Hà Nam là một tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng của Việt Nam.
Hà Nam giáp Hà Nội về phía bắc, tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình ở phía đông, tỉnh Ninh Bình ở phía nam, tỉnh Nam Định ở phía đông nam và tỉnh Hòa Bình ở phía tây. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Hà Nội. Tỉnh lỵ là thị thành Phủ Lý, cách thủ đô Hà Nội 60 km.
Mã bưu chính tỉnh Hà Nam gồm 5 chữ số:
– Chữ số trước tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hà Nam
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code/Zip Code Hà Nam: 18000
Con số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(23) | TỈNH HÀ NAM | 18 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Hà Nam | 18000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 18001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 18002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 18003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 18004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 18005 |
7 | Đảng ủy khối các cơ quan | 18009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 18010 |
9 | Đảng bộ Khối Doanh nghiệp | 18011 |
mười | Báo Hà Nam | 18016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 18021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 18030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 18035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 18036 |
15 | UBND và Văn phòng UBND | 18040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 18041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 18042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 18043 |
19 | Bộ phận tài chính | 18045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 18046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18047 |
22 | công an tỉnh | 18049 |
23 | Sở Nội vụ | 18051 |
24 | Sở tư pháp | 18052 |
25 | Giao tệ́c va đao tạo | 18053 |
26 | phương tiện giao thông | 18054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Tăng trưởng Nông thôn | 18056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18057 |
30 | xây dựng cơ sở | 18058 |
31 | Sở dịch vụ y tế | 18060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 18061 |
33 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 18063 |
34 | thanh tra tỉnh | 18064 |
35 | Trường Chính trị tỉnh | 18065 |
36 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 18066 |
37 | Đài PT-TH tỉnh | 18067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 18070 |
39 | cục thuế | 18078 |
40 | cục thương chính | 18079 |
41 | cục thống kê | 18080 |
42 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 18081 |
43 | Liên hợp các Hội Khoa học và Công nghệ | 18085 |
44 | Liên hợp các hội văn học nghệ thuật | 18087 |
45 | Liên đoàn lao động tỉnh | 18088 |
46 | Hội nông dân tỉnh | 18089 |
47 | UBMTTQVN tỉnh | 18090 |
48 | Tỉnh đoàn | 18091 |
49 | Hội LHPN tỉnh | 18092 |
50 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 18093 |
(23.1) | TP PHỦ LÝ | 181 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm thị thành Phủ Lý | 18100 |
2 | thị thành | 18101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18104 |
6 | P. Lương Khánh Thiện | 18106 |
7 | P. Lâm Hà | 18107 |
số 8 | X. Tiền Hải | 18108 |
9 | X. Tiên Hiệp | 18109 |
mười | X. Tiên Tân | 18110 |
11 | X. Kim Bình | 18111 |
thứ mười hai | P. Quang Trung | 18112 |
13 | X. Phú Văn | 18113 |
14 | P. Lê Hồng Phong | 18114 |
15 | P. Châu Sơn | 18115 |
16 | P. Thanh Tuyền | 18116 |
17 | P. Thanh Châu | 18117 |
18 | P. Liêm | 18118 |
19 | P. Trần Hưng Đạo | 18119 |
20 | P. Hai Bà Trưng | 18120 |
21 | P. Minh Khai | 18121 |
22 | X. Liêm | 18122 |
23 | X. Trịnh Xá | 18123 |
24 | X. Liêm Tuyền | 18124 |
25 | X. Liêm | 18125 |
26 | X. Đinh Xá | 18126 |
27 | BCP. Hà Nam | 18150 |
28 | trước công nguyên. Phủ Lý KHL | 18151 |
29 | trước công nguyên. Châu Sơn | 18152 |
30 | trước công nguyên. Thanh Châu | 18153 |
31 | trước công nguyên. Qui Lưu | 18154 |
32 | trước công nguyên. HCC Hà Nam | 18198 |
33 | trước công nguyên. Hệ thống 1 Hà Nam | 18199 |
(23.2) | HUYỆN NGHĨA TIÊN | 182 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Duy Tiên | 18200 |
2 | Huyện ủy viên | 18201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18204 |
6 | TT. Hòa Mạc | 18206 |
7 | X. Chuyên trách Đối ngoại | 18207 |
số 8 | X. Mộc Nam | 18208 |
9 | X. Mộc Bắc | 18209 |
mười | X. Châu Giang | 18210 |
11 | X. Yên Bắc | 18211 |
thứ mười hai | X. Bạch Thượng | 18212 |
13 | X. Duy Minh | 18213 |
14 | X. Duy Hải | 18214 |
15 | X. Hoàng Đông | 18215 |
16 | TT. Đồng Văn | 18216 |
17 | X. Tiên Nội | 18217 |
18 | X. Ngoại Tiên | 18218 |
19 | X. Châu Sơn | 18219 |
20 | X.Tiền phong | 18220 |
21 | X. Đọi Sơn | 18221 |
22 | X. Yên Nam | 18222 |
23 | X. Trác Văn | 18223 |
24 | BCP. Duy Tiên | 18250 |
25 | trước công nguyên. Đồng Văn | 18251 |
26 | trước công nguyên. điệp sơn | 18252 |
(23.3) | HUYỆN KIM BẰNG | 183 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Kim Bảng | 18300 |
2 | Huyện ủy viên | 18301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18304 |
6 | TT. que | 18306 |
7 | X. Văn Xá | 18307 |
số 8 | X. Đồng hóa | 18308 |
9 | X. Nhật Tân | 18309 |
mười | X. Hoàng Tây | 18310 |
11 | X. Tiêu đề tiếng Nhật | 18311 |
thứ mười hai | X. Đại Cường | 18312 |
13 | X. Lê Hồ | 18313 |
14 | X. Nguyễn Uy | 18314 |
15 | X. Tường Linh | 18315 |
16 | X. Tân Sơn | 18316 |
17 | X. Thủy Lôi | 18317 |
18 | X. Ngọc Sơn | 18318 |
19 | X. Khả Phong | 18319 |
20 | TT. Ba Ngôi sao | 18320 |
21 | X. Liên Sơn | 18321 |
22 | X. Thanh Sơn | 18322 |
23 | X. Thị Sơn | 18323 |
24 | BCP. kim bảng | 18350 |
25 | trước công nguyên. nhật tân | 18351 |
26 | trước công nguyên. Tiêu đề tiếng Nhật | 18352 |
27 | trước công nguyên. Lê Hồ | 18353 |
28 | trước công nguyên. tân sơn | 18354 |
29 | trước công nguyên. Ba Ngôi sao | 18355 |
30 | trước công nguyên. Thanh Sơn | 18356 |
(23.4) | HUYỆN THANH LIÊM | 184 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Thanh Liêm | 18400 |
2 | Huyện ủy viên | 18401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18404 |
6 | X. Thanh Hà | 18406 |
7 | X. Thanh Phong | 18407 |
số 8 | TT. Kiện Khê | 18408 |
9 | X. Thanh Thủy | 18409 |
mười | X. Thanh Tân | 18410 |
11 | X. Thanh Hương | 18411 |
thứ mười hai | X. Thanh Nghị | 18412 |
13 | X. Thanh Hải | 18413 |
14 | X. Thành Nguyên | 18414 |
15 | X. Thanh Tâm | 18415 |
16 | X. Liêm Sơn | 18416 |
17 | X. Liêm | 18417 |
18 | X. Liêm Thuận | 18418 |
19 | X. Liêm Phong | 18419 |
20 | X. Liêm Cần | 18420 |
21 | X. Thanh Bình | 18421 |
22 | X. Thanh Lưu | 18422 |
23 | BCP. Sự cương trực | 18450 |
24 | trước công nguyên. Kiện Khê | 18451 |
25 | trước công nguyên. Đoàn Vĩ | 18452 |
26 | trước công nguyên. Phó Ca | 18453 |
27 | trước công nguyên. câu tiếng Nga | 18454 |
28 | trước công nguyên. Phố Đông | 18455 |
(23,5) | HUYỆN BÌNH LƯ | 185 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Bình Lục | 18500 |
2 | Huyện ủy viên | 18501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18504 |
6 | TT. Bình Mỹ | 18506 |
7 | X. An Mỹ | 18507 |
số 8 | X. Lý lịch | 18508 |
9 | X. An Nội | 18509 |
mười | X. Bồ đề | 18510 |
11 | X. An ninh | 18511 |
thứ mười hai | X. Ngọc Lũ | 18512 |
13 | X. Hưng Công | 18513 |
14 | X. Đông Dư | 18514 |
15 | X. Bình Nghĩa | 18515 |
16 | X.Tràng An | 18516 |
17 | X. Đồn Xá | 18517 |
18 | X. Mỹ Tho | 18518 |
19 | X. La Sơn | 18519 |
20 | X. An Lão | 18520 |
21 | X. Hiểu Đông | 18521 |
22 | X. An Độ | 18522 |
23 | X. Trung Lương | 18523 |
24 | X. Vụ Bản | 18524 |
25 | BCP. Bình Lục | 18550 |
26 | trước công nguyên. An Nội | 18551 |
27 | trước công nguyên. thị trường chính | 18552 |
28 | trước công nguyên. Chợ Sông | 18553 |
29 | trước công nguyên. An Lão | 18554 |
30 | trước công nguyên. Chợ Giám | 18555 |
31 | trước công nguyên. Trung Lương | 18556 |
(23.6) | HUYỆN LÝ NHÂN | 186 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Lý Nhân | 18600 |
2 | Huyện ủy viên | 18601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18604 |
6 | TT. Vĩnh Trụ | 18606 |
7 | X. Tongli | 18607 |
số 8 | X. Đức Lý | 18608 |
9 | X. Bắc Ly | 18609 |
mười | X. Sự thực | 18610 |
11 | X. Đạo Đức | 18611 |
thứ mười hai | X. Nguyên tắc | 18612 |
13 | X. Công lý | 18613 |
14 | X. Công lý | 18614 |
15 | X. Hợp lý | 18615 |
16 | X. Vạn Lý | 18616 |
17 | X. Nhân Khang | 18617 |
18 | X. Nhân Loại | 18618 |
19 | X. Nhân Loại | 18619 |
20 | X. Nhân Bình | 18620 |
21 | X. Xuân Khê | 18621 |
22 | X. Tiến Thắng | 18622 |
23 | X. Hoàng hậu | 18623 |
24 | X.Phú Phúc | 18624 |
25 | X. Nhân Thịnh | 18625 |
26 | X. Nhân Mỹ | 18626 |
27 | X. Nhân Hưng | 18627 |
28 | X. Nhân Loại | 18628 |
29 | BCP. Lý Nhân | 18650 |
30 | trước công nguyên. Cầu Ko | 18651 |
31 | trước công nguyên. Sự thực | 18652 |
32 | trước công nguyên. Chính Lý | 18653 |
33 | trước công nguyên. Nhân Tiến | 18654 |
34 | trước công nguyên. Chợ chanh | 18655 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (postal code) lúc gửi thư, hàng đi Hà Nam
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần ko tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thị thành và cách nhau ít nhất là tỉnh/thị thành. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam” state=”close”]
Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
Video về: Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
Wiki về Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
Mã bưu điện Hà Nam - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam -
Hà Nam là một tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng của Việt Nam.
Hà Nam giáp Hà Nội về phía bắc, tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình ở phía đông, tỉnh Ninh Bình ở phía nam, tỉnh Nam Định ở phía đông nam và tỉnh Hòa Bình ở phía tây. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Hà Nội. Tỉnh lỵ là thị thành Phủ Lý, cách thủ đô Hà Nội 60 km.
Mã bưu chính tỉnh Hà Nam gồm 5 chữ số:
- Chữ số trước tiên xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hà Nam
- 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code/Zip Code Hà Nam: 18000
Con số | Nhân vật gán mã | mã bưu điện |
(23) | TỈNH HÀ NAM | 18 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Hà Nam | 18000 |
2 | Ủy ban Rà soát Tỉnh ủy | 18001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 18002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 18003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 18004 |
6 | Ban Nội trị Tỉnh ủy | 18005 |
7 | Đảng ủy khối các cơ quan | 18009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 18010 |
9 | Đảng bộ Khối Doanh nghiệp | 18011 |
mười | Báo Hà Nam | 18016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 18021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 18030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 18035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 18036 |
15 | UBND và Văn phòng UBND | 18040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương nghiệp | 18041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 18042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 18043 |
19 | Bộ phận tài chính | 18045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 18046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18047 |
22 | công an tỉnh | 18049 |
23 | Sở Nội vụ | 18051 |
24 | Sở tư pháp | 18052 |
25 | Giao tệ́c va đao tạo | 18053 |
26 | phương tiện giao thông | 18054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Tăng trưởng Nông thôn | 18056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18057 |
30 | xây dựng cơ sở | 18058 |
31 | Sở dịch vụ y tế | 18060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 18061 |
33 | Nhà băng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 18063 |
34 | thanh tra tỉnh | 18064 |
35 | Trường Chính trị tỉnh | 18065 |
36 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 18066 |
37 | Đài PT-TH tỉnh | 18067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 18070 |
39 | cục thuế | 18078 |
40 | cục thương chính | 18079 |
41 | cục thống kê | 18080 |
42 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 18081 |
43 | Liên hợp các Hội Khoa học và Công nghệ | 18085 |
44 | Liên hợp các hội văn học nghệ thuật | 18087 |
45 | Liên đoàn lao động tỉnh | 18088 |
46 | Hội nông dân tỉnh | 18089 |
47 | UBMTTQVN tỉnh | 18090 |
48 | Tỉnh đoàn | 18091 |
49 | Hội LHPN tỉnh | 18092 |
50 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 18093 |
(23.1) | TP PHỦ LÝ | 181 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm thị thành Phủ Lý | 18100 |
2 | thị thành | 18101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18104 |
6 | P. Lương Khánh Thiện | 18106 |
7 | P. Lâm Hà | 18107 |
số 8 | X. Tiền Hải | 18108 |
9 | X. Tiên Hiệp | 18109 |
mười | X. Tiên Tân | 18110 |
11 | X. Kim Bình | 18111 |
thứ mười hai | P. Quang Trung | 18112 |
13 | X. Phú Văn | 18113 |
14 | P. Lê Hồng Phong | 18114 |
15 | P. Châu Sơn | 18115 |
16 | P. Thanh Tuyền | 18116 |
17 | P. Thanh Châu | 18117 |
18 | P. Liêm | 18118 |
19 | P. Trần Hưng Đạo | 18119 |
20 | P. Hai Bà Trưng | 18120 |
21 | P. Minh Khai | 18121 |
22 | X. Liêm | 18122 |
23 | X. Trịnh Xá | 18123 |
24 | X. Liêm Tuyền | 18124 |
25 | X. Liêm | 18125 |
26 | X. Đinh Xá | 18126 |
27 | BCP. Hà Nam | 18150 |
28 | trước công nguyên. Phủ Lý KHL | 18151 |
29 | trước công nguyên. Châu Sơn | 18152 |
30 | trước công nguyên. Thanh Châu | 18153 |
31 | trước công nguyên. Qui Lưu | 18154 |
32 | trước công nguyên. HCC Hà Nam | 18198 |
33 | trước công nguyên. Hệ thống 1 Hà Nam | 18199 |
(23.2) | HUYỆN NGHĨA TIÊN | 182 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Duy Tiên | 18200 |
2 | Huyện ủy viên | 18201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18204 |
6 | TT. Hòa Mạc | 18206 |
7 | X. Chuyên trách Đối ngoại | 18207 |
số 8 | X. Mộc Nam | 18208 |
9 | X. Mộc Bắc | 18209 |
mười | X. Châu Giang | 18210 |
11 | X. Yên Bắc | 18211 |
thứ mười hai | X. Bạch Thượng | 18212 |
13 | X. Duy Minh | 18213 |
14 | X. Duy Hải | 18214 |
15 | X. Hoàng Đông | 18215 |
16 | TT. Đồng Văn | 18216 |
17 | X. Tiên Nội | 18217 |
18 | X. Ngoại Tiên | 18218 |
19 | X. Châu Sơn | 18219 |
20 | X.Tiền phong | 18220 |
21 | X. Đọi Sơn | 18221 |
22 | X. Yên Nam | 18222 |
23 | X. Trác Văn | 18223 |
24 | BCP. Duy Tiên | 18250 |
25 | trước công nguyên. Đồng Văn | 18251 |
26 | trước công nguyên. điệp sơn | 18252 |
(23.3) | HUYỆN KIM BẰNG | 183 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Kim Bảng | 18300 |
2 | Huyện ủy viên | 18301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18304 |
6 | TT. que | 18306 |
7 | X. Văn Xá | 18307 |
số 8 | X. Đồng hóa | 18308 |
9 | X. Nhật Tân | 18309 |
mười | X. Hoàng Tây | 18310 |
11 | X. Tiêu đề tiếng Nhật | 18311 |
thứ mười hai | X. Đại Cường | 18312 |
13 | X. Lê Hồ | 18313 |
14 | X. Nguyễn Uy | 18314 |
15 | X. Tường Linh | 18315 |
16 | X. Tân Sơn | 18316 |
17 | X. Thủy Lôi | 18317 |
18 | X. Ngọc Sơn | 18318 |
19 | X. Khả Phong | 18319 |
20 | TT. Ba Ngôi sao | 18320 |
21 | X. Liên Sơn | 18321 |
22 | X. Thanh Sơn | 18322 |
23 | X. Thị Sơn | 18323 |
24 | BCP. kim bảng | 18350 |
25 | trước công nguyên. nhật tân | 18351 |
26 | trước công nguyên. Tiêu đề tiếng Nhật | 18352 |
27 | trước công nguyên. Lê Hồ | 18353 |
28 | trước công nguyên. tân sơn | 18354 |
29 | trước công nguyên. Ba Ngôi sao | 18355 |
30 | trước công nguyên. Thanh Sơn | 18356 |
(23.4) | HUYỆN THANH LIÊM | 184 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Thanh Liêm | 18400 |
2 | Huyện ủy viên | 18401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18404 |
6 | X. Thanh Hà | 18406 |
7 | X. Thanh Phong | 18407 |
số 8 | TT. Kiện Khê | 18408 |
9 | X. Thanh Thủy | 18409 |
mười | X. Thanh Tân | 18410 |
11 | X. Thanh Hương | 18411 |
thứ mười hai | X. Thanh Nghị | 18412 |
13 | X. Thanh Hải | 18413 |
14 | X. Thành Nguyên | 18414 |
15 | X. Thanh Tâm | 18415 |
16 | X. Liêm Sơn | 18416 |
17 | X. Liêm | 18417 |
18 | X. Liêm Thuận | 18418 |
19 | X. Liêm Phong | 18419 |
20 | X. Liêm Cần | 18420 |
21 | X. Thanh Bình | 18421 |
22 | X. Thanh Lưu | 18422 |
23 | BCP. Sự cương trực | 18450 |
24 | trước công nguyên. Kiện Khê | 18451 |
25 | trước công nguyên. Đoàn Vĩ | 18452 |
26 | trước công nguyên. Phó Ca | 18453 |
27 | trước công nguyên. câu tiếng Nga | 18454 |
28 | trước công nguyên. Phố Đông | 18455 |
(23,5) | HUYỆN BÌNH LƯ | 185 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Bình Lục | 18500 |
2 | Huyện ủy viên | 18501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18504 |
6 | TT. Bình Mỹ | 18506 |
7 | X. An Mỹ | 18507 |
số 8 | X. Lý lịch | 18508 |
9 | X. An Nội | 18509 |
mười | X. Bồ đề | 18510 |
11 | X. An ninh | 18511 |
thứ mười hai | X. Ngọc Lũ | 18512 |
13 | X. Hưng Công | 18513 |
14 | X. Đông Dư | 18514 |
15 | X. Bình Nghĩa | 18515 |
16 | X.Tràng An | 18516 |
17 | X. Đồn Xá | 18517 |
18 | X. Mỹ Tho | 18518 |
19 | X. La Sơn | 18519 |
20 | X. An Lão | 18520 |
21 | X. Hiểu Đông | 18521 |
22 | X. An Độ | 18522 |
23 | X. Trung Lương | 18523 |
24 | X. Vụ Bản | 18524 |
25 | BCP. Bình Lục | 18550 |
26 | trước công nguyên. An Nội | 18551 |
27 | trước công nguyên. thị trường chính | 18552 |
28 | trước công nguyên. Chợ Sông | 18553 |
29 | trước công nguyên. An Lão | 18554 |
30 | trước công nguyên. Chợ Giám | 18555 |
31 | trước công nguyên. Trung Lương | 18556 |
(23.6) | HUYỆN LÝ NHÂN | 186 |
trước tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Lý Nhân | 18600 |
2 | Huyện ủy viên | 18601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18604 |
6 | TT. Vĩnh Trụ | 18606 |
7 | X. Tongli | 18607 |
số 8 | X. Đức Lý | 18608 |
9 | X. Bắc Ly | 18609 |
mười | X. Sự thực | 18610 |
11 | X. Đạo Đức | 18611 |
thứ mười hai | X. Nguyên tắc | 18612 |
13 | X. Công lý | 18613 |
14 | X. Công lý | 18614 |
15 | X. Hợp lý | 18615 |
16 | X. Vạn Lý | 18616 |
17 | X. Nhân Khang | 18617 |
18 | X. Nhân Loại | 18618 |
19 | X. Nhân Loại | 18619 |
20 | X. Nhân Bình | 18620 |
21 | X. Xuân Khê | 18621 |
22 | X. Tiến Thắng | 18622 |
23 | X. Hoàng hậu | 18623 |
24 | X.Phú Phúc | 18624 |
25 | X. Nhân Thịnh | 18625 |
26 | X. Nhân Mỹ | 18626 |
27 | X. Nhân Hưng | 18627 |
28 | X. Nhân Loại | 18628 |
29 | BCP. Lý Nhân | 18650 |
30 | trước công nguyên. Cầu Ko | 18651 |
31 | trước công nguyên. Sự thực | 18652 |
32 | trước công nguyên. Chính Lý | 18653 |
33 | trước công nguyên. Nhân Tiến | 18654 |
34 | trước công nguyên. Chợ chanh | 18655 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (postal code) lúc gửi thư, hàng đi Hà Nam
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được trình bày rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần ko tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thị thành và cách nhau ít nhất là tỉnh/thị thành. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , ko xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi ko có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Postal Code/Zip Code Hà Nam: 18000
Con số | Đối tượng gán mã | mã bưu điện |
(23) | TỈNH HÀ NAM | 18 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Hà Nam | 18000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 18001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 18002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 18003 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 18004 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 18005 |
7 | Đảng ủy khối các cơ quan | 18009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 18010 |
9 | Đảng bộ Khối Doanh nghiệp | 18011 |
mười | Báo Hà Nam | 18016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 18021 |
thứ mười hai | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 18030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 18035 |
14 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 18036 |
15 | UBND và Văn phòng UBND | 18040 |
16 | Cơ sở công nghiệp và thương mại | 18041 |
17 | Sở kế hoạch và đầu tư | 18042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 18043 |
19 | Bộ phận tài chính | 18045 |
20 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 18046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18047 |
22 | công an tỉnh | 18049 |
23 | Sở Nội vụ | 18051 |
24 | Sở tư pháp | 18052 |
25 | Giao dục va đao tạo | 18053 |
26 | phương tiện giao thông | 18054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 18056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18057 |
30 | xây dựng cơ sở | 18058 |
31 | Sở dịch vụ y tế | 18060 |
32 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 18061 |
33 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh | 18063 |
34 | thanh tra tỉnh | 18064 |
35 | Trường Chính trị tỉnh | 18065 |
36 | Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam | 18066 |
37 | Đài PT-TH tỉnh | 18067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 18070 |
39 | cục thuế | 18078 |
40 | cục hải quan | 18079 |
41 | cục thống kê | 18080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 18081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ | 18085 |
44 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật | 18087 |
45 | Liên đoàn lao động tỉnh | 18088 |
46 | Hội nông dân tỉnh | 18089 |
47 | UBMTTQVN tỉnh | 18090 |
48 | Tỉnh đoàn | 18091 |
49 | Hội LHPN tỉnh | 18092 |
50 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 18093 |
(23.1) | TP PHỦ LÝ | 181 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm thành phố Phủ Lý | 18100 |
2 | thành phố | 18101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18102 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18104 |
6 | P. Lương Khánh Thiện | 18106 |
7 | P. Lâm Hà | 18107 |
số 8 | X. Tiền Hải | 18108 |
9 | X. Tiên Hiệp | 18109 |
mười | X. Tiên Tân | 18110 |
11 | X. Kim Bình | 18111 |
thứ mười hai | P. Quang Trung | 18112 |
13 | X. Phú Văn | 18113 |
14 | P. Lê Hồng Phong | 18114 |
15 | P. Châu Sơn | 18115 |
16 | P. Thanh Tuyền | 18116 |
17 | P. Thanh Châu | 18117 |
18 | P. Liêm | 18118 |
19 | P. Trần Hưng Đạo | 18119 |
20 | P. Hai Bà Trưng | 18120 |
21 | P. Minh Khai | 18121 |
22 | X. Liêm | 18122 |
23 | X. Trịnh Xá | 18123 |
24 | X. Liêm Tuyền | 18124 |
25 | X. Liêm | 18125 |
26 | X. Đinh Xá | 18126 |
27 | BCP. Hà Nam | 18150 |
28 | trước công nguyên. Phủ Lý KHL | 18151 |
29 | trước công nguyên. Châu Sơn | 18152 |
30 | trước công nguyên. Thanh Châu | 18153 |
31 | trước công nguyên. Qui Lưu | 18154 |
32 | trước công nguyên. HCC Hà Nam | 18198 |
33 | trước công nguyên. Hệ thống 1 Hà Nam | 18199 |
(23.2) | HUYỆN NGHĨA TIÊN | 182 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Duy Tiên | 18200 |
2 | Huyện ủy viên | 18201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18202 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18204 |
6 | TT. Hòa Mạc | 18206 |
7 | X. Chuyên trách Đối ngoại | 18207 |
số 8 | X. Mộc Nam | 18208 |
9 | X. Mộc Bắc | 18209 |
mười | X. Châu Giang | 18210 |
11 | X. Yên Bắc | 18211 |
thứ mười hai | X. Bạch Thượng | 18212 |
13 | X. Duy Minh | 18213 |
14 | X. Duy Hải | 18214 |
15 | X. Hoàng Đông | 18215 |
16 | TT. Đồng Văn | 18216 |
17 | X. Tiên Nội | 18217 |
18 | X. Ngoại Tiên | 18218 |
19 | X. Châu Sơn | 18219 |
20 | X.Tiên phong | 18220 |
21 | X. Đọi Sơn | 18221 |
22 | X. Yên Nam | 18222 |
23 | X. Trác Văn | 18223 |
24 | BCP. Duy Tiên | 18250 |
25 | trước công nguyên. Đồng Văn | 18251 |
26 | trước công nguyên. điệp sơn | 18252 |
(23.3) | HUYỆN KIM BẰNG | 183 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Kim Bảng | 18300 |
2 | Huyện ủy viên | 18301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18302 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18304 |
6 | TT. que | 18306 |
7 | X. Văn Xá | 18307 |
số 8 | X. Đồng hóa | 18308 |
9 | X. Nhật Tân | 18309 |
mười | X. Hoàng Tây | 18310 |
11 | X. Tiêu đề tiếng Nhật | 18311 |
thứ mười hai | X. Đại Cường | 18312 |
13 | X. Lê Hồ | 18313 |
14 | X. Nguyễn Uy | 18314 |
15 | X. Tường Linh | 18315 |
16 | X. Tân Sơn | 18316 |
17 | X. Thủy Lôi | 18317 |
18 | X. Ngọc Sơn | 18318 |
19 | X. Khả Phong | 18319 |
20 | TT. Ba Ngôi sao | 18320 |
21 | X. Liên Sơn | 18321 |
22 | X. Thanh Sơn | 18322 |
23 | X. Thị Sơn | 18323 |
24 | BCP. kim bảng | 18350 |
25 | trước công nguyên. nhật tân | 18351 |
26 | trước công nguyên. Tiêu đề tiếng Nhật | 18352 |
27 | trước công nguyên. Lê Hồ | 18353 |
28 | trước công nguyên. tân sơn | 18354 |
29 | trước công nguyên. Ba Ngôi sao | 18355 |
30 | trước công nguyên. Thanh Sơn | 18356 |
(23.4) | HUYỆN THANH LIÊM | 184 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Thanh Liêm | 18400 |
2 | Huyện ủy viên | 18401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18402 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18404 |
6 | X. Thanh Hà | 18406 |
7 | X. Thanh Phong | 18407 |
số 8 | TT. Kiện Khê | 18408 |
9 | X. Thanh Thủy | 18409 |
mười | X. Thanh Tân | 18410 |
11 | X. Thanh Hương | 18411 |
thứ mười hai | X. Thanh Nghị | 18412 |
13 | X. Thanh Hải | 18413 |
14 | X. Thành Nguyên | 18414 |
15 | X. Thanh Tâm | 18415 |
16 | X. Liêm Sơn | 18416 |
17 | X. Liêm | 18417 |
18 | X. Liêm Thuận | 18418 |
19 | X. Liêm Phong | 18419 |
20 | X. Liêm Cần | 18420 |
21 | X. Thanh Bình | 18421 |
22 | X. Thanh Lưu | 18422 |
23 | BCP. Sự chính trực | 18450 |
24 | trước công nguyên. Kiện Khê | 18451 |
25 | trước công nguyên. Đoàn Vĩ | 18452 |
26 | trước công nguyên. Phó Ca | 18453 |
27 | trước công nguyên. câu tiếng Nga | 18454 |
28 | trước công nguyên. Phố Đông | 18455 |
(23,5) | HUYỆN BÌNH LƯ | 185 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Bình Lục | 18500 |
2 | Huyện ủy viên | 18501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18502 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18504 |
6 | TT. Bình Mỹ | 18506 |
7 | X. An Mỹ | 18507 |
số 8 | X. Lý lịch | 18508 |
9 | X. An Nội | 18509 |
mười | X. Bồ đề | 18510 |
11 | X. An ninh | 18511 |
thứ mười hai | X. Ngọc Lũ | 18512 |
13 | X. Hưng Công | 18513 |
14 | X. Đông Dư | 18514 |
15 | X. Bình Nghĩa | 18515 |
16 | X.Tràng An | 18516 |
17 | X. Đồn Xá | 18517 |
18 | X. Mỹ Tho | 18518 |
19 | X. La Sơn | 18519 |
20 | X. An Lão | 18520 |
21 | X. Hiểu Đông | 18521 |
22 | X. An Độ | 18522 |
23 | X. Trung Lương | 18523 |
24 | X. Vụ Bản | 18524 |
25 | BCP. Bình Lục | 18550 |
26 | trước công nguyên. An Nội | 18551 |
27 | trước công nguyên. thị trường chính | 18552 |
28 | trước công nguyên. Chợ Sông | 18553 |
29 | trước công nguyên. An Lão | 18554 |
30 | trước công nguyên. Chợ Giám | 18555 |
31 | trước công nguyên. Trung Lương | 18556 |
(23.6) | HUYỆN LÝ NHÂN | 186 |
đầu tiên | trước công nguyên. Trung tâm huyện Lý Nhân | 18600 |
2 | Huyện ủy viên | 18601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18602 |
4 | Uỷ ban nhân dân | 18603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18604 |
6 | TT. Vĩnh Trụ | 18606 |
7 | X. Tongli | 18607 |
số 8 | X. Đức Lý | 18608 |
9 | X. Bắc Ly | 18609 |
mười | X. Sự thật | 18610 |
11 | X. Đạo Đức | 18611 |
thứ mười hai | X. Nguyên tắc | 18612 |
13 | X. Công lý | 18613 |
14 | X. Công lý | 18614 |
15 | X. Hợp lý | 18615 |
16 | X. Vạn Lý | 18616 |
17 | X. Nhân Khang | 18617 |
18 | X. Nhân Loại | 18618 |
19 | X. Nhân Loại | 18619 |
20 | X. Nhân Bình | 18620 |
21 | X. Xuân Khê | 18621 |
22 | X. Tiến Thắng | 18622 |
23 | X. Hoàng hậu | 18623 |
24 | X.Phú Phúc | 18624 |
25 | X. Nhân Thịnh | 18625 |
26 | X. Nhân Mỹ | 18626 |
27 | X. Nhân Hưng | 18627 |
28 | X. Nhân Loại | 18628 |
29 | BCP. Lý Nhân | 18650 |
30 | trước công nguyên. Cầu Không | 18651 |
31 | trước công nguyên. Sự thật | 18652 |
32 | trước công nguyên. Chính Lý | 18653 |
33 | trước công nguyên. Nhân Tiến | 18654 |
34 | trước công nguyên. Chợ chanh | 18655 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (postal code) khi gửi thư, hàng đi Hà Nam
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[/box]
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Trả lời