..
Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng thực đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng thực đăng ký đầu tư) số ……….. ngày …….. cấp bởi … (tên cơ quan cấp)
Số vốn góp theo đăng ký: ……………… Thời hạn góp vốn: ..
Trị giá vốn đã thực góp: …
Tỉ lệ sở hữu: ………………….
(2) ….
Phần III. Nội dung yêu cầu và hồ sơ kèm theo
1.(Tên doanh nghiệp)yêu cầu Bộ Tài chính cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Kế toán.
2.Hồ sơ kèm theo gồm có:
Phần IV. Doanh nghiệp cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1.Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chuẩn xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2.Nếu được cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, (tên doanh nghiệp)sẽ chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật về kế toán.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
Đơn yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán đối với chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam:
TÊN DOANH NGHIỆP
——-
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Tài chính
I – Thông tin về doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài
1.Tên đầy đủ của doanh nghiệp: ……
Tên giao dịch: ………
Tên viết tắt (nếu có): …….
2.Địa chỉ trụ sở chính: …….
Số điện thoại: ………, fax: ……………, email: …..
3.Ngày thành lập doanh nghiệp: ……..
Thời hạn được kinh doanh dịch vụ kế toán: từ ngày …./…./….. tới ngày …./…./…..
4.Cơ quan cấp Giấy phép thành lập và hoạt động dịch vụ kế toán hoặc thông tin khác có trị giá tương đương:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ kế toán số: ……………….. ngày: …./…./….. thời hạn từ ngày …../…../….. tới ngày …../…../……
5.Vốn điều lệ: …….
Vốn thực góp: ………..
6.Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài.
Họ và tên ………. Giới tính: ………
Chức vụ: ……
Quốc tịch: …………… Ngày sinh: ……/ ……/ ………..
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: …../…./….. tại ……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………
Điện thoại: ………….. E-mail: ………….
Nơi ở hiện nay: ………..
7.Loại hình hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài (hợp danh, tư nhân, TNHH,…):
8. Những nội dung hoạt động chính (hoặc loại dịch vụ kế toán) được phép theo pháp luật của nước nguyên xứ:
9. Những hạn chế trong hoạt động (nếu có): ……….
10.Tên, chức vụ của tư nhân, tổ chức đại diện (hoặc thay mặt) cho doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài theo dõi và thực hiện các thủ tục liên quan tới yêu cầu cấp Giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kèm theo văn bản ủy quyền (nếu có): ………
II – Thông tin về Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam
1.Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt: …
Tên chi nhánh viết tắt: …..
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……
2.Địa chỉ của chi nhánh: ………
Địa chỉ giao dịch: ….
3.Điện thoại: ……………….. E-mail: ………
4.Vốn được cấp của chi nhánh: ………..
5.Giám đốc/Tổng Giám đốc của chi nhánh: ………..
Họ và tên: ……
Chức vụ: ………. Giới tính: ……………
Quê quán: ………….. Ngày sinh: …….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………. cấp ngày: ……….….. tại …..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……
Điện thoại: ……… E-mail: ……….
Nơi ở hiện nay: ……..
Giấy chứng thực đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ……… cấp ngày …./…./…
6.Thời hạn hoạt động của chi nhánh: …….
7.Các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: …….
III- Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài cam kết:
(Tên doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài) xin cam kết:
1.Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chuẩn xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2.Chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại Việt Nam, đảm bảo phục vụ đầy đủ các quy định về kinh doanh dịch vụ kế toán và các quy định có liên quan của Việt Nam.
3.Chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam.
…., ngày ….. tháng ….. năm ……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu nếu có dấu)
5. Hướng dẫn mẫu đơn yêu cầu cấp giấy chứng thực đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
– Người viết đơn phải ghi rõ địa danh, tháng ngày năm viết đơn.
– Tên doanh nghiệp, địa chỉ, số, tên cơ quan cấp, tháng ngày năm cấp, vốn điều lệ kê khai trong đơn phải thích hợp với tên, địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng thực đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có trị giá tương đương.
– Người viết đơn viết đầy đủ thông tin tư nhân của người đại diện theo pháp luật, thành viên doanh nghiệp (thành viên góp vốn, thành viên hợp danh và các thành viên khác) bao gồm: tên, giới tính, ngày sinh, chức vụ, địa chủ thường trú,
– Thông tin về Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam: được viết như thông tin của thông tin của doanh nghiệp tại mẫu đơn số 1.
Bạn thấy bài viết Mẫu đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán mới nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mẫu đơn yêu cầu cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán mới nhất bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
Nguồn: thpttranhungdao.edu.vn
Trả lời